UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1756/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 12 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai, số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên tại Tờ trình số 289/TTr-STNMT ngày 09/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố như các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn UBND các huyện, thành phố lập Quy hoạch (nhất là các huyện, thành phố có điều chỉnh địa giới hành chính); thẩm định, trình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cho cấp huyện theo quy định của pháp luật.
2. UBND các huyện, thành phố thực hiện việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011-2015) cấp huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ; phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cho các xã, phường, thị trấn làm cơ sở để thực hiện việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới (nếu có).
3. Đối với các huyện Tiên Lữ, Kim Động và thành phố Hưng Yên, khi lập Quy hoạch phải tính đến phần diện tích đất theo địa giới hành chính mới tại Nghị quyết số 95/NQ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ về điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động, Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC SỐ 01
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Kế hoạch năm 2015 | Quy hoạch năm 2020 | |||
Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4698.16 | 100.00 | 4698.16 | 100.00 | 4698.16 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2229.28 | 47.45 | 1641.81 | 34.95 | 810.50 | 17.25 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 1115.43 | 23.74 | 644.49 | 13.72 | 141.31 | 3.01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
| 1115.43 | 23.74 | 644.49 | 13.72 | 141.31 | 3.01 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 458.31 | 9.76 | 420.22 | 8.94 | 154.30 | 3.28 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 135.29 | 2.88 | 105.88 | 2.25 | 54.73 | 1.16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2356.74 | 50.16 | 3056.35 | 65.05 | 3887.66 | 82.75 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 46.77 | 1.00 | 60.06 | 1.28 | 60.06 | 1.28 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 16.62 | 0.35 | 19.79 | 0.42 | 19.79 | 0.42 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 10.50 | 0.22 | 11.15 | 0.24 | 11.15 | 0.24 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 | 0.00 | 60.00 | 1.28 | 60.00 | 1.28 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 60.00 | 1.28 | 60.00 | 1.28 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 82.12 | 1.75 | 104.00 | 2.21 | 116.07 | 2.47 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 10.67 | 0.23 | 30.67 | 0.65 | 30.67 | 0.65 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 2.95 | 0.06 | 15.20 | 0.32 | 26.66 | 0.57 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRH | 9.90 | 0.21 | 26.63 | 0.57 | 27.06 | 0.58 |
2.10 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 21.08 | 0.45 | 28.69 | 0.61 | 28.69 | 0.61 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 44.69 | 0.95 | 44.93 | 0.96 | 42.49 | 0.90 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 147.08 | 3.13 | 113.97 | 2.43 | 72.03 | 1.53 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 687.91 | 14.64 | 1217.56 | 25.92 | 1776.14 | 37.81 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 38.06 | 0.81 | 41.78 | 0.89 | 41.88 | 0.89 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 19.49 | 0.41 | 23.82 | 0.51 | 23.82 | 0.51 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 56.83 | 1.21 | 387.65 | 8.25 | 764.59 | 16.27 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4.88 | 0.10 | 13.51 | 0.29 | 36.42 | 0.78 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 363.30 | 7.73 | 428.16 | 9.11 | 654.90 | 13.94 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 485.83 | 10.34 | 493.83 | 10.51 | 499.70 | 10.64 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 112.14 | 2.39 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | DTD | 2026.30 | 43.13 | 2208.37 | 47.00 | 2538.08 | 54.02 |
2 | Đất khu du lịch | DDL | 0.00 | 0.00 | 180.00 | 3.83 | 300.00 | 6.39 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2671.12 | 56.85 | 2416.12 | 51.43 | 2159.41 | 45.96 |
PHỤ LỤC SỐ 02
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Kế hoạch năm 2015 | Quy hoạch năm 2020 | |||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7443.25 | 100.00 | 7443.25 | 100.00 | 7443.25 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3922.11 | 52.69 | 3255.86 | 43.74 | 2778.37 | 37.33 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 3346.75 | 44.96 | 2891.92 | 38.85 | 2606.12 | 35.01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
| 3346.75 | 44.96 | 2891.92 | 38.85 | 2606.12 | 35.01 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 103.90 | 1.40 | 43.64 | 0.59 | 16.56 | 0.22 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 171.99 | 2.31 | 144.57 | 1.94 | 120.72 | 1.62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3507.67 | 47.13 | 4187.39 | 56.26 | 4664.88 | 62.67 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 44.81 | 0.60 | 48.01 | 0.65 | 48.01 | 0.65 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 0.40 | 0.01 | 0.40 | 0.01 | 0.40 | 0.01 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2.10 | 0.03 | 2.20 | 0.03 | 2.20 | 0.03 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 115.64 | 1.55 | 657.30 | 8.83 | 947.06 | 12.72 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 328.00 | 4.41 | 549.76 | 7.39 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 329.30 | 4.42 | 397.30 | 5.34 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 651.85 | 8.76 | 154.65 | 2.08 | 345.34 | 4.64 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 25.79 | 0.35 | 22.21 | 0.30 | 25.09 | 0.34 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 9.98 | 0.13 | 15.96 | 0.21 | 17.78 | 0.24 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRH | 15.29 | 0.21 | 19.47 | 0.26 | 37.29 | 0.50 |
2.10 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 22.66 | 0.30 | 24.69 | 0.33 | 24.69 | 0.33 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 94.39 | 1.27 | 98.08 | 1.32 | 98.08 | 1.32 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 198.19 | 2.66 | 122.67 | 1.65 | 122.67 | 1.65 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1272.33 | 17.09 | 1504.42 | 20.21 | 1598.34 | 21.47 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 7.31 | 0.10 | 7.51 | 0.10 | 7.51 | 0.10 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 3.57 | 0.05 | 7.26 | 0.10 | 8.12 | 0.11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 37.08 | 0.50 | 93.84 | 1.26 | 97.40 | 1.31 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 15.17 | 0.20 | 17.84 | 0.24 | 20.79 | 0.28 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 126.04 | 1.69 | 346.30 | 4.65 | 436.04 | 5.86 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 803.62 | 10.80 | 817.49 | 10.98 | 837.31 | 11.25 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 13.47 | 0.18 |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | DTD | 706.85 | 9.50 | 723.94 | 9.73 | 1145.40 | 15.39 |
2 | Đất khu du lịch | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 1394.69 | 18.74 | 1405.00 | 18.88 | 1428.38 | 19.19 |
PHỤ LỤC SỐ 03
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Kế hoạch năm 2015 | Quy hoạch năm 2020 | |||
Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7180.88 | 100.00 | 7180.88 | 100.00 | 7180.88 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4411.47 | 61.43 | 3303.65 | 46.01 | 1831.73 | 25.51 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 1626.86 | 22.66 | 858.64 | 11.96 | 93.66 | 1.30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
| 1626.86 | 22.66 | 858.64 | 11.96 | 93.66 | 1.30 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1273.70 | 17.74 | 899.17 | 12.52 | 515.29 | 7.18 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 449.83 | 6.26 | 472.75 | 6.58 | 423.78 | 5.90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2769.41 | 38.57 | 3877.23 | 53.99 | 5349.15 | 74.49 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 9.43 | 0.13 | 32.4 | 0.45 | 32.4 | 0.45 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 7.66 | 0.11 | 11.16 | 0.16 | 11.16 | 0.16 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 3.67 | 0.05 | 5.48 | 0.08 | 5.48 | 0.08 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 28.97 | 0.40 | 190.59 | 2.65 | 388.09 | 5.40 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 28.47 | 0.40 | 225.97 | 3.15 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
| 28.97 | 0.40 | 162.12 | 2.26 | 162.12 | 2.26 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 154.91 | 2.16 | 297.66 | 4.15 | 321.44 | 4.48 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 19.15 | 0.27 | 9.16 | 0.13 | 9.16 | 0.13 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 4.20 | 0.06 | 7.51 | 0.10 | 7.51 | 0.10 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRH | 1.91 | 0.03 | 8.25 | 0.11 | 8.43 | 0.12 |
2.10 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 23.68 | 0.33 | 29.12 | 0.41 | 29.12 | 0.41 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 65.49 | 0.91 | 78.06 | 1.09 | 78.06 | 1.09 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 74.74 | 1.04 | 54.27 | 0.76 | 36.2 | 0.50 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1385.11 | 19.29 | 2012.85 | 28.03 | 3019.57 | 42.05 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 98.74 | 1.38 | 99.11 | 1.38 | 99.11 | 1.38 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 7.88 | 0.11 | 19.48 | 0.27 | 19.98 | 0.28 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 39.19 | 0.55 | 60.83 | 0.85 | 72.25 | 1.01 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 12.94 | 0.18 | 29.08 | 0.40 | 30.09 | 0.42 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 227.35 | 3.17 | 366.66 | 5.11 | 600.35 | 8.36 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 573.74 | 7.99 | 599.35 | 8.35 | 609 | 8.48 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0.00 | 0.00 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | DTD | 1182.90 | 16.47 | 1845.3 | 25.70 | 2925.46 | 40.74 |
2 | Đất khu du lịch | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 1196.80 | 16.67 | 1524.95 | 21.24 | 1853.06 | 25.81 |
PHỤ LỤC SỐ 04
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Kế hoạch năm 2015 | Quy hoạch năm 2020 | |||
Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 9250.14 | 100.00 | 9250.14 | 100.00 | 9250.14 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5827.99 | 63.00 | 4892.42 | 52.89 | 4047.24 | 43.75 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 4587.73 | 49.60 | 3978.65 | 43.01 | 3612.75 | 39.06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
| 4587.73 | 49.60 | 3978.65 | 43.01 | 3612.75 | 39.06 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 287.06 | 3.10 | 131.13 | 1.42 | 42.12 | 0.46 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 367.91 | 3.98 | 330.35 | 3.57 | 313.36 | 3.39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3393.03 | 36.68 | 4354.72 | 47.08 | 5199.90 | 56.21 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 12.54 | 0.14 | 16.87 | 0.18 | 16.87 | 0.18 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 0.20 | 0.00 | 1.40 | 0.02 | 1.40 | 0.02 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.71 | 0.02 | 1.73 | 0.02 | 1.73 | 0.02 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 162.82 | 1.76 | 410.37 | 4.44 | 637.82 | 6.90 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
| 160.82 | 1.74 | 300.37 | 3.25 | 512.82 | 5.54 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
| 2.00 | 0.02 | 110.00 | 1.19 | 125.00 | 1.35 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 300.42 | 3.25 | 540.72 | 5.85 | 592.43 | 6.40 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 19.66 | 0.21 | 19.66 | 0.21 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 1.76 | 0.02 | 16.22 | 0.18 | 16.22 | 0.18 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRH | 4.19 | 0.05 | 16.86 | 0.18 | 29.94 | 0.32 |
2.10 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 30.58 | 0.33 | 30.30 | 0.33 | 30.30 | 0.33 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 81.96 | 0.89 | 91.64 | 0.99 | 91.64 | 0.99 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 53.26 | 0.58 | 41.63 | 0.45 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1339.63 | 14.48 | 1650.25 | 17.84 | 2069.29 | 22.37 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 25.85 | 0.28 | 26.99 | 0.29 | 26.99 | 0.29 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 3.84 | 0.04 | 4.01 | 0.04 | 4.01 | 0.04 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 46.43 | 0.50 | 104.54 | 1.13 | 104.54 | 1.13 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 12.06 | 0.13 | 26.11 | 0.28 | 27.22 | 0.29 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 100.07 | 1.08 | 242.83 | 2.63 | 381.07 | 4.12 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1062.12 | 11.48 | 1086.61 | 11.75 | 1110.07 | 12.00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 29.12 | 0.31 | 3.00 | 0.03 | 3.00 | 0.03 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | DTD | 405.12 | 4.38 | 700.39 | 7.57 | 966.64 | 10.45 |
2 | Đất khu du lịch | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2183.05 | 23.60 | 2208.05 | 23.87 | 2233.61 | 24.15 |
PHỤ LỤC SỐ 05
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN MỸ HÀO
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Kế hoạch năm 2015 | Quy hoạch năm 2020 | |||
Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7910.96 | 100.00 | 7910.96 | 100.00 | 7910.96 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4698.51 | 59.39 | 4092.29 | 51.73 | 3325.06 | 42.03 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 4240.01 | 53.60 | 3671.44 | 46.41 | 3046.86 | 38.51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
| 4240.01 | 53.60 | 3671.44 | 46.41 | 3046.86 | 38.51 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 86.29 | 1.09 | 85.41 | 1.08 | 3.36 | 0.04 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 364.48 | 4.61 | 318.92 | 4.03 | 273.96 | 3.46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3202.40 | 40.48 | 3817.86 | 48.26 | 4585.09 | 57.96 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 28.95 | 0.37 | 32.11 | 0.41 | 32.11 | 0.41 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 22.07 | 0.28 | 32.07 | 0.41 | 36.07 | 0.46 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.43 | 0.01 | 1.45 | 0.02 | 2.45 | 0.03 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 228.21 | 2.88 | 376.20 | 4.76 | 797.81 | 10.08 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
| 212.21 | 2.68 | 299.20 | 3.78 | 670.81 | 8.48 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
| 16.00 | 0.20 | 77.00 | 0.97 | 127.00 | 1.61 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 265.08 | 3.35 | 320.41 | 4.05 | 323.39 | 4.09 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 73.96 | 0.93 | 73.96 | 0.93 | 80.81 | 1.02 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 2.04 | 0.03 | 2.04 | 0.03 | 3.54 | 0.04 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRH | 15.07 | 0.19 | 19.12 | 0.24 | 26.33 | 0.33 |
2.10 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 11.10 | 0.14 | 11.78 | 0.15 | 11.78 | 0.15 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 72.83 | 0.92 | 85.27 | 1.08 | 85.27 | 1.08 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 351.07 | 4.44 | 260.05 | 3.29 | 230.35 | 2.91 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1251.94 | 15.83 | 1463.12 | 18.49 | 1738.86 | 21.98 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6.95 | 0.09 | 7.52 | 0.10 | 7.52 | 0.10 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 8.06 | 0.10 | 11.56 | 0.15 | 11.56 | 0.15 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 45.73 | 0.58 | 159.40 | 2.01 | 284.94 | 3.60 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 17.53 | 0.22 | 28.19 | 0.36 | 28.19 | 0.36 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 67.03 | 0.85 | 274.41 | 3.47 | 341.94 | 4.32 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 752.18 | 9.51 | 790.40 | 9.99 | 812.22 | 10.27 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 10.05 | 0.13 | 0.81 | 0.01 | 0.81 | 0.01 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | DTD | 1059.72 | 13.40 | 1583.70 | 20.02 | 1676.13 | 21.19 |
2 | Đất khu du lịch | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 1373.16 | 17.36 | 1405.16 | 17.76 | 1437.75 | 18.17 |
PHỤ LỤC SỐ 06
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Kế hoạch năm 2015 | Quy hoạch năm 2020 | |||
Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 12871.50 | 100.00 | 12871.50 | 100.00 | 12871.50 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9050.81 | 70.32 | 8805.84 | 68.41 | 8443.84 | 65.60 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 8243.67 | 64.05 | 8076.86 | 62.75 | 7923 | 61.55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
| 8243.67 | 64.05 | 8076.68 | 62.75 | 7923 | 61.55 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 204.58 | 1.59 | 169.66 | 1.32 | 28.21 | 0.22 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 576.31 | 4.48 | 506.48 | 3.93 | 470.07 | 3.65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3782.40 | 29.39 | 4060.66 | 31.55 | 4422.66 | 34.36 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 31.96 | 0.25 | 33.2 | 0.26 | 33.2 | 0.26 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 6.16 | 0.05 | 14.66 | 0.11 | 14.66 | 0.11 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.66 | 0.01 | 1.35 | 0.01 | 1.35 | 0.01 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 | 0.00 | 120 | 0.93 | 230 | 1.79 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 50.00 | 0.39 | 100.00 | 0.78 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 70.00 | 0.54 | 130.00 | 1.01 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 37.20 | 0.29 | 69.75 | 0.54 | 81.24 | 0.63 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 5.62 | 0.04 | 16.12 | 0.13 | 16.62 | 0.13 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 8.62 | 0.07 | 8.62 | 0.07 | 10.46 | 0.08 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRH | 4.00 | 0.03 | 4.88 | 0.04 | 4.93 | 0.04 |
2.10 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 32.30 | 0.25 | 32.3 | 0.25 | 32.3 | 0.25 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 152.02 | 1.18 | 155.76 | 1.21 | 155.76 | 1.21 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 158.96 | 1.23 | 145.96 | 1.13 | 135.51 | 1.05 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1785.77 | 13.87 | 1880.59 | 14.61 | 2039.89 | 15.85 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3.33 | 0.03 | 3.53 | 0.03 | 3.53 | 0.03 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 7.19 | 0.06 | 8.49 | 0.07 | 8.49 | 0.07 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 52.83 | 0.41 | 63.65 | 0.49 | 67.18 | 0.52 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 35.07 | 0.27 | 20.19 | 0.16 | 37.32 | 0.29 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 77.43 | 0.60 | 88.81 | 0.69 | 93.43 | 0.73 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1209.41 | 9.40 | 1254.92 | 9.75 | 1300.91 | 10.11 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 38.29 | 0.30 | 5.00 | 0.04 | 5.00 | 0.04 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | DTD | 781.17 | 6.07 | 781.17 | 6.07 | 797.17 | 6.19 |
2 | Đất khu du lịch | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2356.99 | 18.31 | 2402.99 | 18.67 | 2448.49 | 19.02 |
PHỤ LỤC SỐ 07
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Kế hoạch năm 2015 | Quy hoạch năm 2020 | |||
Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 13091.55 | 100.00 | 13091.55 | 100.00 | 13091.55 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8537.51 | 65.21 | 7329.41 | 55.99 | 6971.04 | 53.25 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 4014.72 | 30.67 | 3714.89 | 28.38 | 3631.54 | 27.74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
| 4014.72 | 30.67 | 3714.89 | 28.38 | 3631.54 | 27.74 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2049.88 | 15.66 | 1638.70 | 12.52 | 1353.04 | 10.34 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 968.02 | 7.39 | 905.91 | 6.92 | 899.77 | 6.87 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4541.37 | 34.69 | 5762.14 | 44.01 | 6120.51 | 46.75 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 38.05 | 0.29 | 40.68 | 0.31 | 40.99 | 0.31 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 4.09 | 0.03 | 74.01 | 0.57 | 74.15 | 0.57 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.25 | 0.00 | 2.55 | 0.02 | 2.55 | 0.02 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 | 0.00 | 86.45 | 0.66 | 221.45 | 1.69 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 25.00 | 0.19 | 100.00 | 0.76 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 61.45 | 0.47 | 121.45 | 0.93 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 74.50 | 0.57 | 134.94 | 1.03 | 134.94 | 1.03 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 112.09 | 0.86 | 163.31 | 1.25 | 163.31 | 1.25 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.47 | 0.00 | 6.43 | 0.05 | 6.43 | 0.05 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 15.48 | 0.12 | 13.28 | 0.10 | 15.48 | 0.12 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRH | 9.47 | 0.07 | 22.14 | 0.17 | 22.14 | 0.17 |
2.10 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 31.83 | 0.24 | 33.67 | 0.26 | 33.67 | 0.26 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 114.99 | 0.88 | 122.96 | 0.94 | 122.60 | 0.94 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 73.37 | 0.56 | 25.33 | 0.19 | 15.68 | 0.12 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2290.48 | 17.50 | 3048.13 | 23.28 | 2935.95 | 22.43 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 16.09 | 0.12 | 11.59 | 0.09 | 16.29 | 0.12 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 9.34 | 0.07 | 2.88 | 0.02 | 37.54 | 0.29 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 75.96 | 0.58 | 143.53 | 1.10 | 143.53 | 1.10 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23.32 | 0.18 | 11.12 | 0.08 | 32.50 | 0.25 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32.57 | 0.25 | 239.86 | 1.83 | 488.57 | 3.73 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1138.02 | 8.69 | 1260.62 | 9.63 | 1234.14 | 9.43 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12.67 | 0.10 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | DTD | 435.47 | 3.33 | 1194.07 | 9.12 | 1194.07 | 9.12 |
2 | Đất khu du lịch | DDL | 0.00 | 0.00 | 330.00 | 2.52 | 500.00 | 3.82 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2451.58 | 18.73 | 2499.64 | 19.09 | 2547.70 | 19.46 |
PHỤ LỤC SỐ 08
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Kế hoạch năm 2015 | Quy hoạch năm 2020 | |||
Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 11474.22 | 100.00 | 11474.22 | 100.00 | 11474.22 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7080.67 | 61.71 | 6690.02 | 58.30 | 6377.77 | 55.58 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 4923.47 | 42.91 | 4805.97 | 41.88 | 4647.75 | 40.51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
| 4923.47 | 42.91 | 4805.97 | 41.88 | 4647.75 | 40.51 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 515.79 | 4.50 | 409.56 | 3.57 | 389.50 | 3.39 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 406.84 | 3.55 | 400.82 | 3.49 | 417.89 | 3.64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4265.25 | 37.17 | 4769.86 | 41.57 | 5082.11 | 44.29 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 19.20 | 0.17 | 75.59 | 0.66 | 75.59 | 0.66 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 8.25 | 0.07 | 14.02 | 0.12 | 14.02 | 0.12 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2.04 | 0.02 | 2.04 | 0.02 | 2.04 | 0.02 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 | 0.00 | 121.58 | 1.06 | 220.00 | 1.92 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 46.58 | 0.41 | 100.00 | 0.87 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 75.00 | 0.65 | 120.00 | 1.05 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 148.58 | 1.29 | 184.33 | 1.61 | 192.76 | 1.68 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 26.61 | 0.23 | 115.06 | 1.00 | 141.22 | 1.23 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 0.00 | 0.20 | 0.00 | 0.20 | 0.00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 7.39 | 0.06 | 7.39 | 0.06 | 7.39 | 0.06 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRH | 3.51 | 0.03 | 15.65 | 0.14 | 28.28 | 0.25 |
2.10 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 47.35 | 0.41 | 48.42 | 0.42 | 48.42 | 0.42 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 136.45 | 1.19 | 142.42 | 1.24 | 142.42 | 1.24 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 121.46 | 1.06 | 76.41 | 0.67 | 39.38 | 0.34 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1725.78 | 15.04 | 1936.46 | 16.88 | 2047.43 | 17.84 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5.68 | 0.05 | 7.38 | 0.06 | 7.38 | 0.06 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 11.39 | 0.10 | 15.98 | 0.14 | 15.89 | 0.14 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 37.25 | 0.32 | 46.92 | 0.41 | 49.64 | 0.43 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 16.71 | 0.15 | 23.96 | 0.21 | 38.22 | 0.33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 90.91 | 0.79 | 95.24 | 0.83 | 98.91 | 0.86 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1023.90 | 8.92 | 1069.84 | 9.32 | 1120.24 | 9.76 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 128.30 | 1.12 | 14.34 | 0.12 | 14.34 | 0.12 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | DTD | 743.70 | 6.48 | 743.70 | 6.48 | 751.70 | 6.55 |
2 | Đất khu du lịch | DDL | 0.00 | 0.00 | 359.00 | 3.13 | 462.00 | 4.03 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 1946.59 | 16.96 | 1994.59 | 17.38 | 2042.93 | 17.80 |
PHỤ LỤC SỐ 09
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Kế hoạch năm 2015 | Quy hoạch năm 2020 | |||
Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích ( ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 9296.50 | 100.00 | 9296.50 | 100.00 | 9296.50 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6379.13 | 68.62 | 6073.01 | 65.33 | 5877.03 | 63.22 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 4652.14 | 50.04 | 4439.16 | 47.75 | 4307.21 | 46.33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
| 4652.14 | 50.04 | 4439.16 | 47.75 | 4307.21 | 46.33 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 672.33 | 7.23 | 604.84 | 6.51 | 597.90 | 6.43 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 640.85 | 6.89 | 614.03 | 6.60 | 631.93 | 6.80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2829.06 | 30.43 | 3211.76 | 34.55 | 3407.74 | 36.66 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 14.89 | 0.16 | 15.12 | 0.16 | 15.12 | 0.16 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1.03 | 0.01 | 1.03 | 0.01 | 1.03 | 0.01 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.40 | 0.00 | 1.50 | 0.02 | 1.50 | 0.02 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 | 0.00 | 60.00 | 0.65 | 85.00 | 0.91 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 60.00 | 0.65 | 85.00 | 0.91 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 48.31 | 0.52 | 78.90 | 0.85 | 78.90 | 0.85 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | MNC | 49.37 | 0.53 | 42.69 | 0.46 | 56.68 | 0.61 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 4.28 | 0.05 | 4.28 | 0.05 | 4.28 | 0.05 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRH | 4.12 | 0.04 | 15.79 | 0.17 | 17.59 | 0.19 |
2.10 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 20.02 | 0.22 | 21.52 | 0.23 | 21.52 | 0.23 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 103.80 | 1.12 | 108.78 | 1.17 | 108.78 | 1.17 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 63.18 | 0.68 | 54.29 | 0.58 | 39.79 | 0.43 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1170.09 | 12.59 | 1420.83 | 15.28 | 1557.45 | 16.75 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6.06 | 0.07 | 6.06 | 0.07 | 6.06 | 0.07 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4.82 | 0.05 | 5.31 | 0.06 | 5.31 | 0.06 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 32.82 | 0.35 | 251.07 | 2.70 | 354.58 | 3.81 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 13.33 | 0.14 | 26.76 | 0.29 | 26.76 | 0.29 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 36.27 | 0.39 | 43.27 | 0.47 | 43.27 | 0.47 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 854.94 | 9.20 | 891.82 | 9.59 | 917.95 | 9.87 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 88.31 | 0.95 | 11.73 | 0.13 | 11.73 | 0.13 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | DTD | 227.69 | 2.45 | 227.69 | 2.45 | 234.69 | 2.52 |
2 | Đất khu du lịch | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2301.38 | 24.76 | 2354.38 | 25.33 | 2407.63 | 25.90 |
PHỤ LỤC SỐ 10
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) PHÙ CỪ
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Kế hoạch năm 2015 | Quy hoạch năm 2020 | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 9385.73 | 100.00 | 9385.73 | 100.00 | 9385.73 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6525.79 | 69.53 | 6361.81 | 67.78 | 6236.99 | 66.45 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 5176.04 | 55.15 | 5037.14 | 53.67 | 4989.80 | 53.16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
| 5176.04 | 55.15 | 5037.14 | 53.67 | 4989.80 | 53.16 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 287.81 | 3.07 | 225.67 | 2.40 | 221.31 | 2.36 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 804.10 | 8.57 | 793.16 | 8.45 | 792.79 | 8.45 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2835.91 | 30.22 | 3016.03 | 32.13 | 3140.85 | 33.46 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 16.02 | 0.17 | 16.43 | 0.18 | 16.43 | 0.18 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 6.46 | 0.07 | 43.46 | 0.46 | 66.46 | 0.71 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0.35 | 0.00 | 6.55 | 0.07 | 6.55 | 0.07 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.52 | 0.04 | 53.99 | 0.58 | 71.49 | 0.76 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
| 3.52 | 0.04 | 53.99 | 0.58 | 71.49 | 0.76 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 32.63 | 0.35 | 52.57 | 0.56 | 52.57 | 0.56 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 5.09 | 0.05 | 10.26 | 0.11 | 10.26 | 0.11 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.21 | 0.00 | 0.21 | 0.00 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 1.68 | 0.02 | 1.68 | 0.02 | 1.68 | 0.02 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRH | 2.00 | 0.02 | 7.88 | 0.08 | 7.93 | 0.08 |
2.10 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | TTN | 27.02 | 0.29 | 46.73 | 0.50 | 46.73 | 0.50 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 101.67 | 1.08 | 107.08 | 1.14 | 107.08 | 1.14 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 106.21 | 1.13 | 104.85 | 1.12 | 104.85 | 1.12 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1282.30 | 13.66 | 1343.96 | 14.32 | 1343.96 | 14.32 |
| Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1.33 | 0.01 | 1.53 | 0.02 | 1.53 | 0.02 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 6.90 | 0.07 | 7.28 | 0.08 | 7.28 | 0.08 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | DGD | 45.95 | 0.49 | 57.35 | 0.61 | 57.35 | 0.61 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 22.33 | 0.24 | 28.49 | 0.30 | 28.49 | 0.30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 51.91 | 0.55 | 60.50 | 0.64 | 60.50 | 0.64 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 917.82 | 9.78 | 935.93 | 9.97 | 959.93 | 10.23 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 24.03 | 0.26 | 7.89 | 0.08 | 7.89 | 0.08 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | DTD | 480.47 | 5.12 | 480.47 | 5.12 | 489.06 | 5.21 |
2 | Đất khu du lịch | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2161.58 | 23.03 | 2182.58 | 23.25 | 2204.45 | 23.49 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.