ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1712/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 25 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng, quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1509/TTr-SLĐTBXH ngày 16/5/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 575/STP-KSTTHC ngày 05/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ 11 thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Stt | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2) |
| Lĩnh vực: Lao động ngoài nước | ||
1 | T-THA-279261-TT | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật. | Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã hết hiệu lực thi hành. |
2 | T-THA-279260-TT | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại. | |
3 | T-THA-279259-TT | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức chào bán dịch vụ. | |
4 | T-THA-279258-TT | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng. | |
5 | T-THA-279276-TT | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm e Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 09 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam). | |
6 | T-THA-279275-TT | Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tham gia thực hiện các gói thầu, dự án tại Việt Nam (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm k Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 102/2013 NĐ-CP ngày 05 tháng 09 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam). |
|
7 | T-THA-279273-TT | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện hợp đồng lao động hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị định số 102/2013 NĐ-CP ngày 05 tháng 09 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam). |
|
8 | T-THA-279271-TT | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm c, khoản 1 Điều 2 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 09 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam). |
|
9 | T-THA-212196-TT | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
10 | T-THA-279270-TT | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động. |
|
11 | T-THA-286880-TT | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.