ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1722/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 27 tháng 09 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ TRỊ DỰ TOÁN GÓI THẦU MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/12/2005 và Luật Đấu thầu số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân;
Căn cứ Công văn số 726/CV-NHCT41 ngày 17/8/2012 của Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam về việc tài trợ trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 303/TT-STC ngày 19/9/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá trị dự toán gói thầu mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên như sau:
Giá trị dự toán: 5.085.000.000 đồng (Năm tỷ, không trăm tám mươi lăm triệu đồng).
Giá trên là giá tối đa đã bao gồm các khoản thuế, chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt hoàn chỉnh, chạy thử, hướng dẫn sử dụng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất tại nơi sử dụng của Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên; thiết bị mới 100%, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, xuất xứ, chủng loại, sản xuất năm 2012.
(Số lượng, chủng loại, quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật của hàng hóa có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy định hiện hành của nhà nước và Điều 1 Quyết định này, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Tài chính, Y tế, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
CHI TIẾT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Stt | Cấu hình, đặc tính kỹ thuật của thiết bị | Số lượng (cái) | Đơn giá (đồng/cái) | Thành tiền (đồng) |
1 | Máy thở - Ký hiệu: 840 - Hãng sản xuất: Tyco Healthcare/ Puritan Bennett - Mỹ - Xuất xứ: Ailen - Năm sản xuất: 2012 - Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO 13485 - Chất lượng mới 100% - Bảo hành tối thiểu 12 tháng. * Cấu hình cho mỗi máy: - Máy chính với 2 màn hình màu LCD, TFT touchscreen, hệ thống phân phối nhịp thở BDU, khối nguồn Pin đồng bộ đi kèm: 01 bộ - Xe đẩy máy: 01 cái - Giá treo ống thở: 01 cái - Bộ lọc khí thở vào, loại sử dụng nhiều lần: 01 bộ - Bộ lọc khí thở ra, loại sử dụng nhiều lần: 01 bộ - Bộ dây thở và bẫy nước của người lớn, dạng sử dụng nhiều lần: 02 bộ - Bộ dây thở và bẫy nước của trẻ em, dạng sử dụng nhiều lần: 01 bộ - Bộ dây thở và bẫy nước của sơ sinh, dạng sử dụng nhiều lần: 01 bộ - Bộ làm nóng khí thở vào và phụ kiện đầy đủ: 01 bộ - Bình tạo ẩm người lớn, trẻ em và phụ kiện đầy đủ: 01 bộ - Bình tạo ẩm sơ sinh và phụ kiện đầy đủ: 01 bộ - Ram cannula chuyên dùng cho sơ sinh: 05 cái - Phổi giả người lớn, trẻ em: 01 cái - Phổi giả sơ sinh: 01 cái - Dây cắm điện nguồn AC, dây nối Oxy, dây nối khí: 01 bộ - Máy nén khí và phụ kiện đầy đủ: 01 bộ - Đĩa CD Service Manual: 01 cái - Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ * Đặc tính kỹ thuật: • Tính năng kỹ thuật - Máy thở thông khí xâm nhập (IV) và không xâm nhập (NIV) trên tất cả mode thở: A/C, SIMV, SPONT, PC, VC, PS, PSV+Esens, VC+, VS. - Thông khí cho trẻ nhỏ từ 0.5kg đến người lớn với Tidal Volume từ 5ml - 2.500ml. - Thiết kế mở dạng modular, có thể mở rộng và nâng cấp các Mode thở mới và các tính năng mới bằng phần mềm trong tương lai. - Màn hình màu LCD, TFT touchscreen, cho phép hiển thị đồng thời các thông số của bệnh nhân và các thông số đã, hay đang cài đặt. Màn hình xoay được 270độ. - Dạng sóng hiển thị màu sắc khác nhau cho từng giai đoạn thông khí: Kỳ thở vào (màu xanh); Kỳ thở ra (màu vàng) và tự thở (màu đỏ). - Cho phép cài đặt thông số nhanh theo trọng lượng bệnh nhân (IBW), máy sẽ tự động tính toán các thông số cài đặt và các giới hạn cảnh báo theo cân nặng bệnh nhân, hữu ích khi cấp cứu nhanh. - Sử dụng Công nghệ thuật toán “Smart Rise Time” (điều chỉnh dòng chảy thông minh), giúp cải thiện tối ưu việc đồng bộ giữa bệnh nhân và máy thở, giảm công thở, và tự động điều chỉnh dòng chảy (flow) khi phát hiện có sự thay đổi về trở kháng đường thở (resistant). - Sử dụng van thở ra tích cực (Active valve) thiết kế nằm bên trong, cho phép bệnh nhân ho hay thở ra bất kỳ lúc nào, kể cả đang trong giai đoạn hít vào. Cho phép cải thiện đáng kể khả năng tương đồng giữa máy và bệnh nhân. - Có hệ thống lọc khí hít vào (Inspiratory filter) và thở ra (Expiratory filter) được thiết kế nằm theo máy khép kín. Bộ lọc khí thở vào và thở ra được thiết kế với trở kháng thấp. Chuyên dụng lọc cho H5N1, H1N1, ... Hệ thống lọc khí thở ra phải được làm nóng. - Lọc khí thở vào: Lọc được 99.97% loại vi khuẩn có kích thước nhỏ đến 0.3μm với lưu lượng khí 100 L/min. Trở kháng của bộ lọc là: nhỏ hơn 2 cm H2O tại 60 L/min. - Lọc khí thở ra: Lọc được 99.97% loại vi khuẩn có kích thước nhỏ đến 0.3μm với tốc độ lưu lượng khí 100 L/min. Trở kháng của bộ lọc là: nhỏ hơn 2.5 cm H2O tại 100L/min. - Tất cả các cảm biến dòng (flow sensor), áp lực (pressure sensor), van thở ra (active valve) nằm bên trong máy. - Có chức năng đo được các thông số cơ học phối chuyên sâu như: NIF, Vital Capacity, Pol, Cdys, Rdys, ... - Có chức năng lưu dữ liệu (trending) hơn 53 thông số trong vòng 72 giờ. - Có chức năng thông khí an toàn khi khởi động máy (Safety startup Ventilation), cho phép thông khí nhanh và an toàn đối với bất kỳ bệnh nhân nào khi kết nối với bệnh nhân. - Có tính năng Apnea (ngừng thở) và cho phép chọn lựa kiểu thở PCV hoặc VCV tùy ý theo bác sĩ. Máy sẽ tự động chuyển về chế độ thông khí trước đó khi phát hiện 2 nhịp tự thở Iiên tiếp của Bệnh nhân. - Có tính năng tự động bù khí (Leak compensation) khi phát hiện rò khí qua Mask thở hoặc ống khí quản rò rỉ, Máy sẽ tự động và liên tục bù khi có bất kỳ sự thay đổi về dòng rò khí. Đo được thể tích rò rỉ (Vt leak) và dòng rò (%leak). - Có tính năng tự động ngừng thông khí khi rút ống thở ra khỏi bệnh nhân. - Có tính năng thông khí trên 1 ống thở vào khi phát hiện tắc nghẽn đường thở ra (Exhalation occlusion Ventilation) - Có tính năng điều chỉnh độ nhạy kết nối (Disconnect Sensitivity), cho phép thông khí với các bệnh nhân có độ rò khí cao và ống nội khí quản không dùng bóng chẹn (cuff). • Phương thức thông khí - Thông khí hỗ trợ/điều khiển (A/C). - Thông khí ngắt quãng đồng bộ (SIMV). - Thông khí áp lực dương liên tục/tự thở (CPAP/SPONT). - Thông khí điều khiển thể tích (VC). - Thông khí điều khiển áp lực (PC). - Thông khí hỗ trợ áp lực (PSV). - Thông khí áp lực đảm bảo thể tích (VC+). - Thông khí hỗ trợ áp lực đảm bảo thể tích (VS). - Thông khí sơ sinh (Neomode). - Thông khí hai mức áp lực dương Bilevel/APRV. - Tự động bù dòng rò Leak Compensasion. - Thông khí ngừng thở (Backup Ventilation) bằng VC hoặc PC. - Thông khí hỗ trợ tỉ lệ PAV. • Các thông số cài đặt (Ventilator Settings) - Kiểu thông khí: Xâm lấn và không xâm lấn. - Hỗ trợ áp lực (Psupport): 0-70 cmH2O. - Rise time %: 1% đến 100%. - Độ nhạy thở ra (Esens): 1% đến 80%. - Tần số hô hấp (Respiratory rate): 1.0 - 100 nhịp/phút. - Thể tích khí lưu thông (Tidal volume): 5 - 2.500 ml/phút. - Dòng đỉnh hít vào (Vmax): 1-150 L/phút. - Dạng sóng (FIow pattern): Vuông hoặc giảm dần. - Thời gian dừng thì hít vào (Tpl): 0.0 - 2.0 giây. - Áp lực hít vào (Inspiratory pressure): 5-90 cmH2O. - Các thông số không thay đổi khi tổng tần số thở thay đổi: Thời gian hít vào Ti, tỉ số I:E hoặc thời gian thở ra Te. - Thời gian hít vào (Ti): 0.2 - 8.0 giây. - Tỉ số I:E (I:E ratio): ≤ 1: 299 - 4.00 : 1. - Thời gian thở ra (Te): ≥ 0.2 giây. - Loại trigger: Có thể lựa chọn trigger áp lực hoặc trigger dòng. - Độ nhạy áp lực (Pressure sensitivity): Từ 0.1 - 20 cm H2O dưới PEEP. - Độ nhạy dòng (Flow sensitivity): 0.1 - 20L/phút. - % O2: 21% - 100% - Áp lực PEEP: 0 - 45 cmH2O - Thông khí chống ngừng thở Apnea: Có thể cài đặt thông khí chống ngừng thở kiểu kiểm soát thể tích hoặc kiểu kiểm soát áp lực. • Các cài đặt giới hạn cảnh báo (Alarm limits) - Áp lực đường thở cao: 7-100 cmH2O. - Thể tích khí phút thở ra cao: 0.1 - 99.9L hoặc tắt. - Thể tích thông khí thở ra cao: 50 - 3000 ml hoặc tắt. - Thể tích thông khí thở vào cao. - Tần số thở cao: 10 - 110 nhịp/phút hoặc tắt. - Thể tích thông khí bắt buộc thở ra thấp: 5 - 2500 ml hoặc tắt. - Thể tích khí phút thở ra thấp: 0.05 - 60L. - Thể tích thông khí thở ra của thở tự nhiên thấp: 5-2500ml. - Áp lực thở vào thấp. • Hệ thống theo dõi (Monitored Data) - Màn hình màu LCD, TFT loại touch screen 2 cái, mỗi cái 10,4 inches, mã hóa màu theo từng giai đoạn thông khí: thở vào, thở ra, tự thở. Hiển thị các dạng sóng thở: Đồ thị áp lực-thời gian, đồ thị dòng chảy-thời gian, đồ thị thể tích-thời gian hoặc đồ thị vòng lặp áp lực-thể tích. Khả năng điều chỉnh các đường chuẩn, tỉ lệ của tung độ/hoành độ. Dạng sóng sẽ tự động hiển thị và dừng lại khi đo auto-PEEP và toàn bộ PEEP được hiển thị trong suốt quá trình đo. - Hiển thị kiểu thở: Điều khiển, hỗ trợ hoặc tự thở và giai đoạn hít vào hoặc thở ra. Các thông số theo dõi phải hiển thị cùng một lúc trên màn hình hiển thị. - Nồng độ oxy cung cấp cho bệnh nhân (O2). - Áp lực cuối thì thở ra (PEEP). - Áp lực cuối thì thở vào (P iend). - Thể tích khí phút thở ra (V etot). - Thể tích khí lưu thông thở ra (Vte). - Thể tích khí lưu thông hít vào (Vti). - Thể tích khí hít vào ở chế độ thở bắt buộc (V te mand). - Tỉ số I:E. - Áp lực đỉnh của đường thở (P peak). - Áp lực trung bình của đường thở (P mean). - Thể tích khí phút tự thở (V e spont). - Tổng tần số hô hấp (f tot). - Tỉ lệ tần số thở và thể tích khí lưu thông f/VT (để đánh giá tình trạng cai thở máy trên bệnh nhân). - Thời gian thở vào của nhịp tự thở (Ti spont). - Tỉ số thời gian hít vào/tổng thời gian hít vào (Ti/T tot). • Theo dõi và hiển thị các thông số cơ học của phổi: - Áp lực phổi âm (Negative Inspiratory Force) -NIF. - Thông số P.01 hoặc Áp lực tắc ống (Occusion pressure) - P01. - Dung tích cặn chức năng của phổi (Vital Capacity) - VC. - Độ giãn nở phổi động (Dynamic Compliance) - Cdys. - Trở kháng phổi động (Dynamic Resitance) - Rdys. - Dòng đỉnh thở ra (Peak Expiratory Flow) - PEF. - Dòng đỉnh cuối thì thở ra (End Expiratory Flwo) - EEF. - Dòng tự thở (Peak Spontaneous) - PSF. - Độ giãn nở tiêu biểu (Typical compliance) - Cpav. - Tỷ lệ nghịch của Độ giãn nở (Inverse of compliance in cm/L) - Epav. - PEEP nội sinh động (Dynamic display of intrinsic PEEP - PEEPi. - Trở kháng bệnh nhân (Patient Resistance) - Rpav. - Tỉ số f/Vt của IBW (normalized f/Vt to IBW). - Công thở bệnh nhân (Work of breathing) - Joules/L) - WOB pt. - Tổng công thở (Total work of breathing) - WOB tot. - Cho phép người sử dụng tạo một nhịp thở bắt buộc (manual) cho bệnh nhân trên cơ sở các thông số cài đặt chế độ bắt buộc hiện thời. - Nhấn phím EXP PAUSE, cho phép đo đạc Auto-PEEP và PEEP tổng của bệnh nhân. - Nhấn phím INSP PAUSE, cho phép đo và thăm dò động học hô hấp (compliance & Resistant) của bệnh nhân. • Các chỉ thị tình trạng máy - Hệ thống cảnh báo tự động phân biệt mức độ nguy hiểm: Cảnh báo mức độ cao. Cảnh báo mức độ trung bình. Cảnh báo mức độ thấp. - Chỉ thị máy hoạt động bình thường. - Chỉ thị khối phân phối nhịp thở hoạt động bình thường. - Chỉ thị máy không được phép thông khí. - Chỉ thị khối giao diện người sử dụng đồ họa hoạt động bình thường. - Chỉ thị khối giao diện người sử dụng không hoạt động được. - Chỉ thị van an toàn mở. - Chỉ thị khối nguồn dự phòng đang sẵn sàng hoạt động. - Chỉ thị máy đang hoạt động trên ắc-quy. - Chỉ thị trạng thái ắc-quy (đã nạp/đang nạp). - Chỉ thị bộ nén khí sẵn sàng hoạt động. - Chỉ thị bộ nén khí đang cung cấp cho máy thở. • Các phím chức năng khác - Screen Lock: Khi phím này được bấm, đèn trên phím sẽ sáng lên, người dùng không thể điều khiển được máy thở qua các phím trên màn hình cảm ứng. - Alarm Volume: Điều chỉnh âm lượng của âm thanh cảnh báo. - Alarm silence: Tạm dừng âm thanh cảnh báo trong vòng 2 phút. - Alarm Reset: Khởi động lại bộ nhớ các cảnh báo. - ? HELP: Hiển thị các trợ giúp cơ bản trong sử dụng máy. - 100% O2/CAL 2 min: Cho phép cung cấp 100% O2 cho bệnh nhân trong vòng 2 phút/hoặc để chạy cân chỉnh đầu dò O2. - MANUAL INSP: Cho phép người sử dụng tạo một nhịp thở bắt buộc cho bệnh nhân trên cơ sở các thông số cài đặt chế độ bắt buộc hiện thời. - EXP PAUSE: Cho phép đo Auto-PEEP. - INSP PAUSE: Cho phép thực hiện các thăm dò động học hô hấp. • Điện áp sử dụng - AC: 220V, 50Hz - DC: ắc quy lắp trong máy, thời gian hoạt động 30 phút + Môi trường làm việc - Nhiệt độ làm việc: 10° - 40°C - Độ ẩm làm việc: 10% - 95% | 02 | 795.000.000 | 1.590.000.000 |
2 | Máy siêu âm Doppler màu 4D - Model: Sonoace - R7 (SA-R7) - Hãng sản xuất: Samsung Medison - Xuất xứ: Hàn Quốc - Năm sản xuất: 2012 - Đạt tiêu chuẩn ISO 9001; ISO 13485 - Chất lượng mới 100% - Bảo hành tối thiểu 12 tháng * Cấu hình: - Hệ thống máy chính kỹ thuật số: 01 Hệ thống. - Màn hình màu LCD 17”: 01 cái. - Đầu dò 4D Real time Convex, đa tần số: 01 cái. - Đầu dò Convex 3.5MHz, đa tần số: 01 cái. - Đầu dò Linear 7.5MHz, đa tần số: 01 cái. - Ổ đĩa cứng 250GB: 01 cái. - Ổ đĩa DVD-RW: 01 cái. - Máy in nhiệt đen trắng: 01 cái. - Bộ máy tính, màn hình, máy in màu và phụ kiện kèm theo: 01 bộ. - Ổn áp: 01 cái. - Lưu điện: 01 cái. - Gel siêu âm: 05 kg. - Bộ phụ kiện chuẩn theo máy: 01 bộ. - Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng anh và tiếng việt mỗi thứ: 01 bộ. * Đặc tính kỹ thuật: - Bộ vi xử lý CPU Core-2Duo. - Phương pháp tạo chùm tia: Đa tia (Multibeam). - Hình ảnh phức hợp điểm (SCI: Spatial Compound Imaging). - Hình ảnh Harmonic. - HPRF. - Dải động cao: 200dB (Dynamic Range). - Hình ảnh tối ưu hóa toàn phần (FSI). - Cine: 7.084 hình. - Loop: 8.192 đường. - Lưu trữ hình động Clip. - 3D tĩnh (Static 3D), 3D động (4D). - Siêu âm cắt lớp (MSV: multi Slice View). - Siêu âm 3 chiều mở rộng (3DXI). - Hình ảnh siêu âm dạng cộng hưởng từ (DMR). - 4 ổ cắm đầu dò trong đó có 01 CW. - Kết nối DICOM 3.0. - Hệ thống quản lý dữ liệu siêu âm Sonoview, lưu trữ 60.000 hình ảnh. - Doppler màu, Doppler năng lượng, Doppler xung. - Chương trình tính toán siêu âm 2D, 3D, 4D, bụng tổng quát, sản phụ khoa, niệu, tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, mô mềm, phần nông. • Các mode hình: B; 2B; 4B; M; B/M; C; PD; PW; CW; B/C; B/PD; B/PW; B/CW; B/C/M; B/C/PW; B/C/CW; B/PD/PW; B/PD/CW; 3D; 4D (Live 3D). • Kỹ thuật xử lý tín hiệu - Kỹ thuật số hoàn toàn (Digital Beam forming). - Tiêu cự động học điểm (Dynamic focusing). - Hiệu chỉnh động học (Dynamic aperture control). - Kỹ thuật đa tần số (Multy frequency). - Kỹ thuật Pulse Inversion Harmonic lmaging. - Kỹ thuật DynamicMR. - Kỹ thuật SCI (Spartial Compound imaging). - Độ sâu khảo sát 2cm - 30cm. - Thang xám 256 - Tốc độ quét tối đa: 786 hình / giây. • Màn hình: - LCD 17 Inch. - Độ phân giải: 1.280 x 1.024. - Không rung, không nhiễu, lọc tia. - Nâng, nghiêng, xoay và quay được các hướng. • Kỹ thuật đầu dò: - Convex, Linear, Phased Array, Volume 3D, 4D. - Đầu dò đa tần số. - Dải băng tần rộng. • Số cửa nối đầu dò: - 04 (Trong đó có 03 ổ cắm đầu dò điện tử và 01 ổ cắm đầu dò CW pencil) • Đầu dò: 1. Đầu dò Convex: - Tần số tạo ảnh: 2.0 - 8.0Mhz. - Tần số trung tâm: 4.6Mhz. - Trường nhìn: 68 độ. - Bán kính cong: 51 mm. - Gắn được bộ Biopsy. - Ứng dụng thăm khám siêu âm tổng quát, ổ bụng, sản phụ khoa, niệu, nhi khoa. 2. Đầu dò Linear: - Tần số tạo ảnh: 5-12Mhz - Tần số trung tâm: 7.5 Mhz - Trường nhìn: 38mm - Cho hình Trapezoidal - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Tuyến giáp, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông. 3. Đầu dò 4D Real time Convex: - Tần số tạo ảnh: 2.0 - 6.0Mhz - Tần số trung tâm: 3.8Mhz - Trường nhìn: 69 độ - Bán kính cong: 40 mm - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám 4D, 3D, 2D tổng quát, ổ bụng, sản phụ khoa, niệu, nhi khoa. - Các đầu dò cho hình ảnh có độ phân giải cao và độ nhạy Doppler màu chuẩn. - Tất cả cảc đầu dò đều đa tần số, điều chỉnh được 3 mức tần số khác nhau, dải băng tần rộng. - Đầu dò Phased Array vừa cho PW, vừa cho CW. • Chương trình đo lường - tính toán: - Chương trình tổng quát B mode: Đo khoảng cách, góc đo, hình Ellipse, đo chu vi, diện tích, thể tích,… - Chương trình tổng quát M mode: Đo vận tốc, đo thời gian, đo độ dốc, đo độ sâu, đo góc,... - Chương trình mode Doppler: Đo vận tốc đơn, đo vận tốc trung bình, đo tỷ lệ, tính toán Doppler theo thời gian thực... - Đo Heart Rate, Pl, RI. - Chương trình cho thai: Đo thai, tính tuổi thai, trọng lượng thai, tỷ lệ thai, ngày sinh dự đoán, biểu đồ phát triển của thai. - Chương trình cho tim: Khảo sát tâm thất, tâm nhĩ, các van tim, nhịp tim, lưu lượng máu... - Chương trình trên mạch máu. - Chương trình trên sản khoa. - Chương trình trên phụ khoa. - Chương trình chuyên biệt trên siêu âm 3D, 4D. • Hình ảnh B Mode: - Dải động: 50 - 200dB. - Điều chỉnh độ sáng. - Điều chỉnh tiêu cự. - Điều chỉnh độ mịn. - Điều chỉnh tương phản 32 mức. - Điều chỉnh độ lọc. - Điều chỉnh vùng quét: 2 loại (phải - trái, trên - dưới). - Điều chỉnh chất lượng hình ảnh: Sáng tối, độ tương phản. - GAIN toàn phần. - GAIN từng phần TGC 8 vùng. - Harmonic Imaging (THI): siêu âm hòa âm. - Pulse Inversion Harmonic. - Điều chỉnh độ sâu hình ảnh: 2-30 cm. - Điều chỉnh tốc độ hình thấp - trung bình - cao. - Mở rộng hình siêu âm 60 - 100%. - Dừng hình. - Phóng to hình động (Read zoom). - Phóng to hình tĩnh (Write zoom). • Hình ảnh M-mode: - Dải động: 50-200dB. - Tốc độ quét: 6 mức (60/ 120/ 180/ 240/ 300/ 360Hz). - Điều chỉnh độ tương phản 32 mức. - Điều chỉnh độ mịn: -3 - 3. - Bảng đồ pha màu M mode: 9 loại. • Doppler xung PW: - Điều chỉnh bảng đồ thang xám: 5 loại. - Lọc thành: 0-3. - Tốc độ quét: 6 mức (60/ 120/ 180/ 240/ 300/ 360Hz). - Thể tích mẫu: 0,5 - 15mm. - PRF: 1 - 23kHz. - Kích thước Cine Loop: max 8192 đường. - Dải vận tốc: 5,0cm/giây - 6,81m/giây. - Đảo phổ. • Doppler màu C mode: - Thang màu: 256. - Lọc thành: 0 - 3. - Dải vận tốc: 2,4cm/giây - 3,325m/giây. - PRF: 600Hz - 14kHz. - Độ nhạy: 8 - 31. - Cân bằng màu: 1 - 16. - Hiển thị màu: Vận tốc, vận tốc/gia tốc. - Lái tia: trái/ phải/ bình thường. • Doppler năng lượng PDI: - Bản đồ màu: 1-8. • Hình ảnh DynamicMR: - Ứng dụng kỹ thuật MRI loại bỏ xảo ảnh, tăng độ nét bờ viền làm rõ cấu trúc cơ quan khảo sát. • Siêu âm 3D - 4D: - Real Time 4D (Live 3D), Volume 3D, Freehand 3D. - Khảo sát hình ảnh siêu âm theo không gian 3 chiều tĩnh (3D) và 3 chiều động (4D). - Hình ảnh 3D, 4D ứng dụng công nghệ tạo ảnh 3D tích hợp (SCI). - Hình ảnh 3D, 4D ứng dụng công nghệ tối ưu hóa ảnh toàn phần (SFI). - Hình ảnh 4D tốc độ cao gia tăng độ rõ nét của ảnh và bắt được các cử động nhanh của cơ quan thai nhi, tim thai. - Khảo sát 256 hình Cine trên mỗi mặt cắt A, B, C (chức năng Volume CT). - Trên mỗi mặt cắt A, B, C và hình 3D có thể khảo sát xoay hình 360° theo các trục x, y, z. - Cắt và chỉnh sửa hình 3D (Magic Cut). - Đo, tính toán trên hình 3D. - Tự động đo thể tích cơ quan VOCAL, SHELL. - Mode SeeThru: khảo sát ảnh 3D mạch máu, xóa nền. - Siêu âm 3 chiều mở rộng 3DXI. - Multi Slice View: Khảo sát từng lát cắt trên mỗi chiều. - Volume CT: Khảo sát khối dạng CT. - Oblique View: Khảo sát mặt cắt theo tất cả các hướng không giới hạn.. - Dynamic MR: hình ảnh cộng hưởng từ. - Các Mode 3 chiều: + SURFACE MODE: Dụng hình 3 chiều bề mặt trong khảo sát thai nhi, sản phụ, niệu. + X-RAY MODE: Dựng hình 3 chiều kiểu X-Quang trong khảo sát các khối u bướu (Tumor) hoặc các cấu trúc tương tự. + MAX MODE: Dựng hình 3 chiều trong khảo sát các cấu trúc xương. + MIN MODE: Dựng hình 3 chiều trong khảo sát các cấu trúc mạch máu, lỗ thông … • Siêu âm 3 chiều mở rộng 3DXI: - Khảo sát siêu âm cắt lớp (Multi Slice View). - Khảo sát 256 lát cắt trên mỗi chiều, mỗi lát cắt cách nhau 0,3 - 1 mm - Khảo sát cắt lớp trên mặt phẳng ngang. - Khảo sát bất kỳ mặt phẳng nào trên phương nghiêng. • Bộ nhớ CINE và LOOP: - Cine 7.084 hình. - Loop 8.192 đường. - Tự động lưu, tự động chạy. • SONOVIEW II- Quản lý dữ liệu siêu âm: - Lưu trữ khoảng 60.000 hình. - Gửi hình qua cổng USB, đĩa CD, DVD, Email (định dạng JPEG hoặc BMP, TIFF, DCM). - Back up dữ liệu từ đĩa USB, CD, DVD. - Nối mạng DICOM 3.0. - In qua máy in vi tính. - Tìm dữ liệu bằng tên bệnh nhân, số ID hoặc ngày siêu âm. - Đối chiếu, so sánh kết quả. - Phóng to hình khảo sát. - Ghi tiếng nói vào hình. - Lưu và chạy lại hình Cine 2D, 3D, 4D. - Khảo sát đo lường và phân tích lại ảnh 2D, 3D, 4D. - Lưu bảng tường thuật (Report). • CPU: - CPU Core2Duo 2.26GHz. - Ổ cứng 250 GB. - RAM 4.0GB. - Hệ điều hành Windows chuyên bảng. - Cổng USB, LAN. - Ổ đĩa DVD-RW. • Các chức năng hỗ trợ: - Nhập tên cơ sở, bệnh viện (thường trực). - Nhập cơ sở dữ liệu cho mỗi bệnh nhân. - Soạn thảo trên màn hình. - Đánh dấu mốc cơ thể. - Chỉ dẫn cách sử dụng (Help Mode). - Bảng tường thuật chi tiết (Report). • Điện áp sử dụng: - AC: 200 - 240V, 50Hz. - Công suất tiêu thụ: 200 W. • Môi trường làm việc: - Nhiệt độ làm việc: 10° - 40°C. - Độ ẩm tương đối đến 90 %. • Máy in nhiệt đen trắng - Model: UP- 897MD. - Hãng sản xuất: Sony. - Xuất xứ: Nhật Bản. - Năm sản xuất: 2011 - 2012. - Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%, đạt tiêu chuẩn ISO9001. + Cấu hình: - Máy chính: 01 cái - Tấm lau đầu in nhiệt: 01 cái - Giấy in ảnh đen trắng: 05 cuộn - Phụ kiện chuẩn kèm theo: 01 Bộ - Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ. + Đặc tính kỹ thuật: - Máy in hình ảnh bằng phương pháp in nhiệt trực tiếp với độ phân giải 325dpi. - Tốc độ in cao, khoảng 2 giây cho khổ A6. - Thiết lập độ sắc nét chi tiết với 15 bước. - Chức năng sao, lưu 20 ảnh sau cùng. - Chức năng phóng hình từ 0.5 đến 2 lần. - Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz. • Bộ máy tính, máy in: + CPU Máy tính: - Model: P6-2111L. - Hãng sản xuất: HP. - Xuất xứ: Trung Quốc. - Năm sản xuất: 2011 - 2012. - Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%, đạt tiêu chuẩn ISO9001. + Cấu hình: - CPU: 01 cái. - Ổ đĩa DVD: 01 cái. - RAM: 01 cái. - Ổ cứng (HDD): 01 cái. - Card chuyển đổi tín hiệu từ máy siêu âm sang máy tính: 01 cái. - Bàn phím + Chuột mỗi thứ: 01 cái. + Đặc tính kỹ thuật: - CPU: G630 2.7 GHz. - Ổ đĩa DVD: DVD RW. - RAM: 2 GB. - Ổ cứng (HDD) 500GB. - Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz. • Màn hình LCD 18,5”: - Model: S191HQL. - Hãng sản xuất: Acer. - Xuất xứ: Trung Quốc. - Năm sản xuất: 2011 - 2012. - Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%, đạt tiêu chuẩn ISO9001. + Đặc tính kỹ thuật: - Độ phân giải: 1366 x 768. - Tỉ lệ màn hình: 16:9. - Thời gian đáp ứng: 5 ms. - Độ sáng (cd/m2): 250 cd/m2. - Độ tương phản: 12.000.000:1. - Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz. • Máy in màu: - Model: T60. - Hãng sản xuất: Epson. - Xuất xứ: Trung Quốc. - Năm sản xuất; 2011 - 2012 - Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%, đạt tiêu chuẩn ISO9001. + Đặc tính kỹ thuật: - Mật độ in tối đa: 5760 x 1440 dpi - Tốc độ in: Khoảng 37 trang đen, 38 trang màu/phút - Cỡ in: A4 - Lượng giấy nạp tối đa: 120 tờ - Phụ kiện kèm theo: Đĩa CD Driver, dây nguồn, sách hướng dẫn. - Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz • Ổn áp: - Model: DRI2000 - Hãng sản xuất: Lioa. - Xuất xứ: Việt Nam. - Năm sản xuất: 2011 - 2012. - Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%, đạt tiêu chuẩn ISO9001. + Đặc tính kỹ thuật: - Điện áp đầu vào: 90 - 250V, 50Hz - Điện áp đầu ra: 220V, 50Hz - Công suất tối đa: 2 KVA • Lưu điện: - Model: BLAZER2000 - Hãng sản xuất: Santak. - Xuất xứ: Trung Quốc. - Năm sản xuất: 2011 - 2012. - Tiêu chuẩn, chất lượng: Mới 100%, đạt tiêu chuẩn ISO9001. + Đặc tính kỹ thuật: - Điện áp đầu vào: 162 - 268V, 50Hz - Điện áp đầu ra chế độ acquy: 220V ± 10%; 50Hz ± 1 Hz - Thời gian cung cấp điện, sau khi mất điện nguồn: Khoảng 25 phút (cho 2 PC Monitor 15) - Công suất ra tối đa: 1200 W | 01 | 1.445.000.000 | 1.445.000.000 |
3 | Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số - Model: BSM-3562 - Hãng sản xuất: Nihon Kohden - Xuất xứ: Nhật Bản - Năm sản xuất: 2012 - Tiêu chuẩn chất lượng; đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485 - Chất lượng mới 100% - Bảo hành tối thiểu 12 tháng * Cấu hình: - Máy chính và máy in nhiệt lắp trong: 01 bộ - Cáp đo điện tim 3 dây: 01 chiếc - Bao đo huyết áp không xâm nhập (NIBP) cho người lớn sử dụng nhiều lần: 01 chiếc - Bao đo NIBP cho trẻ em sử dụng nhiều lần: 01 chiếc - Cáp và đầu đo SpO2 cho người lớn và trẻ em sử dụng nhiều lần: 01 bộ - Đầu đo nhiệt độ da sử dụng nhiều lần: 01 chiếc - Xe đẩy (sản xuất trong nước): 01 chiếc - Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ * Đặc tính kỹ thuật: • Tính năng chung: - Theo dõi, cảnh báo các thông số cơ bản trong hồi sức cấp cứu: ECG, Nhịp thở, SpO2/mạch, NIBP, nhiệt độ và IBP, CO2 nếu có bộ phụ kiện hoàn chỉnh đo EtCO2 và đầu đo IBP - Máy có kết cấu gọn nhẹ, dễ di chuyển bằng xe đẩy có bánh xe. - Có 2 đầu nối đa năng cho các phụ kiện. - Có thể kết nối mạng và tạo thành hệ thống với máy trung tâm theo dõi. - Có chức năng kết nối giữa các máy với nhau. - Màn hình màu, tinh thể lỏng, loại cảm ứng. - Có thể điều khiển hoạt động máy bằng phím mềm và bằng menu trên màn hình. - Có đèn báo động có thể đổi màu tùy theo mức độ cảnh báo tại đỉnh monitor, có thể quan sát từ xa. - Có chức năng kích hoạt đo huyết áp khi phát hiện có sự tăng giảm đột biến. - Có chức năng phát hiện loạn nhịp và gọi lại. * Thông số kỹ thuật • ECG: - Số lượng điện cực: 3 - Có thể thu, hiển thị đồng thời 3 tín hiệu điện tim I, II hoặc III - Dải động đầu vào: ≥ ± 5mV - Nhiễu nội bộ: ≤ 30μVp-p - Hệ số chống nhiễu đồng pha: ≥ 95dB - Điện trở đầu vào: ≥ 5MΩ (tại 10Hz) - Dòng phân cực đầu vào: ≤ 100 nA - Tần số đáp ứng: chế độ chẩn đoán: 0.05 đến 150Hz - Độ nhạy hiển thị: 10mm/mV±5% - Điều khiển độ nhạy các giá trị: x 1/4, x 1/2, x1, x2, x4, hoặc tự động - Độ nhạy ghi: 10mm/mV ± 5% - Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10giây - Có khả năng loại bỏ nhiễu từ xung tạo nhịp • Nhịp tim: - Phương pháp đo: trung bình chuyển động - Dải đo: 15 đến 300 nhịp/phút - Sai số: ± 2 nhịp/phút - Khoảng thời gian cập nhật số đo: Mỗi 3 giây, hoặc khi có báo động - Thời gian đáp ứng của thiết bị đo nhịp tim khi nhịp tim thay đổi: từ 80 đến 120 nhịp/phút: 9-12 giây, thay đổi từ 80 đến 40 nhịp/phút: 9-13 giây - Có thể đặt giới hạn báo động cao trong khoảng 16 đến 300 nhịp/phút - Có thể đặt giới hạn báo động thấp trong khoảng 15 đến 299 nhịp/phút • Phân tích loạn nhịp: - Phương pháp phân tích: phương pháp kết hợp đa mẫu - Số kênh: 2 - Tỷ lệ đếm VPC: từ 0 đến 99VPC/phút - Tin nhắn loạn nhịp: ≥ 20 - Số đoạn loạn nhịp gọi lại: 8192 (24 giờ) - Thời gian lưu cho từng đoạn: 8 giây • Mức chênh ST: - Số kênh: 1 - Đải đo mức chênh ST: ±2.5mV - Số file gọi lại mức chênh ST: 1400 file • Nhịp thở: - Phương pháp đo: trở kháng - Dải đo: 0-150 nhịp/phút - Sai số: ± 2 nhịp/phút - Trở kháng đo: khoảng 220Ω đến 4kΩ - Nhiễu nội bộ: ≤ 0.1Ω - Điều khiển độ nhạy: x1/4, x 1/2, x1, x2, x4 - Tần số đáp ứng: 3Hz ± 1Hz - Có thể chống sốc 400Ws/DC 5kv - Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10 giây - Có thể đặt giới hạn báo động cao trong khoảng 2 đến 150 nhịp/phút - Có thể đặt giới hạn báo động thấp trong khoảng 0 đến 148 nhịp/phút - Có thể theo dõi ngừng thở: thời gian từ 5 đến 40 giây • SpO2: - Dải đo: khoảng 0-100% - Dải hiển thị: khoảng 70 đến 100% - Sai số: ± 3% - Có âm thanh báo hiệu với âm sắc thay đổi theo sự thay đổi của trị số đo SpO2 - Độ nhạy dạng sóng: có thể lựa chọn tự động hoặc bằng tay ít nhất các giá trị x1/8, x1/4, x1/2, x1, x2, x4 và x8 - Có thể đặt giới hạn báo động cao trong khoảng 51 đến 100% - Có thể đặt giới hạn báo động thấp trong khoảng 50 đến 99% - Đo mạch: dải đo 30-300 nhịp/phút - Khoảng thời gian cập nhật số đo: không quá 3 giây hoặc khi có báo động - Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10giây • Nhiệt độ: - Số cổng đo nhiệt độ: 2 - Dải đo: 0°C - 45°C ± 0,2°C - Độ xê dịch: không quá ± 0,005°C/°C - Khoảng thời gian cập nhật số đo: không quá 3 giây hoặc khi có báo động - Có thể đặt giới hạn báo động cao trong khoảng 0.1 đến 45°C - Có thể đặt giới hạn báo động thấp trong khoảng 0 đến 44,9°C • Huyết áp không xâm nhập (NIBP): - Phương pháp đo: dao động kế - Dải đo: 0-300 mmHg ± không quá 3mmHg - Phương thức đo: bằng tay, theo chu kỳ và khi có tín hiệu bất thường - Thời gian đo tối đa: người lớn/trẻ em: ≤ 160 giây, trẻ sơ sinh: ≤ 80 giây - Giá trị áp suất tối đa: người lớn/trẻ em 300mmHg, trẻ sơ sinh: 150mmHg - Có giới hạn áp suất và thời gian khi bơm để đảm bảo an toàn - Có báo hiệu bằng âm thanh khi kết thúc chu kỳ đo - Cập nhật số đo: theo từng lần đo - Có thể đặt giới hạn báo động cao trong khoảng 15 đến 260 mmHg - Có thể đặt giới hạn báo động thấp trong khoảng 10 đến 255 mmHg - Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10 giây • Hiển thị: - Màn hình màu, cảm ứng, loại TFT LCD - Kích thước màn hình 12,1 inches, độ phân giải 800 x 600 điểm ảnh - Vùng quan sát: 246 x 184,5mm - Thông số hiển thị đồng thời 5 thông số ECG, Nhịp thở, SpO2/mạch, NIBP, nhiệt độ - Hiển thị sóng: nhịp tim, nhịp thở, sóng xung SpO2,... - Số vết sóng theo dõi tối đa: 15 vết - Hiển thị số: nhịp tim, VPC, ST, nhịp thở, NIBP, SpO2, nhịp xung, nhiệt độ,... - Có thể đánh dấu đồng bộ với nhịp tim, nhịp thở và mạch - Có thể cài đặt 12 màu hiển thị số đo và dạng sóng trên màn hình - Tốc độ quét: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/giây - Thời gian quét ở tốc độ 25mm/giây: 6.5 giây - Thời gian trễ hiển thị ở chế độ chẩn đoán và theo dõi: ≤ 250ms • Chức năng báo động: - Các mức báo động: Có 3 mức: khẩn cấp, cảnh báo và thông báo - Mục báo động tín hiệu sống: nhịp tim, nhịp xung, mức chênh ST, nhịp thở, ngừng thở, nhiệt độ, mức chênh nhiệt độ, SpO2, mức chênh SpO2, NIBP,... - Mục báo động loạn nhịp: ít nhất 20 mục - Mục báo động kỹ thuật: tuột dây nối, độ ồn, tuột điện cực, phát hiện sóng, tuột đầu đo, kiểm tra bao huyết áp/ống nối huyết áp, pin yếu... - Loại báo động: báo động bằng âm thanh, đèn nhắp nháy/đèn sáng, tin nhắn/đánh dấu dữ liệu số học - Các thông số báo động: có thể cài đặt ngưỡng báo động cao và thấp - Có thể ngưng báo động trong vòng 1, 2, 3 phút • Chức năng an toàn: - Tiêu chuẩn đáp ứng các điều khoản an toàn thuộc tiêu chuẩn IEC60601 gồm chống điện giật, tác động của máy phá rung tim (CF), nước thấm vào máy, ảnh hưởng của các chất dễ cháy như khí mê, ôxy - Cấp bảo vệ: 1 theo Tiêu chuẩn IEC 60601-1 • Máy in: - Máy in được thiết kế đồng bộ gắn liền với monitor - Phương pháp in: Ma trận nhiệt - Số kênh in: Tối đa 3 kênh - Chế độ ghi: Tự động, bằng tay - Mật độ dòng: 8 dot/mm - Tốc độ giấy: có thể lựa chọn 12.5, 25 và 50 mm/s • Điện áp sử dụng: - AC: 100 -240V, 50Hz - DC: Ắc quy lắp trong máy, thời gian hoạt động 1.5 giờ • Môi trường làm việc: - Nhiệt độ làm việc: 10° - 40°C - Độ ẩm làm việc: 30% - 85% | 10 | 205.000.000 | 2.050.000.000 |
| Tổng cộng |
|
| 5.085.000.000 |
Bằng chữ: Năm tỷ không trăm tám mươi lăm triệu đồng Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và bảo hành tại nơi sử dụng của bên mua. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.