UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2008/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 19 tháng 6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM, ĐIỀU TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2007/QĐ-UBND NGÀY 18/12/2007 CỦA UBND TỈNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh Quảng Nam Khóa VII, tại kỳ họp thứ 15 về khung giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn 17 huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 298/TTr-STC ngày 26/5/2008 và ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 76/TTHĐ-VP ngày 16/6/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phương pháp xác định giá đất và giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
1. Về bổ sung quy định phương pháp xác định giá đất:
1.1. Bổ sung vào Mục đ, Khoản 3, Điều 6, Chương II: Cách xác định độ rộng của kiệt hẻm, trong trường hợp kiệt, hẻm đó có nhiều độ rộng khác nhau thì căn cứ vào mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của hẻm, kiệt đó để tính.
1.2. Bổ sung điểm 4.4, Điều 15, Chương III:
“ 4.4. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thành phố quyết định giá khởi điểm (giá sàn) để tổ chức bán đấu giá giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với các loại đất: đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (quỹ đất nhỏ lẻ nằm xen kẽ trong khu dân cư quy hoạch ổn định, có diện tích không quá 1.500m2 cho mỗi dự án); đất sản xuất nông, lâm, nuôi trồng thủy sản, làm muối.
Định kỳ hằng quý, UBND các huyện, thành phố tổng hợp báo cáo đối với các trường hợp giá đất phát sinh nêu trên, trình UBND tỉnh quyết định bổ sung giá đất trong năm “.
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất nông nghiệp và đất ở một số tuyến đường tại nông thôn, đô thị trên địa bàn các huyện, thành phố: Quế Sơn, Nam Trà My, Điện Bàn, Hội An, Thăng Bình và Bắc Trà My.
(Chi tiết có bảng phụ lục từ số 01 đến số 06 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông - Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển Khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/62008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
1. Bổ sung vào điểm 1, 2, 3, 4 Phần I tại Phụ lục 06 - Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quế Sơn (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007):
- Các xã đồng bằng gồm các xã: Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú và thị trấn Đông Phú.
- Các xã trung du gồm: Quế Cường, Phú Thọ, Quế Thuận, Quế Châu, Quế Minh, Quế Hiệp, Quế Long, Quế An.
- Các xã miền núi gồm: Quế Phong, Quế Lộc, Quế Trung, Quế Ninh, Quế Phước, Quế Lâm.
2. Sửa đổi giá đất ở một số tuyến đường tại thị trấn Đông Phú, Phụ lục 06 - Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quế Sơn (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007), cụ thể như sau :
2.1. Số thứ tự 6.2 - Các đoạn tiếp giáp ĐT 611A và ĐT 611B tại điểm 7.2 Giá đất ở tại thị trấn Đông Phú, ghi: đoạn từ ngã ba chợ mới (tiếp giáp ĐT 611B) - Hiệu buôn Cận nguyên (đường vào chợ): loại đường 1, vị trí 1, hệ số 1,2, giá: 2.000.000 đồng/m2;
Nay điều chỉnh như sau: đoạn từ ngã ba chợ mới (tiếp giáp ĐT 611B) - Hiệu buôn Cận nguyên (đường vào chợ) phía tây đường; Cà phê Thu Hiền (đường sau nhà thờ Tin Lành) phía đông đường: giá: 2.000.000 đồng/m2.
2.2. Bỏ số thứ tự 7 - Khu vực Chợ Đông Phú tại điểm 7.2 Giá đất ở tại thị trấn Đông Phú: đoạn từ ngã ba chợ mới đến đường sau nhà thờ Tin Lành (phía đông) cà phê Thu Hiền: loại đường 1, vị trí 1, hệ số 1,2, giá: 1.200.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC 02:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM TRÀ MY.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
Sửa đổi, bổ sung Giá đất nông nghiệp tại Phụ lục 13- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Nam Trà My năm 2008 (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007), cụ thể như sau :
Giá đất nông nghiệp tại Phụ lục 13 ghi:
1. Giá đất trồng cây hàng năm :
Hạng đất | Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 3 | 6.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm :
Hạng đất | Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 3 | 3.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất :
Hạng đất | Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 4 | 1.500 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản :
Hạng đất | Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 6 | 1.200 |
Nay, sửa đổi giá đất nông nghiệp như sau :
1. Giá đất trồng cây hàng năm :
Hạng đất | Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 1 | 10.000 |
Hạng 2 | 8.000 |
Hạng 3 | 6.000 |
Hạng 4 | 4.000 |
Hạng 5 | 2.000 |
Hạng 6 | 1.200 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm :
Hạng đất | Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 1 | 7.000 |
Hạng 2 | 5.000 |
Hạng 3 | 3.000 |
Hạng 4 | 2.000 |
Hạng 5 | 1.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất :
Hạng đất | Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 4 | 1.500 |
Hạng 5 | 500 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản :
Hạng đất | Mức giá ( đ/m2) |
Hạng 5 | 2.000 |
Hạng 6 | 1.200 |
PHỤ LỤC 03 :
BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BÀN.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
Bổ sung giá đất tại các Cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Điện Bàn vào Phụ lục 03 - Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Điện Bàn (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2008), cụ thể như sau:
TT | Tên Cụm công nghiệp | Địa điểm | Giá đất SXKD phi nông nghiệp (đ/m2) |
1 | - CCN Tứ Câu | Xã Điện Ngọc | 620.000 |
2 | - CCN Phong Nhị | Xã Điện An | 900.000 |
3 | - CCN Bồ Mưng | Xã Điện Thắng Bắc | 810.000 |
4 | - CCN Trảng Nhật 1 | Xã Điện Thắng Trung | 600.000 |
5 | - CCN Trảng Nhật 2 | Xã Điện Thắng Trung, Xã Điện Hòa | 600.000 |
6 | - CCN Trà Kiểm | Xã Điện Thắng Bắc, Xã Điện Hòa | 300.000 |
7 | - CCN Thương Tín | Xã Điện Nam Đông | 1.000.000 |
8 | - CCN Nam Dương | Xã Điện Nam, Xã Điện Dương | 770.000 |
9 | - CCN Cẩm Sơn | Xã Điện Tiến | 380.000 |
PHỤ LỤC 04 :
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỘI AN.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
1. Sửa đổi giá đất ở một số tuyến đường - Giá đất ở tại đô thị - thị xã Hội An tại Phụ lục số 02 (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007) như sau :
Giá đất một số tuyến đường tại Bảng giá đất ở đô thị, thị xã Hội An - Phụ lục số 02, ghi :
Tên đường | Loại đường | Vị trí | Hệ số | Mức giá ( đ/m2 ) |
1. Đường Hai Bà Trưng - Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 2 | 1 | 1,1 | 4.400.000 |
2. Các đường nhánh ĐH 33 | 7 | 1 | 0,7 | 350.000 |
3. Đường Tuệ Tĩnh | 7 | 1 | 0,8 | 400.000 |
4. Đường Mạc Đỉnh Chi | 7 | 1 | 0,8 | 400.000 |
5. Đường Cao Thắng | 7 | 1 | 0,8 | 400.000 |
6. Đường Nguyễn Hiền | 7 | 1 | 0,8 | 400.000 |
7. Đường Phan Đình Phùng ( mới) - Đoạn giáp Lý Thường Kiệt đến giáp đường Tôn Đức Thắng - Đoạn giáp đường Tôn Đức Thắng đến giáp đường Mạc Đỉnh Chi |
6
7 |
1
1 |
1
0,8 |
700.000
400.000 |
Nay, sửa đổi như sau:
Tên đường | Loại đường | Vị trí | Hệ số | Mức giá ( đ/m2 ) |
1. Đường Hai Bà Trưng - Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường Nguyễn Tất Thành + Phía tây đường + Phía đông đường : * Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến hết nhà ông Bùi Thanh Bằng * Đoạn từ giáp nhà ông Bùi Thanh Bằng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
2
2
2 |
1
1
1 |
1,1
1,1
0,7 |
4.400.000
4.400.000
2.800.000 |
2. Các đường nhánh ĐH 33 | - | - | - | 680.000 |
3. Đường Tuệ Tĩnh | 5 | 1 | 1 | 1.000.000 |
4. Đường Mạc Đỉnh Chi | 5 | 1 | 1 | 1.000.000 |
5. Đường Cao Thắng | 5 | 1 | 1 | 1.000.000 |
6. Đường Nguyễn Hiền | 5 | 1 | 1 | 1.000.000 |
7. Đường Phan Đình Phùng ( mới) - Đoạn giáp Lý Thường Kiệt đến giáp đường Tôn Đức Thắng - Đoạn giáp đường Tôn Đức Thắng đến giáp đường Mạc Đỉnh Chi |
5
5 |
1
1 |
1
1 |
1.000.000
1.000.000 |
PHỤ LỤC 05 :
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THĂNG BÌNH.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
Bổ sung giá đất ở một số tuyến đường tại xã Bình Nguyên vào Phụ lục 07 - Bảng giá các loại trên địa bàn huyện Thăng Bình (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007), cụ thể như sau :
Ranh giới | Khu vực | Vị trí | Hệ số | Đơn giá ( đ/m2 ) |
1. Đường quy hoạch khu dân cư tổ 2 thôn Liễu Trì | 2 | 1 | 1 | 250.000 |
2. Từ QL 1A ( gần nhà ông Đông) khu KTQĐ đến giáp kênh N22-3 | 2 | 1 | 1 | 250.000 |
3. Đường quy hoạch khu dân cư XN Lâm nghiệp (cũ) | 2 | 1 | 1,2 | 300.000 |
4. Từ nhà ông Lưu Trí (khu XNLN ) đến giáp kênh N22-3 | 1 | 4 | 1 | 150.000 |
5. Từ QL 1A ( gần nhà ông Phương) đến giáp kênh N22-3 | 1 | 4 | 1 | 150.000 |
6. Đường quy hoạch khu dân cư Tổ 3 thôn Liễu Trì | 2 | 1 | 0,8 | 200.000 |
7. Đường quy hoạch từ QL 1A đến hết lò gạch ông Trà | 1 | 3 | 1,2 | 300.000 |
8. Từ QL1A ( gần nhà bà Học) giáp kênh ( gần nhà bà Hoa) | 1 | 4 | 1 | 150.000 |
PHỤ LỤC 06 :
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TRÀ MY.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam )
Sửa đổi giá đất ở một số tuyến đường thuộc xã Trà Giang và thị trấn Trà My tại Phụ lục số 12 - Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bắc Trà My (ban hành kèm theo Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007), cụ thể như sau :
1. Tại Phụ lục 12 - Giá đất ở nông thôn - tại xã Trà Giang ghi :
Ranh giới, vị trí | Khu vực | Vị trí | Hệ số | Mức giá ( đ/m2 ) |
1. Từ Cầu bảng đến hết nhà ông Phan Công Bông |
|
|
| 250.000 |
2. Từ ranh giới nhà anh Bông dến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thanh Tâm | 1 | 1 | 1,05 | 210.000 |
2. Từ hết ranh giới nhà ông Tâm đến cầu suối Nứa |
|
|
| 270.000 |
3. Từ cầu suối Nứa đến hết nhà ông Mai Văn Yến ( ngã ba vào khu tái định cư ) | 1 | 2 | 1,1 | 165.000 |
4. Ngã ba từ hết nhà ông Nguyễn Ngọc Trường đến cầu Tràng suối Nứa | 1 | 1 | 1,2 | 240.000 |
5. Các khu vực còn lại có đường xe ô tô và đường bê tông 2,5m trở lên | 2 | 3 | 1,08 | 130.000 |
6. Các khu vực còn lại thuộc thôn 1 và thôn 2 | 2 | 3 | 1 | 50.000 |
- Các khu vực còn lại thuộc thôn 3,4,5 và thôn 6 | 2 | 4 | 1 | 35.000 |
Nay, sửa đổi giá đất ở nông thôn - tại xã Trà Giang như sau :
Ranh giới, vị trí | Khu vực | Vị trí | Hệ số | Mức giá ( đ/m2 ) |
1. Từ Cầu bảng đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Tâm | 1 | - | - | 325.000 |
2. Từ hết ranh giới nhà ông Tâm đến cầu suối Nứa | 1 | - | - | 350.000 |
3. Từ cầu suối Nứa đến hết nhà ông Mai Văn Yến ( ngã ba vào khu tái định cư ) | 1 | - | - | 325.000 |
4. Ngã ba từ hết nhà ông Nguyễn Ngọc Trường đến cầu Tràng suối Nứa | 1 | - | - | 325.000 |
5. Các khu vực còn lại có đường xe ô tô vào được và đường bê tông 2,5m trở lên | 2 | - | - | 250.000 |
6. Các khu vực còn lại thuộc thôn 1 và thôn 2 | 2 | - | - | 100.000 |
- Các khu vực còn lại thuộc thôn 3,4,5 và thôn 6 | 2 | - | - | 80.000
|
2. Tại Phụ lục 12 - Giá đất ở đô thị - thị trấn Trà My ghi:
Ranh giới, vị trí | Loại đường | Vị trí | Hệ số | Mức giá ( đ/m2 ) |
* Theo đường ĐT 616 |
|
|
|
|
1.Từ nhà ông Quý đến ngã tư Kho bạc mới | 1 | 1 | 1 | 800.000 |
2.Từ ngã tư Kho bạc đến Bưu điện Bắc Trà My | 1 | 1 | 0,9 | 720.000 |
3.Từ ngã tư Bưu điện đến hết ranh giới trụ sở UBND thị trấn | 1 | 1 | 0,85 | 680.000 |
* Theo đường ĐH |
|
|
|
|
1. Từ ngã tư chợ đến ngã ba Lâm trường | 1 | 1 | 1 | 800.000 |
2. Từ ngã tư chợ đến cầu bệnh viện ( nhà bà Hà) | 1 | 1 | 1 | 800.000 |
3. Từ ngã tư Bưu điện đến hết cống nhà ông Diệp Hạnh | 2 | 1 | 1,2 | 600.000 |
4. Từ cống nhà ông Diệp Hạnh đến hết nhà bà Dương Thị Hoa | 2 | 1 | 1 | 500.000 |
5. Từ hết nhà bà Dương Thị Hoa đến hết cầu Bảng | 2 | 1 | 0,8 | 400.000 |
Nay, sửa đổi giá đất ở một số tuyến đường tại thị trấn Trà My như sau :
Ranh giới, vị trí | Loại đường | Vị trí | Hệ số | Mức giá ( đ/m2 ) |
* Theo đường ĐT |
|
|
|
|
1.Từ nhà ông Quý đến ngã tư Kho bạc mới | 1 | 1 | - | 1.040.000 |
2.Từ ngã tư Kho bạc đến Bưu điện Bắc Trà My | 1 | 1 | - | 940.000 |
3.Từ ngã tư Bưu điện đến hết ranh giới trụ sở UBND thị trấn | 1 | 1 | 1,1 | 880.000 |
* Theo đường ĐH |
|
|
|
|
1. Từ ngã tư chợ đến ngã ba Lâm trường | 1 | 1 | - | 1.040.000 |
2. Từ ngã tư chợ đến cầu bệnh viện (nhà bà Hà) | 1 | 1 | - | 1.040.000 |
3. Từ ngã tư Bưu điện đến hết cống nhà ông Diệp Hạnh | 1 | 1 | 1 | 800.000 |
4. Từ cống nhà ông Diệp Hạnh đến hết Cầu Bảng | 1 | 1 | - | 700.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.