ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2007/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 02 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH TIẾT KIỆM ĐIỆN GIAI ĐOẠN 2007-2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 80/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình tiết kiệm điện giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Chỉ thị số 19/2005/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện tiết kiệm điện trong sử dụng điện;
Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-BCN ngày 07 tháng 3 năm 2007 của Bộ Công nghiệp về việc thực hiện tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định mùa khô năm 2007;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình tiết kiệm điện giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Công nghiệp, Giám độc Điện lực Bến Tre tổ chức triển khai Chương trình tiết kiệm điện giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn tỉnh; giám sát việc thực hiện các giải pháp tiết kiệm điện và báo cáo kết quả thực hiện, tổ chức sơ kết theo định kỳ để kịp thời tháo gỡ khó khăn, chấn chỉnh những điểm bất hợp lý nhằm thực hiện tốt chương trình tiết kiệm điện.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, các hộ dùng điện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU MỨC
KHOÁN SẢN LƯỢNG TÍNH THUẾ CỦA NGÀNH NGHỀ ĐÁNH BẮT THỦY SẢN NĂM 2007-2009
(Kèm theo Quyết định số 13 /2007/QĐ-UBND ngày 23 /3 /2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: tấn/năm
Nghề
Loại phương tiện | SL tính thuế khoán từ năm 2007-2009 (tấn/năm) |
Loại thủy sản |
1. Lưới sỉ | 40 | 100% cá trích |
2. Lưới rê (lưới 2,3) |
|
|
Máy dưới 20 cv | 3 | 100% cá loại 5 |
Máy từ 20 cv đến 45cv | 4 | 100% cá loại 5 |
Máy trên 45cv | 6,5 | 100% cá loại 5 |
3. Lưới bén | 2,2 | 100% cá loại 5 |
4. Lưới đèn | 145 | 100% cá xô |
5. Ghe chông đèn |
| Tính thuế thu nhập |
6. Cào |
|
|
a) Cào tôm (cào đơn) |
|
|
Máy dưới 20cv | 2 | 20% tôm xô, 80% cá loại 7 |
Máy từ 20 đến dưới 45cv | 6 | 20% tôm xô, 80% cá loại 7 |
Máy từ 45 đến dưới 75 cv | 12 | 20% tôm xô, 80% cá loại 7 |
Máy từ 75 đến dưới 90 cv | 13 | 20% tôm xô, 80% cá loại 7 |
Máy từ 90 cv trở lên | 15 | 20% tôm xô, 80% cá loại 7 |
b) Cào cá (tính theo mã lực máy của từng phương tiện) | ||
Máy dưới 90 cv | 22 | 5% cá loại 3, 95% cá xô |
Máy từ 90 cv đến dưới 160 cv | 35 | 5% cá loại 3, 95% cá xô |
Máy từ 160 cv đến dưới 220 cv | 42 | 5% cá loại 3, 95% cá xô |
Máy từ 220 cv đến dưới 400 cv | 54 | 5% cá loại 3, 95% cá xô |
Máy từ 400 cv đến dưới 600 cv | 60 | 5% cá loại 3, 95% cá xô |
Máy từ 600 cv đến dưới 650 cv | 75 | 5% cá loại 3, 95% cá xô |
Máy từ 650 cv trở lên | 95 | 5% cá loại 3, 95% cá xô |
7. Câu kiều |
|
|
Máy dưới 45 cv | 9 | 100% cá đuối |
Máy từ 45 cv trở lên | 17 | 100% cá đuối |
8. Câu mồi | 1 | 100% cá loại 3 |
9. Câu mực |
|
|
Máy dưới 45 cv | 3 | 100% cá mực xô |
Máy từ 45 cv trở lên | 3,3 | 100% cá mực xô |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.