ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1739/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 27 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT VÀ KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU GIAI ĐOẠN 2
CÔNG TRÌNH: TRỤ SỞ XÃ TRIỆU ÁI, HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Trụ sở xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong;
Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt phân kỳ đầu tư và kế hoạch đấu thầu công trình Trụ sở xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong;
Căn cứ văn bản số 547/SXD-XDCB ngày 22/5/2017 của Sở Xây dựng về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán công trình Trụ sở xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong (giai đoạn 2);
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 134/TTr-SKH-TĐ ngày 12/6/2017;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh bổ sung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn 2 công trình: Trụ sở xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung quy mô đầu tư giai đoạn 2:
- Bổ sung 01 vách kính khung nhôm, kính cường lực dày 10mm trong trụ sở làm việc.
- Sân bê tông: Diện tích 1.715m2, bê tông xi măng mác 150, đá 4x6 dày 10cm, láng vữa xi măng dày 2 cm. Bó vỉa dài 143m, xây gạch đặc dày 11cm, vữa xi măng mác 75.
- Ga ra: Diện tích xây dựng 95m2, cao 2,9m. Kết cấu móng bê tông B15. Hệ khung tổ hợp từ ống nước mạ kẽm D32 ÷ D80. Mái lợp tôn sóng vuông, ke chống bão 5 cái/m2. Nền bê tông M150 dày 10cm, la láng vữa xi măng M75.
- Cổng chính: Rộng 5,2m, cổng phụ rộng 1,7m. Tổ hợp từ thép mạ kẽm KT 40x40x1,2 và KT 16x16x1,2. Bảng hiệu xây gạch, ốp đá granite tự nhiên, chữ bằng Inox.
- Hàng rào mặt chính: Tổng chiều dài 51,62m. Bổ trụ, giằng hàng rào BTCT cấp độ bền B15. Tường xây gạch không nung, dày 15cm vữa xi măng M50, sơn 3 nước.
- Thoát nước ngoài nhà: Hố ga xây gạch vữa xi măng M50, ống bê tông D400 đúc sẵn 1 lớp thép.
- Thiết bị: Máy tính, bàn ghế, bục phát biểu và thiết bị âm thanh.
2. Tổng vốn đầu tư giai đoạn 2: 1.165 triệu đồng
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: | 640 triệu đồng |
- Chi phí thiết bị (tạm tính): | 413 triệu đồng |
- Chi phí quản lý dự án: | 35 triệu đồng |
- Chi phí tư vấn: | 46 triệu đồng |
- Chi phí khác: | 31 triệu đồng |
3. Nguồn vốn đầu tư các hạng mục giai đoạn 2: Nguồn thu bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất trụ sở (cũ) UBND xã Triệu Ái.
4. Thời gian thực hiện giai đoạn 2: Năm 2017.
5. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn 2: Theo biểu đính kèm
* Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 và số 1174/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU (GIAI ĐOẠN 2)
CÔNG TRÌNH: TRỤ SỞ XÃ TRIỆU ÁI, HUYỆN TRIỆU PHONG
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh)
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (nghìn đồng) | Nguồn vốn | Hình thức và Phương thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu | Loại hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 | Thi công xây dựng vách kính bổ sung trong trụ sở làm việc; Sân bê tông, gara xe, cổng, hàng rào, hệ thống thoát nước ngoài nhà | 662.544 | Nguồn thu bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất trụ sở (cũ) UBND xã Triệu Ái | Chỉ định thầu quy trình rút gọn | Quý II/2017 | Trọn gói | 70 ngày |
2 | Mua sắm và lắp đặt thiết bị | 413.226 | Chỉ định thầu quy trình rút gọn | Quý II/2017 | Trọn gói | 10 ngày | |
3 | Giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị | 24.517 | Tự thực hiện | Quý II/2017 | - | 70 ngày | |
4 | Bảo hiểm công trình | 1.280 | Chỉ định thầu quy trình rút gọn | Quý II/2017 | Trọn gói | 70 ngày | |
| Tổng giá gói thầu | 1.101.567 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.