BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1782/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 207 thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, gồm:
- 63 thủ tục hành chính mới (mục 1 Phụ lục kèm theo);
- 143 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 (mục 2 Phụ lục kèm theo);
- 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ (mục 3 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Danh mục TTHC mới
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ngành, lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
A - Cấp Cục thuế | ||||
1 | Khai thuế TNDN theo từng lần phát sinh áp dụng đối với tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại VN (gọi chung là nhà thầu nước ngoài mà tổ chức này không hoạt động theo Luật đầu tư, Luật Doanh nghiệp có hoạt động chuyển nhượng vốn | Thuế | Cục thuế |
|
2 | Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu | Thuế | Cục thuế |
|
3 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Thuế | Cục thuế |
|
4 | Khai quyết toán thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Thuế | Cục thuế |
|
5 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài là các hãng hàng không | Thuế | Cục thuế |
|
6 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
7 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Thuế | Cục thuế |
|
8 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng chứng khoán, nhận thừa kế, nhận quà tặng phát sinh tại nước ngoài. | Thuế | Cục thuế |
|
9 | Khai thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng | Thuế | Cục thuế |
|
10 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thuế | Cục thuế |
|
11 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm trên 1 tỉnh | Thuế | Cục thuế |
|
12 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh | Thuế | Cục thuế |
|
13 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện không thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh | Thuế | Cục thuế |
|
14 | Khai thuế TNDN đối với doanh nghiệp có các đơn vị thuỷ điện hạch toán phụ thuộc, trường hợp nhà máy thuỷ điện nằm trên địa bàn 1 tỉnh | Thuế | Cục thuế |
|
15 | Khai thuế TNDN đối với doanh nghiệp có các đơn vị thuỷ điện hạch toán phụ thuộc, trường hợp nhà máy thuỷ điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh | Thuế | Cục thuế |
|
16 | Khai thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất thủy điện không có đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc, có nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh. | Thuế | Cục thuế |
|
17 | Khai thuế Tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện, trường hợp nhà máy thủy điện nằm trên địa bàn 1 tỉnh. | Thuế | Cục thuế |
|
18 | Khai thuế Tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh. | Thuế | Cục thuế |
|
19 | Khai thuế GTGT đối với dịch vụ viễn thông cước trả sau | Thuế | Cục thuế |
|
20 | Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu thô | Thuế | Cục thuế |
|
21 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu thô | Thuế | Cục thuế |
|
22 | Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với khí thiên nhiên | Thuế | Cục thuế |
|
23 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với Khí thiên nhiên | Thuế | Cục thuế |
|
24 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Thuế | Cục thuế |
|
25 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án ODA đối với chủ dự án và nhà thầu chính (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
26 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án ODA đối với chủ dự án và nhà thầu chính (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
27 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án ODA đối với văn phòng dự án ODA (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
28 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án ODA đối với văn phòng dự án ODA (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
29 | Hoàn thuế đối với tổ chức cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có uỷ quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
30 | Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh tiền lương, tiền công tự làm thủ tục quyết toán thuế với cơ quan thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
31 | Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán đăng ký nộp thuế theo thuế suất 20% thuộc đối tượng phải khai quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
32 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc dạng trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
33 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc dạng trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
34 | Hoàn các loại thuế, phí khác (trường hợp hoàn truớc kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
35 | Hoàn các loại thuế, phí khác (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
36 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. | Thuế | Cục thuế |
|
37 | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | Thuế | Cục thuế |
|
38 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Thuế | Cục thuế |
|
39 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với tái bảo hiểm nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
40 | Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt | Thuế | Cục thuế |
|
B - Cấp Chi cục thuế | ||||
41 | Khai thuế TNDN theo từng lần phát sinh áp dụng đối với tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại VN (gọi chung là nhà thầu nước ngoài mà tổ chức này không hoạt động theo Luật đầu tư, Luật Doanh nghiệp có hoạt động chuyển nhượng vốn | Thuế | Chi cục thuế |
|
42 | Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu | Thuế | Chi cục thuế |
|
43 | Khai thuế TNDN đối với trường hợp NTNN nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Thuế | Chi cục thuế |
|
44 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với trường hợp NTNN nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | Thuế | Chi cục thuế |
|
45 | Khai thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có bất động sản cho thuê | Thuế | Chi cục thuế |
|
46 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai | Thuế | Chi cục thuế |
|
47 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thuế | Chi cục thuế |
|
48 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Thuế | Chi cục thuế |
|
49 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
50 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
51 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp hàng hoá xuất khẩu để thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
52 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp hàng hoá xuất khẩu để thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
53 | Hoàn thuế đối với tổ chức cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có uỷ quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
54 | Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh tiền lương, tiền công tự làm thủ tục quyết toán thuế với cơ quan thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
55 | Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh tiền lương, tiền công tự làm thủ tục quyết toán thuế với cơ quan thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
56 | Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán đăng ký nộp thuế theo thuế suất 20% thuộc đối tượng phải khai quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
57 | Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán đăng ký nộp thuế theo thuế suất 20% thuộc đối tượng phải khai quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
58 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc dạng trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
59 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc dạng trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
60 | Hoàn các loại thuế, phí khác (trường hợp hoàn truớc kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
61 | Hoàn các loại thuế, phí khác (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
62 | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | Thuế | Chi cục thuế |
|
63 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | Thuế | Chi cục thuế |
|
2. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế | ||||
A - Cấp Cục thuế | ||||
1 | Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (B-BTC-044163-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 49 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
2 | Khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư (B-BTC-044179-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 50 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
3 | Khai thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT và cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý và ngoại tệ (B-BTC-044183-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 51phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
4 | Khai thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu (B-BTC-044201-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 53phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
5 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh (B-BTC-044207-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 54phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
6 | Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế GTGT (B-BTC-044213-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 55 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
7 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý (trường hợp kê khai theo chi phí thực tế phát sinh) (B-BTC-075934-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 56 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
8 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý (trường hợp kê khai theo tỉ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 57 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
9 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B-BTC-040574-TT) | Thuế | Cục thuế |
|
10 | Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ % trên doanh thu (B-BTC-112522-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 58 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
11 | Khai quyết toán thuế TNDN (B-BTC-040258-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 60 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
12 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt (B-BTC-040575-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 61 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
13 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên (B-BTC-084345-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 62. phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
14 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên (B-BTC-042236-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 63. phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
15 | Khai quyết toán thuế tài nguyên (B-BTC-042242-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 64. phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
16 | Khai thuế môn bài theo năm (B-BTC-042751-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 69 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
17 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng tính trực tiếp trên giá trị gia tăng, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác (B-BTC-043229-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 70 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
18 | Khai quyết toán thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng tính trực tiếp trên giá trị gia tăng, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác (B-BTC-043510-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 71 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
19 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài là các hãng vận tải nước ngoài (B-BTC-112705-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 72 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
20 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú (B-BTC-044030-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 74 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
21 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công. (B-BTC-044034-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 75 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
22 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công (B-BTC-044037-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 76 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
23 | Khai quyết toán thuế đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú (B-BTC-044170-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 77 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
24 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh (B-BTC-126542-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 78 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
25 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (B-BTC-044285-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 79 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
26 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán (B-BTC-044371-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 80 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
27 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có các khoản thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài. (B-BTC-044390-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 81 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
28 | Đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (B-BTC-044399-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 82 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
29 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân dành cho tổ chức kinh doanh xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số (B-BTC-112841-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 83 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
30 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho tổ chức kinh doanh xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số (B-BTC-112843-TT). | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 84 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
31 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm (B-BTC-112848-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 85 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
32 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm (B-BTC-112949-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 86 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
33 | Khai phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước (B-BTC-044577-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 87 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
34 | Khai quyết toán năm phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước (B-BTC-044625-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 88 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
35 | Khai phí xăng dầu (B-BTC-044650-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 89 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
36 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản (B-BTC-044658-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 90 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
37 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác (B-BTC-044667-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 91 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
38 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế giá trị gia tăng của hàng hoá dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế giá trị gia tăng của hoạt động sản xuất kinh doanh (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) (B-BTC-044763-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 92 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
39 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế giá trị gia tăng của hàng hoá dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế giá trị gia tăng của hoạt động sản xuất kinh doanh (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) (B-BTC-044763-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 93 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
40 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp hoàn trước kiểm sau) (B-BTC-044765-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 94phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
41 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) (B-BTC-113032-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 95 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
42 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) (B-BTC-076914-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 96 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
43 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) (B-BTC-077052-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 97 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
44 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) (B-BTC-044031-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 98 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
45 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) (B-BTC-113067-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 99 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
46 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) (B-BTC-044036-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 100 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
47 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) (B-BTC-112346-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 101 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
48 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp hàng hoá xuất khẩu để thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài.(trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 102 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
49 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp hàng hoá xuất khẩu để thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài.(trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) (B-BTC-113269-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 103 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
50 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với tổ chức Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá tại Việt Nam để viện trợ (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) (B-BTC-044041-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 106 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
51 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với tổ chức Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá tại Việt Nam để viện trợ (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) (B-BTC-044041-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 107 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
52 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 108 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
53 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) (B-BTC-113409-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 109 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
54 | Đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần (B-BTC-044045-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 112 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
55 | Hoàn phí xăng dầu (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) (B-BTC-044083-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 115 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
56 | Hoàn phí xăng dầu (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 116 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
57 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) (B-BTC-044046-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 113 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
58 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) (B-BTC-113593-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 114 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
59 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. (B-BTC-113617-TT, B-BTC-113622-TT, B-BTC-113628-TT, B-BTC-113638-TT, B-BTC-113646-TT, B-BTC-113651-TT, B-BTC-113656-TT, B-BTC-113659-TT, B-BTC-113665-TT, B-BTC-113670-TT) và (B-BTC-114679-TT, B-BTC-114682-TT, B-BTC-112450-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TTtừ 118-127,130-132 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
60 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên (B-BTC-114698-TT) và (B-BTC-114709-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 133 và 134 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
61 | Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế nhà, đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ bị lỗ không có khả năng nộp thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. (B-BTC-114662-TT) (B-BTC-114674-TT) (B-BTC-114718-TT) (B-BTC-114725-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 128,129,135, 136 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
62 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn (B-BTC-044105-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 137 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
63 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn (B-BTC-044110-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 138 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
64 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo (B-BTC-044116-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 139 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
65 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam (B-BTC-114772-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 142 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
66 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế (B-BTC-114800-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 143 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
67 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế giá trị gia tăng tính trực tiếp trên giá trị gia tăng, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác (B-BTC-114827-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 145 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
68 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không. (B-BTC-114838-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 146 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
69 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với hãng vận tải nước ngoài (B-BTC-114851-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 148 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
70 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (B-BTC-114885-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 149 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
71 | Khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam (B-BTC-115264-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 166 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
72 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài - Trường hợp người nộp thuế đề nghị xác nhận số thuế thực nộp tại Việt Nam.(B-BTC-115273-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 167 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
73 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài - Trường hợp đối tượng đề nghị xác nhận số thuế phát sinh tại Việt Nam nhưng không phải nộp do được hưởng ưu đãi thuế và được coi như số thuế đã nộp để khấu trừ số thuế khoán tại nước nơi cư trú (B-BTC-115280-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 168 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
74 | Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam (B-BTC-115291-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 169 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
75 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế (B-BTC-044709-TT) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 171 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
B - Cấp Chi cục thuế | ||||
76 | Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ (B-BTC-081470-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 30 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
77 | Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 31 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
78 | Khai thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng và cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý và ngoại tệ (B-BTC-081476-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 32 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
79 | Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu (B-BTC-081485-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 34 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
80 | Khai thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh (B-BTC-075933-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 35 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
81 | Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế giá trị gia tăng (B-BTC-081487-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 36 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
82 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý (trường hợp kê khai theo chi phí thực tế phát sinh) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 37 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 (B-BTC-075934-TT) |
83 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý (trường hợp kê khai theo tỉ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu) | Thuế | Chi cục thuế |
|
84 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B-BTC-084283-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 38 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
85 | Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ thu nhập trên doanh thu (B-BTC-084286-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 39 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
86 | Khai quyết toán thuế TNDN (B-BTC-084296-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 41 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
87 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt (B-BTC-084336-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 42 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
88 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 43 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
89 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên (B-BTC-084364-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 44 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
90 | Khai quyết toán thuế tài nguyên (B-BTC-085190-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 45 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
91 | Khai thuế môn bài theo năm (B-BTC-085203-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 46 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
92 | Khai tiền thuê mặt đất, mặt nước (B-BTC-043175-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 52 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
93 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng tính trực tiếp trên giá trị gia tăng, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác (B-BTC-085222-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 54 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
94 | Khai quyết toán thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng tính trực tiếp trên giá trị gia tăng, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác (B-BTC-085226-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 55 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
95 | Khai thuế khoán áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (B-BTC-043971-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 56 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
96 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú (B-BTC-085236-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 59 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
97 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công (B-BTC-085233-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 60 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
98 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công. (B-BTC-085237-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 61 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
99 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú (B-BTC-085244-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 62 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
100 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh (B-BTC-126542-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 63 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
101 | Khai quyết thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 64 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
102 | Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai (B-BTC-044209-TT) | Thuế | Chi cục thuế |
|
103 | Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo kê khai (B-BTC-044216-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 65 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
104 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo kê khai (B-BTC-044228-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 66 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
105 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú vừa có thu nhập từ kinh doanh, vừa có thu nhập từ tiền lương, tiền công. (B-BTC-044239-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 67 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
106 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế (B-BTC-044254-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 68 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
107 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế (B-BTC-044259-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 69 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
108 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (B-BTC-044282-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 70 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
109 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (B-BTC-085248-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 71 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
110 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán (B-BTC-085249-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 72 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
111 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng (B-BTC-044383-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 73 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
112 | Đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (B-BTC-085254-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 75 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
113 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân dành cho tổ chức kinh doanh xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số (B-BTC-111717-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 76 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
114 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho tổ chức kinh doanh xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số(B-BTC-111717-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 77 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
115 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm(B-BTC-126567-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 78 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
116 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm (B-BTC-112279-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 79 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
117 | Khai thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng(B-BTC-112282-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 80 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
118 | Khai lệ phí trước bạ nhà, đất(B-BTC-044415-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 81 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
119 | Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa , tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam(B-BTC-044415-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 83 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
120 | Khai lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa , tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam)(B-BTC-044566-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 82 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
121 | Khai phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước(B-BTC-085257-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 84 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
122 | Khai quyết toán năm phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước(B-BTC-085256-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 85 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
123 | Khai phí xăng dầu(B-BTC-085259-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 86 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
124 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản(B-BTC-085262-TT). | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 87 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
125 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác(B-BTC-085264-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 88 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
126 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế giá trị gia tăng của hàng hoá dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế giá trị gia tăng của hoạt động sản xuất kinh doanh (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) (B-BTC-126574-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 89 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
127 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế giá trị gia tăng của hàng hoá dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế giá trị gia tăng của hoạt động sản xuất kinh doanh (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) (B-BTC-126574-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 90 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
128 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp hoàn trước kiểm sau)(B-BTC-126580-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 91 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
129 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) (B-BTC-126582-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 92 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
130 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)(B-BTC-076914-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 93 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
131 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)(B-BTC-112344-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 94 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
132 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) (B-BTC-126591-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 95 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
133 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)(B-BTC-112346-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 96 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
134 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)(B-BTC-126598-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 99 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
135 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)(B-BTC-112348-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 100 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
136 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với hộ gia đình, cá nhân. (B-BTC-077040-TT, B-BTC-112350-TT, B-BTC-112352-TT, B-BTC-112352-TT, B-BTC-112353-TT, B-BTC-112354-TT, B-BTC-112408-TT, B-BTC-112409-TT, B-BTC-112411-TT, B-BTC-112412-TT, B-BTC-112413-TT, B-BTC-112417-TT, B-BTC-112421-TT, B-BTC-112425-TT), (B-BTC-112437-TT), (B-BTC-112441-TT, B-BTC-112444-TT, B-BTC-112446-TT, B-BTC-112449-TT, B-BTC-112450-TT, B-BTC-112450-TT, B-BTC-112454-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 103-118,121,123-129 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
137 | Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế nhà, đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ bị lỗ không có khả năng nộp thuế đối với hộ gia đình, cá nhân. (B-BTC-112426-TT), (B-BTC-112429-TT), (B-BTC-112439-TT), (B-BTC-112456-TT), (B-BTC-112467-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT119,120,122,130,133 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
138 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên đối với đối với hộ gia đình, cá nhân. (B-BTC-112460-TT), (B-BTC-112463-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 131 và 132 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
139 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn(B-BTC-080066-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 134 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
140 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn(B-BTC-080067-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 135 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
141 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo(B-BTC-080069-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 136 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
142 | Miễn, giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh doanh, nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế thu nhập cá nhân theo phương pháp khoán có tạm nghỉ kinh doanh(B-BTC-077060-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 137 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
143 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế(B-BTC-085284-TT) | Thuế | Chi cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 152 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
3. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế | ||||
1 | Khai thuế Tài nguyên tạm tính đối với cơ sở khai thác dầu khí (B-BTC-112659-TT) | Thuế | Cục thuế | Bãi bỏ TTHC số 65 phần Danh mục ban hành kèm theo quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.