UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1731/2011/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 02 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH THU PHÍ SỬ DỤNG BẾN, BÃI ĐỐI VỚI HÀNG CHUYỂN TẢI, QUÁ CẢNH, HÀNG QUA KHO NGOẠI QUAN TẠI MỤC 3 PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3822/2007/QĐ-UBND NGÀY 16/10/2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1495/TTr-TC-QLG ngày 27 tháng 5 năm 2011 về việc đề nghị sửa đổi quy định thu phí sử dụng bến, bãi đối với hàng chuyển tải, quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan tại mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3822/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi quy định thu phí sử dụng bến, bãi đối với hàng chuyển tải, quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan tại mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3822/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
3 | Phí sử dụng bến, bãi đối với hàng tạm nhập tái xuất, hàng chuyển tải, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan. |
|
|
a | Xe ô tô, xe chuyên dùng, máy chuyên dùng các loại. | đồng/chiếc | 200.000 |
b | Thuốc lá lá. | đồng/tấn | 20.000 |
c | Thuốc lá điếu. | đồng/kiện | 600 |
d | Cao su nguyên liệu, hạt nhựa nguyên sinh. | đồng/tấn | 10.000 |
e | Xăng, dầu. | đồng/tấn | 1.500 |
f | Màn hình vi tính, hàng điện tử, xe đạp các loại. | đồng/container 20' | 90.000 |
|
| đồng/container 40' | 180.000 |
g | Săm, lốp ô tô các loại. | đồng/container 20' | 180.000 |
|
| đồng/container 40' | 360.000 |
h | Hàng hoá khác. | đồng/tấn hoặc đồng/m3 | 15.000 |
Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3822/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.