ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/2004/QĐ-UB | Đà Nẵng, ngày 19 tháng 11 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỀ ÁN GIẢM NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2005-2010
ỦY BAN NHÂN DÂN
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc khám, chữa bệnh cho người nghèo;
- Căn cứ Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn;
- Căn cứ Nghị quyết số 37/2003/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2003 của hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Về nhiệm vụ năm 2004;
- Xét tờ trình số 30/TT-BCĐ ngày 30 tháng 8 năm 2004 của Thường trực Ban Chỉ đạo Xóa đói, giảm nghèo thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:Ban hành Đề án Giảm nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2005-2010.Điều 2:Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.Điều 3:Trưởng ban Ban Chỉ đạo Xóa đói, giảm nghèo thành phố, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, Lãnh đạo hội, đoàn thể, cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhân: | TM. UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
ĐỀ ÁN
GIẢM NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2005-2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 184/2004/QĐ-UB ngày 19 tháng 11năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ KIẾN NGUỒN VÀ CƠ CẤU KINH PHÍ HỖ TRỢ GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2005-2010
Kèm theo Quyết định số 184/2004/QĐ-UB ngày 19 tháng 10 năm 2004 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Các chính sách, dự án XĐGN | Tổng số | Vốn không thu hồi (bởi cơ quan cấp) | |||||
Tổng cộng | NSTW | NSĐP | Vốn cộng đồng | Lồng ghép | Vốn tín dụng | ||
I/ Các chính sách | 1.107.991 | 1.107.991 |
| 55.056 | 33.935 | 1.019.000 |
|
1.Hỗ trợ y tế | 28.475 | 28.475 |
| 18.984 | 9.491 |
|
|
2.Hỗ trợ giáo dục (miễn học phí) | 27.924 | 27.924 |
| 27.924 |
|
|
|
3. An sinh xã hội | 1.019.000 | 1.019.000 |
|
| 24.444 | 1.019.000 |
|
4. Hỗ trợ nhà ở | 32.592 | 32.592 |
| 8.148 |
|
|
|
II/ Các dự án | 415.866 | 319.016 | 307.200 | 11.216 |
| 600 | 96.850 |
1.Tín dụng ưu đãi | 400.536 | 303.686 | 300.000 | 3.686 |
|
| 96.850 |
- Bù chênh lệch lãi suất | 536 | 536 |
| 536 |
|
|
|
- Nguồn vốn tín dụng | 400.000 | 303.150 | 300.000* | 3.150* |
|
| 96.850 |
2.Hướng dẫn cách làm ăn | 540 | 540 |
| 180 |
| 360 |
|
3.Xây dựng mô hình XĐGN | 240 | 240 |
| 150 | 90 |
|
|
4.Đào tạo nghề | 7.200 | 7.200 |
| 7.200 |
|
|
|
5.Đào tạo cán bộ XĐGN | 750 | 750 | 600 |
|
| 150 |
|
6.Ổn định dân di cư và kinh tế mới | 4.800 | 4.800 | 4.800 |
|
|
|
|
7. Định canh định cư | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
III/ Điều tra, khảo sát, thông tin | 84 | 84 |
| 84 |
|
|
|
IV/ Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo | 840 | 840 |
| 840 |
|
|
|
V/ Trợ cấp chuyên trách XĐGN | 1.356 | 1.356 |
| 1.356 |
|
|
|
Tổng cộng | 1.526.137 | 1.429.287 | 307.200 | 68.552 | 33.935 | 1.019.600 | 96.850 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.