ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1745/2013/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 28 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THAY THẾ GIÁ ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN: NÂNG CẤP MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG TIỂU VÙNG MÊ KÔNG MỞ RỘNG (GMS) PHÍA BẮC LẦN THỨ 2, (QUỐC LỘ 217) ĐOẠN QUA HUYỆN QUAN SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 và Luật Xây dựng năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009 của Chính phủ về quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Quyết định số 4194/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2013;
Xét đề nghị của UBND huyện Quan Sơn tại Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 22/4/2013; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302/TTr-STNMT ngày 14/5/2013 về việc quyết định ban hành đơn giá thay thế giá đất để thực hiện giải phóng mặt bằng Dự án: nâng cấp mạng lưới giao thông Tiểu vùng Mê Kông mở rộng (GMS) phía Bắc lần 2, (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá thay thế giá đất để thực hiện giải phóng mặt bằng Dự án: nâng cấp mạng lưới giao thông Tiểu vùng Mê Kông mở rộng (GMS) phía Bắc lần thứ 2, (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đơn giá ban hành tại Điều 1 áp dụng cho việc lập dự toán và thanh quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông Tiểu vùng Mê Kông mở rộng (GMS) phía Bắc lần thứ 2, (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn.
Điều 3. Quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Quan Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ THAY THẾ GIÁ ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN GPMB DỰ ÁN NÂNG CẤP MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG TIỂU VÙNG MÊ KÔNG MỞ RỘNG (GMS) PHÍA BẮC LẦN THỨ 2, (QL217) ĐOẠN QUA HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1745/2013/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT | Loại đất và vị trí | Giá đất theo QĐ số 4194/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh | Giá đất thay thế | Ghi chú |
I. Giá đất ở đoạn Quốc lộ 217 | ||||
1 | Từ đầu bản Lang tính 2 bên đường lên hết bản Lang xã Trung Hạ. | 500.000 | 500.000 |
|
2 | Từ đầu bản Bá tính 2 bên đường đến cầu Km 22 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
3 | Từ đầu bản Bá tính 2 bên đường lên qua đường sang bản Toong xã Trung Tiến. | 1.300.000 | 1.300.000 |
|
4 | Từ đầu đất bản Lốc tính 2 bên đường lên đến đường sang bản Lầm xã Trung Tiến | 300.000 | 300.000 |
|
5 | Từ đường sang bản Lầm tính 2 bên đường lên hết đất bản Chè xã Trung Tiến. | 500.000 | 500.000 |
|
6 | Từ đầu bản Bách tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Bách xã Trung Thượng. | 450.000 | 450.000 |
|
7 | Từ đầu bản Ngàm tính 2 bên đường lên đến bản Bôn xã Trung Thượng. | 500.000 | 500.000 |
|
8 | Từ đầu bản Bôn Từ tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Bôn xã Trung Thượng. | 300.000 | 300.000 |
|
9 | Từ đầu thị trấn Quan Sơn tính 2 bên đường lên đến trạm hạ thế Km 34 thị trấn Quan Sơn. | 1.600.000 | 1.600.000 |
|
10 | Từ Trạm hạ thế Km 34 thị trấn Quan Sơn tính 2 bên đường lên đến cầu thị trấn Quan Sơn | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
11 | Từ cầu thị trấn Quan Sơn tính 2 bên đường lên đến trường Mầm non thị trấn Quan Sơn | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
12 | Từ trường Mầm non Thị trấn Quan Sơn tính 2 bên đường lên đến hết đất Thị trấn Quan Sơn | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
13 | Từ giáp Thị trấn tính 2 bên đường lên trên hộ ông Khoa bản Păng 200 m | 1.300.000 | 1.300.000 |
|
14 | Từ dưới hộ ông Ngân Văn Thư bản Păng 500 m lên đến hết đất bản Păng xã Sơn Lư | 700.000 | 700.000 |
|
15 | Từ đầu bản Bon tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Hao xã Sơn Lư | 450.000 | 450.000 |
|
16 | Từ đầu bản Hẹ tính 2 bên đường lên đến hết xã Sơn Lư | 300.000 | 300.000 |
|
17 | Từ đầu đất bản Bun tính 2 bên đường lên đến hết đập tràn Km 54 xã Sơn Điện | 300.000 | 300.000 |
|
18 | Từ đập tràn Km 54 tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Ban xã Sơn Điện | 700.000 | 700.000 |
|
19 | Từ dưới cây xăng 500 m tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Ban xã Sơn Điện | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
20 | Từ đầu bản Na Lộc tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Na Lộc xã Sơn Điện | 450.000 | 450.000 |
|
21 | Từ đầu bản Na Nghịu lên đến hết bản Na Nghịu xã Sơn Điện | 450.000 | 450.000 |
|
22 | Từ đập tràn bản Nhài tính 2 bên đường lên đến cầu bản Yên xã Mường Mìn | 450.000 | 450.000 |
|
23 | Từ cầu bản Yên tính 2 bên đường lên đến cầu bản Luốc Lầu xã Mường Mìn | 550.000 | 550.000 |
|
24 | Từ đầu bản Mìn tính 2 bên đường lên đến hết bản Mìn xã Mường Mìn | 300.000 | 300.000 |
|
25 | Từ đầu bản Sộp Huối tính 2 bên đường lên đến hết bản Sộp Huối xã Na Mèo | 400.000 | 400.000 |
|
26 | Từ đầu Km 83 tính 2 bên đường lên đến giáp đất bản Na Mèo | 300.000 | 300.000 |
|
27 | Từ đường vào phân viện bản Na mèo tính 2 bên đường lên đến cống suối ấu bản Na Mèo | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
28 | Từ cầu Suối Ấu giáp nhà ông Xuân tính 2 bên đường lên đến cửa khẩu Na Mèo. | 2.000.000 | 2.000.000 |
|
II. Giá Đất nông nghiệp | ||||
1 | Đất trồng cây hàng năm | 30.000 | 30.000 |
|
2 | Đất trồng cây lâu năm | 12.000 | 12.000 |
|
3 | Đất rừng sản xuất | 5.000 | 5.000 |
|
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 30.000 | 30.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.