BỘ THÔNG TIN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1765/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
PHÒNG ĐO KIỂM VIỄN THÔNG QTC
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN QUẢNG NAM (QTC)
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1765 /QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
Phòng đo kiểm Viễn thông QTC
Thuộc: Công ty Cổ phần Xây lắp và Phát triển Dịch vụ Bưu điện Quảng Nam (QTC)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 3303070011 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp ngày 25/01/2002, sửa đổi lần 8 ngày 18/06/2008.
Địa chỉ: Đường Phan Bội Châu, phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
2. Danh mục được chỉ định:
TT | Danh mục | Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
1. | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | TCN 68-141:1999 (*) TCN 68-135:2001 TCN 68-255:2006 TCVN 3718-1:2005 |
2. | Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước | TCN 68-141:1999 (*) TCN 68-135:2001 |
3. | Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình) | TCN 68-141:1999 (*) TCN 68-135:2001 |
Ghi chú: - (*): Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.