ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1777/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 592/TTr-SVHTTDL ngày 12/8/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định )
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VHTTDL
I. Thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Tại thành phố Nam Định: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các huyện: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. | Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không |
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
1 | BVH-NDH-278903 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường | Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke , dịch vụ vũ trường. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Tại thành phố Nam Định: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí thẩm định là 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí thẩm định là 12.000.000 đồng/giấy. - Tại các huyện: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí thẩm định là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí thẩm định là 6.000.000 đồng/giấy. | Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tại thành phố Nam Định: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. - Tại các huyện: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. |
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
1 | BVH-NDH-278924 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh karaoke | Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke , dịch vụ vũ trường. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.