BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/2000/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 186/2000/QĐ/BTC NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ CẦU QUÁN HÀU - QUỐC LỘ 1A
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (công văn số 3478/BGTVT-TCKT ngày 13/10/2000);
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí cầu Quán hàu - Quốc lộ 1A.
Mức thu phí tại Điều này áp dụng đối với các đối tượng thu, nộp qui định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998.
Điều 2: Cơ quan thu phí cầu Quán hàu - Quốc lộ 1A thực hiện thu, nộp và quản lý tiền phí thu được theo qui định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/12/2000. Mọi qui định về mức thu phí trước đây trái với qui định tại quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí cầu Quán hàu - Quốc lộ 1A và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
BIỂU MỨC THU PHÍ
CẦU QUÁN HÀU QUỐC LỘ 1A.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 186 /2000/QĐ/BTC ngày 11 tháng 11 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | Đối tượng thu phí | Mức thu | |
|
| Vé thông thường (đồng/vé/lần) | Vé tháng (đồng/vé/tháng) |
1 | Xe máy | 500 | 7.000 |
2 | Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen | 5.000 | 75.000 |
3 | Xe ô tô các loại đến 11 chỗ ngồi, xe buýt công cộng và xe có trọng tải dưới 2 tấn | 10.000 | 150.000 |
4 | Xe ôtô từ 12 đến 30 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 2 đến dưới 4 tấn | 20.000 | 300.000 |
5 | Xe ô tô từ 31chỗ ngồi trở lên và xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 25.000 | 370.000 |
6 | Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | 30.000 | 450.000 |
7 | Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Conainer 20 fit trở lên đến dưới 40 fit | 50.000 | 750.000 |
8 | Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit trở lên | 70.000 | 1.000.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.