ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1717/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CÁC HẠNG MỤC MUA SẮM ĐỢT 1 THUỘC DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc vốn Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
Trên cơ sở chứng thư thẩm định giá số Vc 16/06/59/ĐS-QNg ngày 30/6/2016, chứng thư thẩm định giá số Vc 16/08/74/ĐS-QNg ngày 19/8/2016 và chứng thư thẩm định giá số Vc 16/09/88/ĐS-QNg ngày 19/9/2016 của Chi nhánh Công ty cổ phần Thông tin và thẩm định giá Miền Nam tại Quảng Ngãi; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 2147/STC-QLGCS ngày 06/9/2016 và của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1254/SKHĐT-TĐ ngày 15/9/2016; xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo thẩm định số 2279/BCTĐ-SNNPTNT ngày 20/9/2016 và Tờ trình số 2280/TTr-SNNPTNT ngày 20/9/2016 về việc xin phê duyệt dự toán các hạng mục mua sắm đợt 1 thuộc dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán các hạng mục mua sắm đợt 1 thuộc Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020, với các nội dung chính như sau:
1. Tên dự toán: Dự toán các hạng mục mua sắm đợt 1.
2. Chủ đầu tư: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi.
3. Tổng dự toán các hạng mục mua sắm đợt 1: 6.085.961.000 đồng (Bằng chữ: Sáu tỷ không trăm tám mươi lăm triệu, chín trăm sáu mươi mốt ngàn đồng chẵn), gồm:
Đơn vị tính: Đồng
TT | Khoản mục chi phí | Thành tiền |
1 | Chi phí thiết bị | 5.586.250.000 |
2 | Chi phí quản lý dự án | 96.642.125 |
3 | Chi phí tư vấn | 47.840.728 |
4 | Chi phí khác | 355.228.147 |
| Tổng cộng | 6.085.961.000 |
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
4. Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương tại Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi tổ chức thực hiện các bước tiếp theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý dự án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT THỰC HIỆN CÁC HẠNG MỤC MUA SẮM ĐỢT 1
(THUỘC DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2015-2020)
(Kèm theo Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Đồng
TT | Nội dung | Số lượng | TỔNG SỐ | Trong đó | Ghi chú | ||
Gói thầu 01 | Gói thầu 02 | Gói thầu 03 | |||||
A | Chi phí trực tiếp (I+II) |
| 5.586.250.000 | 2.490.000.000 | 2.757.500.000 | 338.750.000 | Giá gói thầu |
I | Chi phí mua sắm máy móc, thiết bị |
| 5.078.409.091 | 2.263.636.364 | 2.506.818.182 | 307.954.545 |
|
| Xe ô tô 07 chỗ | 01 xe | 945.454.545 | 945.454.545 |
|
| Chứng thư thẩm định giá số 16/08/74ĐS- QNg ngày 19/8/2016 |
| Xe ô tô bán tải | 02 xe | 1.318.181.818 | 1.318.181.818 |
|
| Chứng thư thẩm định giá số 16/06/59ĐS- QNg ngày 30/6/2016 và Chứng thư thẩm định giá số 16/09/88/DSS- QNg ngày 19/9/2016 |
| Máy thổi gió xách tay | 50 cái | 850.909.091 |
| 850.909.091 |
| |
| Máy cắt thực bì | 50 cái | 795.454.545 |
| 795.454.545 |
| |
| Máy cưa xăng | 50 cái | 797.727.273 |
| 797.727.273 |
| |
| Máy bơm nổi và phụ kiện | 01 bộ | 62.727.273 |
| 62.727.273 |
| |
| Máy tính xách tay | 25 cái | 221.590.909 |
|
| 221.590.909 | |
| Máy in A0 | 01 cái | 86.363.636 |
|
| 86.363.636 | |
II | Thuế giá trị gia tăng (10%) |
| 507.840.909 | 226.363.636 | 250.681.818 | 30.795.455 |
|
B | CHI PHÍ GIÁN TIẾP(GT) |
| 499.711.422 | 389.722.474 | 95.298.130 | 14.690.819 |
|
I | Chi phí quản lý dự án (GT1) |
| 96.642.125 | 43.077.000 | 47.704.750 | 5.860.375 | QĐ 957 BXD |
II | Chi phí tư vấn (GT2) |
| 47.840.727 | 20.734.909 | 22.962.455 | 4.143.364 |
|
1 | Chi phí thẩm tra dự toán, |
| 7.058.989 | 3.146.455 | 3.484.477 | 428.057 | QĐ 957 BXD |
2 | Chi phí lập HSMT, đánh giá HS dự thầu |
| 12.495.000 | 4.980.000 | 5.515.000 | 2.000.000 | NĐ số 63 |
3 | Chi phí giám sát thiết bị |
| 28.286.739 | 12.608.455 | 13.962.977 | 1.715.307 | QĐ 957 BXD |
III | Chi phí khác (GT3) |
| 355.228.570 | 325.910.565 | 24.630.925 | 4.687.080 |
|
1 | Chi phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
| 2.926.000 | 2.926.000 | - | - | TT22/TT-BTC |
2 | Chi phí bảo hiểm thân vỏ xe |
| 44.727.870 | 44.727.870 | - | - | TT22/TT-BTC |
3 | Lệ phí đăng ký xe |
| 3.000.000 | 3.000.000 | - | - | 1.000.000 đồng/xe |
4 | Thuế trước bạ |
| 249.000.000 | 249.000.000 | - | - | TT124/TT-BTC |
5 | Chi phí kiểm toán |
| 19.663.600 | 8.764.800 | 9.706.400 | 1.192.400 | TT09/BTC |
6 | Chi phí thẩm tra quyết toán |
| 19.663.600 | 8.764.800 | 9.706.400 | 1.192.400 | TT09/BTC |
7 | Chi phí thẩm định giá |
| 9.000.000 | 6.237.095 | 2.460.625 | 302.280 | Theo các hóa đơn thẩm định giá |
8 | Chi phí thẩm định HS mời thầu và kết quả đấu thầu |
| 7.247.500 | 2.490.000 | 2.757.500 | 2.000.000 | NĐ số 63 |
| Tổng dự toán |
| 6.085.961.422 | 2.879.722.474 | 2.852.798.130 | 353.440.819 |
|
| Làm tròn số |
| 6.085.961.000 | 2.879.722.000 | 2.852.798.000 | 353.441.000 |
|
Bằng chữ: (Sáu tỷ không trăm tám mươi lăm triệu chín trăm sáu mươi mốt ngàn đồng chẵn)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.