BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1720/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 16 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT 6 THÁNG CUỐI NĂM 2009 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 6 tháng cuối năm 2009 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ trong Chương trình có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ được giao bảo đảm chất lượng và tiến độ theo yêu cầu, tuân thủ quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình, hàng tháng báo cáo Bộ trưởng.
Điều 4. Văn phòng Bộ có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp chung trong Chương trình công tác 6 tháng cuối năm 2009 của Bộ .
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2009 (**)
( Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày / /2009 của Bộ GTVT)
STT | Tên văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan chủ trì trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian Bộ trình CP, TTgCP | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú |
1* | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, Thanh tra Bộ, KHĐT, KHCN, MT, HTQT, KCHTGT, Các Cục: ĐKVN, QLXD&CLCTGT | Tháng 3 (đã trình tại CV số 975/CĐBVN –TTr ngày 23/3/2009) | Tháng 7 | Lê Mạnh Hùng | Đang xin ý kiến các Bộ, ngành |
2 | Nghị định ban hành Quy chế về quản lý mua tàu bay, động cơ, vật tư, phụ tùng tàu bay và dịch vụ bảo dưỡng tàu bay | Cục Hàng không VN và TCT HKVN | Vụ KHCN Vụ: PC, TC, VT, KHĐT | Tháng 1 (đã trình tại CV số 89/CHK-KHĐT ngày 14/1/2009) | Tháng 8 | Phạm Quý Tiêu | - Điều chỉnh Chương trình -Đang gửi Bộ Tư pháp thẩm định |
3 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng (hoặc Nghị định thay thế) | Cục Hàng không VN | Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT,T.Tra Bộ, KCHTGT, MT, TC KHCN, TCty Hàng không VN | Tháng 7 | Tháng 10 | Phạm Quý Tiêu | Điều chỉnh Chương trình |
4* | Nghị định về Quỹ Bảo trì đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ TC Các Vụ: KCHTGT, HTQT, KHĐT, PC; Cục QLXD&CLCTGT; Viện CL và PT GTVT | Tháng 3 (đã trình tại CV số 559/CĐBVN-GT ngày 23/2/2009 | Tháng 10 | Nguyễn Hồng Trường |
|
5 | Nghị định thay thế Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Cục Hàng hải VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, KHĐT, TC, MT, HTQT, TCT HHVN | Tháng 7 | Tháng 10 | Trần Doãn Thọ |
|
6 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban An ninh Hàng không dân dụng Quốc gia | Cục Hàng không VN | Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT,TCCB,T.Tra Bộ, HTQT | Tháng 9 | Tháng 12 | Phạm Quý Tiêu |
|
7 | Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển | Cục Hàng hải VN | Vụ PC Các Vụ: ATGT,VT,TC, KHĐT,MT,KHCN Cục ĐKVN TCT HHVN | Tháng 9 | Tháng 12 | Trần Doãn Thọ | Bổ sung Chương trình |
8 | Nghị định thay thế Nghị định số 62/2006/NĐ-CP ngày 21/6/2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải | Cục Hàng hải VN | Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, TC, MT, KHCN, KCHTGT, T.Tra Bộ TCT HHVN | Tháng 9 | Tháng 12 | Trần Doãn Thọ |
|
9 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực GTĐTNĐ | Cục Đường thuỷ nội địa VN | Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, TC, MT, KHCN, KCHTGT, T.Tra Bộ | Tháng 9 | Tháng 12 | Lê Mạnh Hùng |
|
Ghi chú:
(**) Các Dự thảo Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Giao thông đường bộ đã có tên trong Chương trình xây dựng văn bản QPPL 6 tháng đầu năm mà chưa trình Chính phủ vẫn tiếp tục thực hiện và trình Chính phủ chậm nhất là tháng 7 năm 2009, không nhắc lại trong Chương trình 6 tháng cuối năm.
(*)Văn bản QPPL hướng dẫn thi hành Luật Giao thông đường bộ năm 2008 chi tiết tại Quyết định số 200/QĐ-BGTVT ngày 21/1/2009 của Bộ GTVT.
PHỤ LỤC 2
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL TRÌNH BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT BAN HÀNH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2009 (**)
( Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày / /2009 của Bộ GTVT)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng ban hành | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú |
|
1 | Thông tư quy định việc soạn thảo, thẩm định , ban hành, rà soát, hệ thống hoá, kiểm tra và xử lý văn bản QPPL về GTVT | Vụ Pháp chế | Vụ Pháp chế Các Vụ, Cục,Viện Tập đoàn, Tổng công ty |
| Tháng 7 |
| Bổ sung Chương trình |
|
2* | Quy định về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ và việc lưu hành xe quá tải, quá khổ giới hạn của đường bộ, xe bánh xích gây hư hại mặt đường và việc xếp hàng hoá trên phương tiện giao thông đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: VT, ATGT, TTra Bộ; Các Cục: ĐKVN, QLXD&CLCTGT | Tháng 2 (đã trình tại CV số 595/CĐBVN-GT ngày 25/2/2009) | Tháng 7 | Lê Mạnh Hùng | - Điều chỉnh Chương trình - Ghép 2 Dự thảo Thông tư |
|
3* | Quy định về tổ chức và hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ ATGT Các Vụ: TCCB, VT, TTra Bộ, PC, TC, KCHTGT; Cục ĐKVN | Tháng 4 (đã trình tại CV số 1564/CĐBVN ngày 27/4/2009) | Tháng 7 | Lê Mạnh Hùng |
|
|
4 | Quy chế báo cáo số liệu thống kê trong vận tải hàng không | Cục Hàng không VN | Vụ KHĐT Các Vụ: TC, PC, ATGT, VT | Tháng 3 (đã trình tại CV số 1362/TT-CHK ngày 22/4/2009) | Tháng 7 | Phạm Quý Tiêu |
|
|
5* | Quy định việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng | Cục Đăng kiểm VN | Vụ KHCN Các Vụ: VT, MT, PC, ATGT; Cục Đường bộ VN | Tháng 4 (đã trình tại CV số 388/CĐKVN ngày 29/4/2009 | Tháng 7 | Trần Doãn Thọ |
|
|
6* | Quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ trên đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ VT Các Vụ: KHCN, ATGT, KCHTGT, Ttra Bộ, PC, MT | Tháng 4 (đã trình tại CV số 1587/CĐBVN-VT ngày 28/4/2009) | Tháng 7 | Lê Mạnh Hùng |
|
|
7* | Quy định về kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới | Cục Đăng kiểm VN | Vụ KHCN Các Vụ: MT, PC, VT, ATGT; Cục Đường bộ VN | Tháng 4 (đã trình tại CV số 375/ĐKVN ngày 27/4/2009) | Tháng 7 | Trần Doãn Thọ |
|
|
8* | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Đường bộ | Cục Đường bộ VN | Thanh tra Bộ Các Vụ: TCCB, PC, TC, ATGT, KCHTGT, KHCN, MT | Tháng 4 ( đã trình tại CV số 1677/CĐBVN –TTr ngày 5/5/2009 và CV số 2224/CĐBVN-TTr ngày 9/6/2009) | Tháng 9 | Lê Mạnh Hùng | Điều chỉnh Chương trình |
|
9* | Quy định về quản lý vận tải hành khách bằng xe ô tô | Cục Đường bộ VN | Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, HTQT, Cục ĐKVN | Tháng 4 (đã trình tại CV số 1587/CĐBVN-VT nàgy 28/4/2009) |
| Lê Mạnh Hùng | Trình Bộ trưởng ban hành sau khi Chính phủ ban hành Nghị định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
10* | Quy định về vận tải hàng hoá bằng xe ô tô | Cục Đường bộ VN | Vụ VT Các Vụ: ATGT, HTQT, PC; Cục ĐKVN | Tháng 4 (đã trình tại CV số 1587/CĐBVN-VT nàgy 28/4/2009) |
| Lê Mạnh Hùng |
| |
11 | Thông tư thay thế Quyết định số 48/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2005 về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Cục Hàng hải VN | Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, MT, KCHTGT, HTQT TTra Bộ; Cục ĐKVN, TCT HHVN | Tháng 4 (đã trình tại CV số 774/CHHVN-ATANHH ngày 22/4/2009) | Tháng 7 | Trần Doãn Thọ |
|
|
12 | Thông tư hướng dẫn một số điều của Luật Hàng không dân dụng VN về vận chuyển hàng không | Cục Hàng không VN | Vụ VT Các Vụ: ATGT,PC,HTQT | Tháng 5 (Cục HKVN trình Bộ tại CV số 1842/CHK ngày 1/6/2009) | Tháng 9 | Phạm Quý Tiêu | Điều chỉnh Chương trình |
|
13* | Thông tư liên Bộ GTVT - Bộ TC Hướng dẫn mẫu vé xe khách; kê khai cước niêm yết giá cước và kiểm tra thực hiện giá cước vận tải ô tô | Cục Đường bộ VN | Vụ VT Các Vụ: TC, PC | Tháng 9 |
| Lê Mạnh Hùng | Trình Bộ trưởng sau khi CP ban hành Nghị định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
14 | Thông tư quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Thanh tra Bộ | Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, TCCB, ATGT, KCHTGT,VT,MT Cục ĐBVN |
| Tháng 9 | Ngô Thịnh Đức | Điều chỉnh Chương trình |
|
15 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 quy định tổ chức, hoạt động của Cảng vụ đường thuỷ nội địa | Cục Đường thuỷ nội địa VN | Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT,KCHTGT, MT, ATGT; TTra Bộ | Tháng 7 | Tháng 10 | Ngô Thịnh Đức | Điều chỉnh Chương trình |
|
16 | Thông tư thay thế Quyết định số 702/2000/QĐ-BGTVT ngày 27/3/2000 về việc phân công trách nhiệm trong quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đang khai thác | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Vụ KCHTGT Các Vụ: KHCN, KHĐT, TC, PC; Các Cục: ĐBVN, QLXD & CLCTGT, ĐTNĐVN, HHVN |
| Tháng 10 | Lê Mạnh Hùng |
|
|
17 | Quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không | Cục Hàng không VN | Vụ TCCB Các Vụ: PC,VT,ATGT | Tháng 7 | Tháng 10 | Phạm Quý Tiêu | Bổ sung Chương trình |
|
18 | Quy chế phòng, chống, khắc phục hậu quả bão lụt trong ngành đường sắt | Cục Đường sắt VN | Vụ ATGT Các Vụ: VT, PC, TCT ĐSVN; BCĐ PCLB &TKCN Bộ GTVT | Tháng 8 | Tháng 11 | Nguyễn Hồng Trường |
|
|
19 | Quy chế bảo vệ môi trường trong hoạt động đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông vận tải | Vụ Môi trường | Vụ Môi trường Các Vụ, Cục,Viện, Tập đoàn, Tổng công ty |
| Tháng 11 | Trần Doãn Thọ |
|
|
20 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2004 ban hành Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa | Cục Đường thuỷ nội địa VN | Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT; TTra Bộ | Tháng 8 | Tháng 11 | Trần Doãn Thọ |
|
|
21 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2005/QĐ-BGTVT ngày 18/5/2005 quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra Giao thông vận tải các cấp | Thanh tra Bộ | Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, KHCN, TCCB, TC; các Cục quản lý chuyên ngành |
| Tháng 11 | Lê Mạnh Hùng |
|
|
22 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2007/TT-BGTVT ngày 03/3/2007 hướng dẫn hoạt động của Thanh tra Giao thông vận tải | Thanh tra Bộ | Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, ATGT, TCCB, VT, KCHTGT, MT; các Cục quản lý chuyên ngành |
| Tháng 11 | Ngô Thịnh Đức |
|
|
23 | Thông tư hướng dẫn về quản lý nhiệm vụ, đề án, dự án sử dụng ngân sách sự nghiệp môi trường trong ngành Giao thông vận tải | Vụ Môi trường | Vụ Môi trường Các Vụ, Cục, Viện, Trường |
| Tháng 12 | Trần Doãn Thọ |
|
|
24 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 ban hành định mức kinh tế kỹ thuật quản lý bảo trì đường thuỷ nội địa | Cục Đường thuỷ nội địa VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: KHCN, MT, TC, PC | Tháng 9 | Tháng 12 | Nguyễn Hồng Trường |
|
|
25 | Thông tư ban hành định ngạch, định mức kinh tế kỹ thuật sửa chữa phương tiện thuỷ nội địa | Cục Đường thuỷ nội địa VN | Vụ KHCN Các Vụ: VT, PC,TC; Cục ĐKVN | Tháng 9 | Tháng 12 | Nguyễn Hồng Trường |
|
|
26 | Quy chế khai thác cảng hàng không, sân bay | Cục Hàng không VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: KHĐT, VT, PC, MT,TC | Tháng 9 | Tháng 12 | Phạm Quý Tiêu | Điều chỉnh Chương trình |
|
27* | Quy định về tổ chức và hoạt động của trạm thu phí | Cục Đường bộ VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: TCCB, TC, VT, KCHTGT, KHĐT, PC, MT | Tháng 8 | Tháng 12 | Nguyễn Hồng Trường | Điều chỉnh Chương trình |
|
28* | Quy định về công tác quản lý, bảo trì đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: TC, KHĐT, KHCN, HTQT, PC | Tháng 9 | Tháng 12 | Ngô Thịnh Đức | Điều chỉnh Chương trình |
|
29 | Quy chế phương thức không lưu hàng không dân dụng | Cục HKVN | Vụ VT Các Vụ: PC,HTQT,ATGT | Tháng 9 | Tháng 12 | Phạm Quý Tiêu | Điều chỉnh Chương trình |
|
30 | Chế độ làm việc, kỷ luật lao động đặc thù của nhân viên hàng không | Cục Hàng không VN | Vụ TCCB Các Vụ: PC,VT,ATGT, HTQT | Tháng 12 | Tháng 3/2010 | Phạm Quý Tiêu | Điều chỉnh Chương trình |
|
Ghi chú:
(**) Những văn bản đã có tên trong Chương trình xây dựng văn bản QPPL 6 tháng đầu năm mà chưa trình Bộ trưởng ký ban hành và không điều chỉnh Chương trình thì vẫn tiếp tục thực hiện và không nhắc lại trong Chương trình xây dựng văn bản QPPL 6 tháng cuối năm.
(*)Văn bản QPPL hướng dẫn thi hành Luật Giao thông đường bộ năm 2008 chi tiết tại Quyết định số 200/QĐ-BGTVT ngày 21/1/2009 của Bộ GTVT.
PHỤ LỤC 3
VBQPPL BỘ GTVT SOẠN THẢO ĐỀ NGHỊ BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH NĂM 2009
( Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày / /2009 của Bộ GTVT)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng | Thứ trưởng phụ trách | Cơ quan ban hành | |
1 | Thông tư về giá dịch vụ chuyên ngành hàng không | Cục Hàng không Việt Nam | Vụ VT Vụ: PC, TC. | Tháng 6 | Tháng 9 | Nguyễn Hồng Trường | Bộ Tài chính |
PHỤ LỤC 4
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2009
( Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày / /2009 của Bộ GTVT)
A. VĂN BẢN QPPL BỘ GTVT TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT | Tên văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan chủ trì trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian Bộ trình CP, TTgCP | Thứ trưởng phụ trách | Tình hình thực hiện Chương trình |
1 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cục Đường bộ VN | Vụ TCCB Các Vụ: PC, TTra Bộ; Cục ĐKVN |
| Tháng 2 | Ngô Thịnh Đức | Vụ TCCB đã trình tại Tờ trình số 1069/TTr – BGTVT ngày 27/2/2009 |
2 | Nghị định ban hành Quy chế về quản lý mua tàu bay, động cơ, vật tư, phụ tùng tàu bay và dịch vụ bảo dưỡng tàu bay | Cục Hàng không VN và TCT HKVN | Vụ KHCN Vụ: PC, TC, VT, KHĐT | Tháng 1 | Tháng 4 | Phạm Quý Tiêu | Vụ KHCN đã có văn bản số 3364/BGTVT-KHCN ngày 25/5/2009 gửi Bộ Tư pháp thẩm định |
3* | Nghị định về niên hạn sử dụng đối với xe cơ giới | Cục Đăng kiểm VN | Vụ KHCN Các Vụ: PC, MT, VT, KHĐT; Cục ĐBVN | Tháng 2 (Đã trình Bộ DT NĐ tại CV số 97/CĐKVN ngày 17/2/2009 ) | Tháng 5 | Trần Doãn Thọ | Vụ KHCN đã có văn bản số 33626/BGTVT-KHCN ngày 22/5/2009 gửi Bộ Tư pháp thẩm định |
4* | Nghị định về danh mục hàng nguy hiểm, việc vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, MT, KHCN | Tháng 2 (Đã trình Bộ DT Nghị định tại CV số 569/CĐBVN-VT ngày 24/2/2009) | Tháng 5 | Lê Mạnh Hùng | Vụ VT đã có văn bản số 3413/BGTVT-VT ngày 26/5/2009 gửi Bộ Tư pháp thẩm định
|
5* | Nghị định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHĐT, ATGT, KHCN, Cục QLXD&CLCTGT, Cục Đường sắt VN | Tháng 2 (Đã trình Bộ tại CV 522/CĐBVN-GT ngày 20/2/2009 ) | Tháng 5 | Lê Mạnh Hùng | Vụ KCHTGT đã có văn bản số 3777/BGTVT-KCHT ngày 8/6/2009 gửi Bộ Tư pháp thẩm định. |
6* | Nghị định quy định về việc lưu hành xe ô tô của người nước ngoài có tay lái bên phải vào Việt Nam | Cục Đường bộ VN | Vụ VT Các Vụ: PC,HTQT,MT, KHĐT, Cục ĐKVN | Tháng 2 (Đã trình Bộ tại CV số 569/CĐBVN-VT ngày 24/2/2009) | Tháng 5 | Lê Mạnh Hùng | Vụ VT đã có văn bản số 3195/BGTVT-VT ngày 19/5/2009 gửi Bộ Tư pháp thẩm định |
7* | Nghị định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Cục Đường bộ VN | Vụ VT Các Vụ: PC, KHCN, HTQT, ATGT | Tháng 3 (Đã trình Bộ tại CV số 1084/TTr-CĐBVN ngày 27/3/2009) | Tháng 6 | Lê Mạnh Hùng | Vụ VT đã có văn bản số 3805/BGTVT-VT ngày 9/6/2009 gửi Bộ Tư pháp thẩm định |
8* | Nghị định về Quỹ Bảo trì đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ TC Các Vụ: KCHTGT, HTQT, KHĐT, PC; Cục QLXD&CLCTGT; Viện CL và PT GTVT | Tháng 3 (Đã trình Bộ tại CV số 559/CĐBVN-GT ngày 23/2/2009 | Tháng 6 | Nguyễn Hồng Trường | Chuyển sang Chương trình tháng 10 |
9* | Nghị định về vận tải đa phương thức | Vụ VT | Vụ VT Các Vụ: PC, HTQT; các Cục: HHVN, HKVN, Đsắt VN, Đbộ VN, ĐTNĐ VN |
| Tháng 6 | Lê Mạnh Hùng | Vụ VT đã có văn bản số 3764/BGTVT-VT ngày 8/6/2009 gửi Bộ TP thẩm định |
B. VĂN BẢN QPPL TRÌNH BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT BAN HÀNH
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng ban hành | Thứ trưởng phụ trách | Tình hình thực hiện Chương trình |
1 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/3/2006 về ban hành Điều lệ đường ngang | Cục Đường sắt VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: KHCN, PC, ATGT; Cục ĐBVN, TCTy ĐSVN | Tháng 1 | Tháng 4 | Lê Mạnh Hùng | Rút khỏi Chương trình, trình Bộ trưởng ban hành sau khi ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ |
2* | Quy định về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ và việc lưu hành xe quá tải, quá khổ giới hạn của đường bộ, xe bánh xích gây hư hại mặt đường | Cục Đường bộ VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: PC,VT, ATGT, TTra Bộ; Các Cục: ĐKVN, QLXD&CLCTGT | Tháng 2 (đã trình tại CV số 595/CĐBVN-GT ngày 25/2/2009) | Tháng 5 | Lê Mạnh Hùng | Vụ PC đã thẩm định, Vụ KCHTGT đang chỉnh sửa, bổ sung quy định về việc xếp hàng hoá trên phương tiện GTĐB |
3* | Quy định về đào tạo lái xe cơ giới đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ TCCB Các Vụ: VT, ATGT, PC, TTra Bộ | Tháng 2 (đã trình tại CV số 630/CĐBVN ngày 27/2/2009 | Tháng 5 | Trần Doãn Thọ | Vụ Pháp chế đã thẩm định và Vụ TCCB đã trình Lãnh đạo Bộ ( đã ghép lại thành một Thông tư) |
4* | Quy định về sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ TCCB Các Vụ: VT, ATGT, PC, TTra Bộ | Tháng 2 (đã trình tại CV số 631/CĐBVN ngày 27/2/2009) | Tháng 5 | Trần Doãn Thọ | |
5* | Hướng dẫn thực hiện quy định về việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá | Cục Đường bộ VN | Vụ VT Các Vụ: ATGT, KHCN, PC; Cục Đăng kiểm VN | Tháng 2 (đã trình tại công văn số 569/CĐBVN-VT ngày 24/2/2009) | Tháng 5 | Lê Mạnh Hùng | Vụ Pháp chế đã thẩm định và Vụ VT đã trình Lãnh đạo Bộ |
6 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 52/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Cục Hàng hải VN | Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT, Cục ĐTNĐVN | Tháng 2 (đã trình tại công văn số 321/CHHVN-TCCB ngày 27/2/2009) | Tháng 5 | Trần Doãn Thọ | Vụ Pháp chế đã thẩm định |
7* | Quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật GTĐB cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia GTĐB | Cục Đường bộ VN | Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT | Tháng 3 (đã trình tại cv số 979/CĐBVN-QLPT-NL ngày 23/3/2009) | Tháng 6 | Trần Doãn Thọ | Vụ Pháp chế đã thẩm định |
8 | Quy chế phương thức không lưu hàng không dân dụng | Cục Hàng không VN | Vụ VT Các Vụ: PC, HTQT, ATGT | Tháng 3 | Tháng 6 | Phạm Quý Tiêu | Cục HKVN chưa trình Bộ |
9* | Quy định về tốc độ xe cơ giới tham gia giao thông đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ ATGT Các Vụ: KHCN, VT, PC, KCHTGT; Cục Đăng kiểm VN | Tháng 3 (đã trình tại cv số 986/CĐBVN-GT ngày 23/3/2009) | Tháng 6 | Trần Doãn Thọ | Vụ Pháp chế đã thẩm định. Bộ trưởng chuyển lại Vụ ATGT chỉnh lý DT |
10* | Quy định về xếp hàng hoá trên phương tiện giao thông đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ VT Các Vụ: ATGT, KCHTGT, TTra Bộ; Các Cục: ĐKVN, QLXD & CLCTGT | Tháng 3 (đã trình DT tại CV số 1307/CĐBVN-VT ngày 9/3/2009) | Tháng 6 | Lê Mạnh Hùng | Thứ trưởng Lê Mạnh Hùng chỉ đạo ghép với TT về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ (ở mục 2)
|
11* | Quy định việc cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ KHCN Các Vụ: VT, MT, PC, ATGT; Cục ĐKVN | Tháng 3 (đã trình tại CV số 892/CĐBVN –PTNL ngày 23/3/2009) | Tháng 6 | Trần Doãn Thọ |
|
12* | Quy định về công tác quản lý, bảo trì đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: TC, KHĐT, KHCN, HTQT, PC | Tháng 3
| Tháng 6 | Ngô Thịnh Đức | Vụ KCHTGT đề nghị chuyển sang tháng 12/2009 |
Ghi chú:
(*) Văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Giao thông đường bộ năm 2008 chi tiết tại Quyết định số 200/QĐ-BGTVT ngày 21/1/2009 của Bộ Giao thông vận tải.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.