ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1827/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 16 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã (kèm theo phụ lục danh sách thủ tục hành chính bãi bỏ) đã được công bố kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 và công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP XÃ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | ||
1 | Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất | |
II. Lĩnh vực tôn giáo | ||
1 | Đăng ký tổ chức lễ tôn giáo hàng năm trong phạm vi cấp xã | |
2 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | |
III. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
1 | Tiếp nhận xử lý đơn khiếu nại, tố cáo | |
2 | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
IV. Lĩnh vực hành chính tư pháp | ||
1 | Đăng ký khai sinh | |
2 | Đăng ký lại việc sinh | |
3 | Đăng ký khai sinh quá hạn | |
4 | Đăng ký khai sinh cho trẻ sinh ra rồi mới chết | |
5 | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú | |
6 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | |
7 | Bổ sung, sửa đổi giấy khai sinh của con nuôi (khi cha mẹ có yêu cầu) | |
8 | Xác nhận việc sinh con tại nhà | |
9 | Đăng ký khai tử | |
10 | Đăng ký lại việc tử | |
11 | Đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết | |
12 | Đăng ký khai tử quá hạn | |
13 | Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam | |
14 | Cấp bản sao Giấy chứng tử | |
15 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | |
16 | Đăng ký kết hôn (Dành cho công dân Việt Nam cư trú trong nước) | |
17 | Đăng ký lại việc kết hôn | |
18 | Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú trong nước với công dân Việt Nam trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước | |
19 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài có cha và mẹ là công dân Việt Nam mà chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú. | |
20 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống, chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài. | |
21 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài mà cha hoặc mẹ (sử dụng hộ chiếu Việt Nam) xuất trình hộ chiếu Việt Nam còn giá trị sử dụng. | |
22 | Xác nhận tờ khai đăng ký kết hôn | |
23 | Đăng ký việc nhận cha mẹ (con chưa thành niên) | |
24 | Đăng ký việc nhận cha mẹ (Con đã thành niên) | |
25 | Đăng ký việc nhận con | |
26 | Đăng ký việc giám hộ | |
27 | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ | |
28 | Chứng thực chữ ký cá nhân | |
29 | Chứng thực giấy ủy quyền thực hiện các giao dịch dân sự | |
30 | Chứng thực giấy ủy quyền thực hiện việc cam đoan, cam kết | |
31 | Chứng thực bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản chính | |
32 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt | |
33 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | |
34 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi | |
35 | Chứng thực di chúc về bất động sản | |
36 | Chứng thực di chúc do người chứng thực soạn thảo giúp | |
37 | Xác nhận đơn xin xác nhận mối quan hệ nhân thân | |
38 | Tống đạt, niêm yết, xác minh các giấy tờ của Tòa án, cơ quan thi hành án | |
39 | Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi | |
40 | Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi trong trường hợp đương sự đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã trước đây. | |
41 | Đăng ký việc bổ sung phần khai về cha hoặc mẹ trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh | |
42 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác | |
43 | Điều chỉnh giấy khai sinh cá nhân sau khi có quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
44 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Dùng cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài) | |
45 | Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn | |
46 | Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn (Đăng ký lại) | |
47 | Cấp bản sao giấy khai sinh | |
48 | Cấp bản sao quyết định công nhận việc giám hộ | |
49 | Cấp bản sao quyết định công nhận việc công nhận con | |
50 | Cấp bản sao quyết định công nhận việc nhận cha mẹ | |
51 | Cấp bản sao quyết định thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính | |
52 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà | |
53 | Chứng thực bản sao từ bản chính | |
54 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền | |
55 | Chứng thực giấy ủy quyền | |
56 | Sao lục sổ gốc giấy kết hôn | |
57 | Sao lục sổ gốc Giấy khai sinh | |
58 | Sao lục sổ gốc giấy khai tử | |
59 | Chứng thực giấy ủy quyền nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng | |
60 | Chứng thực giấy ủy quyền thực hiện việc khiếu nại | |
61 | Xác nhận Hồ sơ xin việc | |
62 | Xác nhận trẻ em mồ côi bị bỏ rơi | |
63 | Xác nhận đơn xin miễn giảm thuế | |
64 | Xác nhận đơn xin miễn giảm án phí | |
65 | Xác nhận đơn xin vay vốn | |
66 | Xác nhận đơn xin chuyển nhượng quầy, sạp | |
67 | Xác nhận đơn xin xác nhận địa điểm kinh doanh | |
68 | Xác nhận đơn xin giảm hình phạt bổ sung | |
69 | Chứng thực hợp đồng mua bán, tặng, cho xe môtô với giá trị tài sản dưới 5.000.000 đồng/trường hợp | |
70 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến đất | |
71 | Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư | |
72 | Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất | |
73 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở riêng lẻ | |
74 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | |
75 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà chung cư | |
76 | Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất | |
77 | Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà | |
78 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền kê khai đăng ký quyền sử dụng đất | |
79 | Chứng thực hợp đồng dân sự | |
80 | Chứng thực văn bản ủy quyền nhận phiếu lý lịch tư pháp | |
81 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất của cá nhân, hộ gia đình. | |
82 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của cá nhân, hộ gia đình. | |
83 | Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất của cá nhân, hộ gia đình. | |
84 | Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư | |
85 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với cá nhân, hộ gia đình | |
86 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền dụng đất và tài sản gắn liền với đất của cá nhân, hộ gia đình | |
87 | Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế là bất động sản | |
88 | Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế là bất động sản | |
89 | Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế là bất động sản | |
90 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | |
91 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | |
92 | Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | |
93 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | |
94 | Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư | |
95 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền thực hiện các quyền sử dụng đất đối với cá nhân, hộ gia đình. | |
96 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | |
97 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | |
98 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư | |
99 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | |
100 | Giải quyết khiếu nại, tranh chấp về nhà, đất, môi trường | |
101 | Chứng thực tờ tông chi | |
102 | Xác nhận đơn cớ mất | |
103 | Xác nhận đơn xin cấp đổi giấy phép lái xe | |
104 | Xác nhận đơn xin làm việc tại Khu công nghiệp, khu chế xuất... | |
105 | Xác nhận hộ nghèo bổ túc hồ sơ vay vốn xóa đói giảm nghèo | |
106 | Xác nhận phiếu đăng ký tuyển sinh từ đăng ký học nghề đến đăng ký tuyển sinh đại học | |
107 | Xác nhận hộ nghèo | |
V. Lĩnh vực nuôi con nuôi | ||
1 | Thỏa thuận về việccho và nhận nuôi con nuôi | |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | |
3 | Cấp bản sao quyết định công nhận việc nuôi con nuôi | |
4 | Cấp bản sao quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Đăng ký lại) | |
VI. Lĩnh vực tổ chức và hoạt động hòa giải cơ sở | ||
1 | Hòa giải cơ sở | |
2 | Tiếp nhận, tổ chức hòa giải các đơn thư về hôn nhân, gia đình | |
VII. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị | ||
1 | Xác nhận đơn đề nghị cấp phép chặt hạ, dịch chuyển mé nhánh cây xanh đô thị. | |
2 | Xác nhận đơn xin sử dụng vỉa hè | |
3 | Xin phép đào đường hẻm để lắp đặt hệ thống nước sinh hoạt | |
VIII. Lĩnh vực đường bộ | ||
1 | Xác nhận đơn xin đậu, đỗ xe | |
IX. Lĩnh vực đất đai | ||
1 | Xác nhận đơn xin thuê đất nông nghiệp cho cá nhân hộ gia đình | |
2 | Xác nhận hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân theo chủ trương dồn điền đổi thửa | |
3 | Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở | |
4 | Xác nhận đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | |
5 | Xác nhận đất không có tranh chấp, không vi phạm quy hoạch | |
6 | Xác nhận đơn xin chuyển đổi mục đích dụng đất | |
7 | Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với cá nhân, hộ gia đình. | |
8 | Xác nhận đơn xin giao đất nông nghiệp cho cá nhân hộ gia đình | |
9 | Xác nhận đơn xin giao đất làm nhà ở cho cá nhân hộ gia đình | |
10 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | |
11 | Chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất | |
12 | Thừa kế quyền sử dụng đất | |
13 | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | |
14 | Tách thửa, hợp thửa đất | |
15 | Đăng ký biến động Quyền sử sụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền sử dụng đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính | |
16 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình sử dụng đất | |
17 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | |
18 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép | |
19 | Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất | |
20 | Thủ tục xác nhận cấp lại, cấp đổi quyền sử dụng đất đối với cá nhân, hộ gia đình. | |
X. Lĩnh vực xây dựng | ||
1 | Xác nhận đơn xin sửa chữa nhà | |
2 | Xác nhận giấy ủy quyền nhận giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | |
3 | Xác nhận đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. | |
4 | Xác nhận tình trạng nhà ở để bán, chuyển dịch sở hữu | |
5 | Xác nhận nhà và đất bổ túc hồ sơ đăng ký điện thắp sáng | |
6 | Xác nhận nhà và đất bổ túc hồ sơ đăng ký nước sinh hoạt | |
7 | Xác nhận nhà ở hợp pháp để bổ túc hồ sơ làm hộ khẩu | |
8 | Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (nhà xây dựng mở rộng thêm hoặc cơi nới thêm lầu), chỉ áp dụng cho trường hợp có giấy chứng nhận quyền sử hữu nhà và quyền sử dụng đất | |
9 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (chỉ áp dụng cho trường hợp giấy chứng nhận quyền sử hữu nhà và quyền sử dụng đất) | |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (chỉ áp dụng cho trường hợp giấy chứng nhận quyền sử hữu nhà và quyền sử dụng đất) | |
11 | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở | |
XI. Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú | ||
1 | Cấp chuyển hộ khẩu tại xã, thị trấn | |
2 | Đăng ký tạm trú | |
3 | Cấp lại, cấp đổi sổ tạm trú | |
4 | Điều chỉnh, thay đổi sổ tạm trú đối với trường hợp có thay đổi chủ hộ | |
5 | Điều chỉnh, thay đổi sổ tạm trú đối với trường hợp có thay đổi về họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh hoặc các thay đổi khác về hộ tịch của người có tên trong sổ hộ khẩu | |
6 | Điều chỉnh, thay đổi sổ tạm trú đối với trường hợp chuyển đến chỗ ở hợp pháp mới trong phạm vi xã, phường, thị trấn | |
7 | Xác nhận tờ khai cấp hộ chiếu phổ thông | |
8 | Xác nhận tờ khai đề nghị cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam và Cămpuchia dùng cho đồng bào Khmer | |
9 | Đăng ký thường trú | |
10 | Cấp đổi sổ hộ khẩu | |
11 | Cấp lại sổ hộ khẩu đối với trường hợp bị mất sổ hộ khẩu | |
12 | Điều chỉnh thay đổi trong hộ khẩu đối với trường hợp có thay đổi chủ hộ | |
13 | Điều chỉnh thay đổi trong hộ khẩu đối với trường hợp có thay đổi về họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh hoặc các thay đổi khác về hộ tịch của người có tên trong sổ hộ khẩu | |
14 | Điều chỉnh thay đổi trong hộ khẩu đối với trường hợp chuyển đến chỗ ở hợp pháp mới trong phạm vi xã, thị trấn | |
15 | Xác nhận công dân trước đây đã đăng ký thường trú tại xã, thị trấn | |
16 | Tách sổ hộ khẩu | |
17 | Xóa đăng ký thường trú | |
18 | Xác nhận đơn xin gặp người bị tạm giữ | |
19 | Xác nhận hạnh kiểm cá nhân xin làm việc tại công ty, xí nghiệp | |
20 | Xác nhận sổ theo dõi chấp hành án tù treo của người phạm tội | |
21 | Xác nhận người Việt kiều có tạm trú tại địa phương | |
22 | Tiếp nhận đối tượng từ nơi khác chuyển đến quản lý theo quy định tại Nghị định số 163/2003/NĐ-CP ngày 19/12/2003 của chính phủ quy định chi tiết thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn | |
23 | Xác nhận địa chỉ hoặc hộ khẩu thường trú | |
24 | Xác nhận sơ yếu lý lịch thông thường | |
25 | Xác nhận đơn xin tổ chức đám cưới | |
26 | Xác nhận đơn xin tổ chức đám tang | |
XII. Lĩnh vực cấp giấy chứng minh nhân dân | ||
1 | Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy chứng minh nhân dân (cấp mới) | |
2 | Xác nhận đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng minh nhân dân do thay đổi họ tên, địa chỉ, hết giá trị sử dụng hoặc mất | |
3 | Xác nhận đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng minh nhân dân do rách, nát | |
XIII. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | ||
1 | Xác nhận đối tượng xin trợ giúp pháp lý miễn phí | |
XIV. Lĩnh vực người có công | ||
1 | Xác nhận tờ khai nhận trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | |
2 | Xác nhận hồ sơ đề nghị trợ cấp ưu đãi đối với học sinh, sinh viên là con đối tượng chính sách | |
3 | Đề nghị phong tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
4 | Đề nghị truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
5 | Đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ | |
6 | Đề nghị cấp bằng Tổ quốc ghi công. | |
7 | Đề nghị đổi thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ hoặc người có công do bị rách, nát | |
8 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | |
9 | Xác nhận thân nhân thương binh, bệnh binh, gia đình người có công, gia đình liệt sĩ | |
10 | Xác nhận bản khai của thân nhân người có công cách mạng đã chết trước ngày 01/01/1995 | |
11 | Xác nhận bản khai hưởng chế độ trợ cấp đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến | |
12 | Giới thiệu thương binh đi giám định thương tật | |
13 | Xác nhận bản khai của cá nhân đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | |
14 | Xác nhận bản khai của thân nhân đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | |
15 | Xác nhận cho đối tượng chính sách để miễn, giảm về thu tiền sử dụng đất. | |
16 | Xác nhận bản khai của thân nhân người có công cách mạng từ trần | |
17 | Xác nhận hồ sơ đề nghị vay vốn học sinh, sinh viên là con của người có công với cách mạng gặp khó khăn về tài chính do tai nạn, bệnh tật, thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh | |
XV. Lĩnh vực bảo trợ xã hội | ||
1 | Xác nhận đề nghị cấp tiền hỗ trợ đột xuất sửa chữa nhà cho Hộ gia đình có nhà bị đổ, sập, trôi, cháy, hỏng nặng, Hộ gia đình phải di dời khẩn cấp do nguy cơ sạt lở đất, lũ quét | |
2 | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại sổ bảo trợ xã hội | |
3 | Xác nhận đơn đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào trung tâm bảo trợ xã hội (trẻ mồ côi, người già cô đơn, người tâm thần, người tàn tật). | |
4 | Xác nhận đề nghị giải quyết trợ cấp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi | |
5 | Xác nhận đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên cho người nhiễm HIV/AIDS không có khả năng lao động, thuộc hộ nghèo | |
6 | Xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần | |
7 | Xác nhận hoàn cảnh người tàn tật | |
8 | Xác nhận đơn xin trợ cấp khó khăn đột xuất | |
9 | Xác nhận đơn nhận nuôi dưỡng trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơ | |
10 | Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội. | |
11 | Xác nhận hộ thuộc diện khó khăn đói nghèo, tai nạn, bệnh tật | |
12 | Xác nhận đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên cho người tàn tật không có khả năng lao động, thuộc hộ nghèo | |
13 | Xác nhận đối tượng xin vào cơ sở bảo trợ | |
14 | Xác nhận đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên cho người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa thuộc hộ nghèo | |
15 | Xác nhận đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên cho người không có khả năng phục vụ thuộc hộ nghèo | |
16 | Xác nhận đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên cho người cao tuổi đơn thân thuộc hộ nghèo | |
17 | Xác nhận đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên cho người cao tuổi đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang học văn hóa, học nghề | |
18 | Xác nhận đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên cho người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội | |
19 | Xác nhận đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên cho người chưa thành niên từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi học văn hóa, học nghề có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng | |
20 | Xác nhận đề nghị hưởng trợ cấp thường xuyên cho trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng | |
21 | Xác nhận đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi | |
22 | Xác nhận đề nghị nuôi dưỡng trẻ em tại cơ sở bảo trợ | |
XVI. Lĩnh vực việc làm | ||
1 | Xác nhận đơn xin vay vốn giải quyết việc làm | |
XVII. Lĩnh vực nông nghiệp | ||
1 | Cấp sổ quản lý vịt chạy đồng | |
XVIII. Lĩnh vực văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ dộng | ||
1 | Công nhận gia đình văn hóa | |
2 | Đề nghị công nhận danh hiệu "Tổ dân phố văn hóa" | |
XIX. Lĩnh vực thể dục thể thao cho mọi người | ||
1 | Thành lập câu lạc bộ thể dục thể thao | |
XX. Lĩnh vực nhà ở và công sở | ||
1 | Đề nghị cấp số nhà | |
2 | Đề nghị cấp đổi số nhà | |
XXI. Lĩnh vực thủy sản | ||
1 | Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ mua mới, đóng mới tàu có công suất 90CV trở lên, đã hoàn thành thủ tục đăng kiểm, đăng ký, có giấy phép khai thác hải sản (đối với tàu đánh bắt hải sản) hoặc giấy đăng ký kinh doanh (đối với tàu làm dịch vụ), đã hoàn thành việc mua bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên | |
2 | Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên hoặc tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản | |
3 | Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản | |
4 | Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu đánh bắt hải sản, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản | |
5 | Xác nhận đơn xin đổi giấy phép khai thác thủy sản | |
6 | Xác nhận đơn xin cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
XXII. Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em | ||
1 | Cấp lại Thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập cho trẻ em dưới 6 tuổi (chưa đủ bảy mươi hai tháng tuổi tính đến ngày cấp Thẻ khám chữa bệnh), là công dân Việt Nam hiện cư trú trên lãnh thổ Việt Nam do bị mất. | |
2 | Cấp Thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập cho trẻ em dưới 6 tuổi (chưa đủ bảy mươi hai tháng tuổi tính đến ngày cấp Thẻ khám chữa bệnh), là công dân Việt Nam hiện cư trú trên lãnh thổ Việt Nam | |
3 | Cấp đổi Thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập cho trẻ em dưới 6 tuổi (chưa đủ bảy mươi hai tháng tuổi tính đến ngày cấp Thẻ khám chữa bệnh), là công dân Việt Nam hiện cư trú trên lãnh thổ Việt Nam do thay đổi nơi thường trú | |
4 | Cấp đổi Thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập cho trẻ em dưới 6 tuổi (chưa đủ bảy mươi hai tháng tuổi tính đến ngày cấp Thẻ khám chữa bệnh), là công dân Việt Nam hiện cư trú trên lãnh thổ Việt Nam do bị rách nát | |
XXIII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác | ||
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
3 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.