ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1820/QĐ-UBND | Tân An, ngày 30 tháng 06 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC THI CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010; Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
Căn cứ Quyết định 864/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính được thực hiện trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại công văn số 795/SNV-VP ngày 07/6/2010 và đề xuất của Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực thi 22 (hai mươi hai) phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Nội vụ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh (đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 tỉnh và các ngành chức năng liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các ngành chức năng liên quan thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1820/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Số seri | Tên TTHC | Lĩnh vực | Hình thức đơn giản hóa | Ghi chú | |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ: 20 thủ tục | ||||||
1. | 014284 | Tiếp nhận đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hằng năm của các tổ chức đại diện cấp tỉnh của các tôn giáo | Tôn giáo | Bãi bỏ | Bãi bỏ thủ tục hành chính này trong bộ thủ tục hành chính của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh | |
2. | 122572 | Xác nhận hoạt động tôn giáo ổn định | Tôn giáo | Bãi bỏ | Như trên | |
3. | 012148 | Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
4. | 012162 | Cấp đổi bằng khen do hư, hỏng | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
5. | 012203 | Đề nghị khen thưởng cấp tỉnh | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
6. | 012227 | Đề nghị khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
7. | 012349 | Khen thưởng kinh tế - xã hội | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
8. | 012602 | Tiếp nhận hồ sơ khen thưởng kháng chiến chuyển đến | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
9. | 012682 | Đề nghị cấp đổi hiện vật | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
10. | 012764 | Đề nghị khen thưởng đột xuất cho tập thể, cá nhân | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
11. | 012863 | Đề nghị khen thưởng theo chuyên đề | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
12. | 124341 | Đề nghị tặng thưởng cho tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
13. | 013047 | Xác nhận thành tích tham gia kháng chiến | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
14. | 012295 | Hồ sơ khen thưởng thực hiện kinh tế - xã hội, cờ thi đua Chính phủ, chiến sĩ thi đua toàn quốc, Huân chương Lao động các hạng, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
15. | 012316 | Khen thành tích cho những cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
16. | 012425 | Khen thưởng thành tích kháng chiến | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
17. | 012543 | Tiếp nhận các hình thức khen bậc cao các hạng | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
18. | 012587 | Tiếp nhận hồ sơ khen bậc cao cống hiến | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
19. | 012793 | Đề nghị khen thưởng thành tích tham gia kháng chiến (của cán bộ thoát ly và cán bộ nhân viên ở xã, phường) | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
20. | 012816 | Đề nghị khen thưởng thành tích tham gia kháng chiến (của nhân dân) | Thi đua – Khen thưởng | Bãi bỏ | Như trên | |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI: 02 thủ tục | ||||||
1. | 014187 | Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm, miễn nhiệm chức sắc | Tôn giáo | Sửa đổi | Sửa đổi nội dung quy định về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính này trong bộ thủ tục hành chính của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh như sau: Bỏ nội dung “trong vòng 05 ngày phải có văn bản thông báo tiếp nhận” | |
2. | 014106 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, thị xã | Tôn giáo | Sửa đổi | Sửa đổi nội dung quy định về thời hạn giải quyết, cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định của thủ tục hành chính này trong bộ thủ tục hành chính của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh như sau: - Thời gian giải quyết: Bỏ nội dung “trong vòng 05 ngày phải có văn bản thông báo tiếp nhận” - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: sửa lại thành “UBND tỉnh”. | |
Tổng cộng: 22 thủ tục (bãi bỏ 20 thủ tục và sửa đổi 02 thủ tục trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ) | ||||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.