BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận phòng đo kiểm:
Cisco Systems, Inc. – US0028
Địa chỉ: 170 West Tasman Drive, San Jose, CA 95134 USA
(đã được Viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia Hoa Kỳ (NIST) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định theo Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 có các quyền lợi và nghĩa vụ theo quy định tại Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 30/11/2012.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về Phòng đo kiểm
Tên phòng đo kiểm: Cisco Systems, Inc. – US0028
Địa chỉ: 170 West Tasman Drive, San Jose, CA 95134 USA
Người liên lạc: Dave Wilson
Điện thoại: +1 (408) 853-5646
Email: dawilso2@cisco.com
2. Phạm vi được thừa nhận
TT | Tên sản phẩm | Quy định kỹ thuật |
1. | Thiết bị đầu cuối |
|
1.1 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 |
1.2 | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 196 : 2001 |
1.3 | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA) | TCN 68 - 189 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2003 TCN 68 - 196 : 2001 |
2. | Thiết bị vô tuyến |
|
2.1 | Thiết bị vô tuyến hoạt động trong băng tần 2,4 GHz sử dụng kỹ thuật trải phổ | TCN 68 - 242 : 2006 |
2.2 | Thiết bị vô tuyến trong dải tần từ 9 kHz đến 25 MHz | TCN 68 - 192 : 2003 |
3. | Thiết bị công nghệ thông tin |
|
3.1 | Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ | TCVN 7189 : 2002 |
3.2 | Máy tính xách tay (laptop and portable computer) | TCVN 7189 : 2002 |
3.3 | Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) | TCVN 7189 : 2002 |
3.4 | Thiết bị định tuyến - router | TCVN 7189 : 2002 |
3.5 | Thiết bị tập trung – hub | TCVN 7189 : 2002 |
3.6 | Thiết bị chuyển mạch – switch | TCVN 7189 : 2002 |
3.7 | Thiết bị cổng – gateway | TCVN 7189 : 2002 |
3.8 | Thiết bị cầu - bridge | TCVN 7189 : 2002 |
3.9 | Thiết bị tường lửa – firewall | TCVN 7189 : 2002 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.