BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1832/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ LÀO – CAMPUCHIA NĂM 2010 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 16/2006/TT-BTC và Thông tư số 41/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ suất chi đào tạo học sinh Lào và học sinh Campuchia học tập tại Việt Nam;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Văn bản số 12671/BTC-QNL ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc điều chỉnh dự toán kinh phí đào tạo học sinh Lào-Campuchia năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2630/QĐ-BNN-TC ngày 04/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán bổ sung ngân sách nhà nước năm 2010 (lần 9) cho Trường Đại học Thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Xét Tờ trình số 1119/ĐHTL-TV ngày 22/10/2010 của Trường Đại học Thủy Lợi về việc xin phê duyệt dự toán chi kinh phí Lào-Campuchia năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi kinh phí Lào-Campuchia năm 2010 của Trường Đại học Thủy lợi: 899.000.000 đồng (Tám trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn). (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào dự toán chi ngân sách năm 2010 được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các Văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy Lợi và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN
CHI KINH PHÍ LÀO – CAMPUCHIA NĂM 2010 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số 1832/QĐ-BNN-TC ngày 12 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT | Nội dung chi | Số tiền |
| Tổng cộng | 899 000 |
I | Kinh phí học sinh nhận trực tiếp | 246 840 |
1 | Đại học: 9hs x 12 tháng x 1.870 nghìn.đ | 246 840 |
| 4hs x 6 tháng x 1.870 nghìn.đ |
|
2 | Sau đại học: 9hs x 12 tháng x 2.120 nghìn.đ | 25 440 |
II | Kinh phí do nhà trường quản lý để chi đào tạo học sinh | 336 468 |
1 | Chi thường xuyên | 220 800 |
| Đại học: 13hs x 12 tháng x 1.150 nghìn.đ |
|
| Sau đại học: 3hs x 12 tháng x 1350 nghìn.đ |
|
2 | Chi trong năm | 19 200 |
| Đại học: 13hs x 12 tháng x 100 nghìn.đ |
|
| Sau đại học: 3hs x 12 tháng x 100 nghìn.đ |
|
3 | Chi 1 lần cho cả khóa học | 96 468 |
| Đại học: 13hs x 12 tháng x 473 nghìn.đ |
|
| Sau đại học: 3hs x 12 tháng x 630 nghìn.đ |
|
III | Hỗ trợ sửa chữa và mua sắm tài sản cố định, phương tiện phục vụ học tập, sinh hoạt cho học sinh | 315 692 |
(Bằng chữ: Tám trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.