BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 171/1998/QĐ/BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1718/1998/QĐ/BTC NGÀY 28 THÁNG 11 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31/NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 8/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
Sau khi có ý kiến của các Bộ, Ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995; Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996; Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997; Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 1/11/1997; Quyết định số 383/1998 QĐ/BTC ngày 30/3/1998; Quyết định số 700/1998 QĐ/BTC ngày 26/5/1998; Quyết định số 843/1998 QĐ/BTC ngày 9/7/1998; Quyết định số 1195/1998 QĐ/BTC ngày 12/9/1998; Quyết định số 1282/1998 QĐ/BTC ngày 24/9/1998; Quyết định số 1352/1998 QĐ/BTC ngày 9/10/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Sắp xếp lại mã số cho các mặt hàng:
- "Hạt kim loại sử dụng trong công nghệ phun kim loại" vào mã số 7205.10.
- "Ống thép chế tạo có hàm lượng cacbon từ 0,48% trở lên (thép dùng cho ngành cơ khí)" vào mã số 7304.90.20
- "Nắp hộp, lon có móc giật đã in sẵn" bằng sắt vào mã số 7326.00.90; bằng nhôm vào mã số 76.07.12.
Điều 3: Quyết này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 10/12/1998.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1718/1998/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số | Tên nhóm mặt hàng, sản phẩm | Thuế suất (%) |
1 | 2 | 3 |
0406 | Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát |
|
0406.00.10 | - Sữa đông dùng làm pho mát | 15 |
0406.00.90 | - Loại khác | 30 |
1502.00 | Mỡ trâu, bò, cừu hoặc dê, thô hay đã lọc, đã hoặc chưa ép hoặc chiết trong dung môi | 10 |
1503.00 | Stearin mỡ lá, dầu mỡ lá, Stearin margarin, dầu margarin, và dầu tallow (tallow: mỡ dùng làm nến hoặc xà phòng) chưa chuyển sang dạng sữa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác | 10 |
1504.00 | Mỡ, dầu và các thành phần mỡ, dầu của cá hoặc thú biển, đã hoặc chưa tính chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học | 10 |
1505.00 | Mỡ lông, các chất béo từ mỡ lông (kể cả mỡ lông cừu) | 10 |
1506.00 | Các loại mỡ dầu động vật khác và các thành phần của mỡ, dầu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học. | 10 |
1511.00 | Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
| - Loại đã qua tinh chế: |
|
1511.00.11 | -- Dạng lỏng (Palm olein, Palm oil) | 40 |
1511.00.12 | -- Dạng đông đặc (RBD Palm stearine) | 20 |
1511.00.90 | - Loại khác, chưa qua tinh chế | 5 |
1520.00 | Glyxerin, tinh chiết hoặc không, nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin | 3 |
1521.00 | Sáp thực vật (trừ glyxerin) sáp ong, sáp các loại côn trùng và cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu | 3 |
1522.00 | Các chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động, thực vật | 3 |
1701.00 | Đường mía, đường củ cải và đường sacaro ở dạng tinh thể |
|
| - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
1701.11 | -- Đường thô từ đường mía | 30 |
1701.12 | -- Đường thô từ đường củ cải | 30 |
| - Các loại khác: |
|
1701.91 | -- Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu | 40 |
1701.99 | -- Loại khác | 40 |
1901 | Mạch nha (Malt) tinh chiết, thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ mạch nha tinh chiết, chưa pha thêm bột ca cao hoặc có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; Thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 0401 đến 0404, không chứa bột ca cao hay có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 10% trọng lượng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1901.10 | - Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ |
|
1901.10.10 | -- Chất dinh dưỡng đặc biệt có thể dùng trong y tế | 5 |
1901.10.90 | -- Loại khác | 40 |
1901.20 | - Bột trộn, bột nhão để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905 | 50 |
1901.90 | - Loại khác: |
|
1901.90.10 | -- Chất dinh dưỡng đặc biệt có thể dùng trong y tế | 5 |
1901.90.90 | -- Loại khác | 50 |
2712.00 | Dầu lửa đông, sáp paraphin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám (slack waxes), ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, các loại sáp khoáng khác và các sản phẩm tương tự chế biến từ quá trình tổng hợp hoặc các quy trình khác đã hoặc chưa nhuộm màu | 3 |
2713.00 | Than cốc dầu, bitum dầu và các chất phế thải khác từ dầu lửa hoặc từ các loại dầu chế từ khoáng chất bitum | 3 |
2803.00 | Carbon (bồ hóng Carbon và các dạng khác của Carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) | 3 |
2806.00 | Axít clohydric, axit closunfuaric | 3 |
3404.00 | Các loại sáp nhân tạo và sáp đã chế biến | 3 |
3702.00 | Phim chụp ảnh ở dạng cuộn có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt, phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng. |
|
| - Dùng cho X quang | 0 |
| - Phim in ngay | 20 |
| - Phim chụp ảnh ở dạng cuộn lớn (phim bành) đã hoặc chưa đục lỗ | 5 |
| - Loại có răng dùng để chụp ảnh (cuộn nhỏ) | 30 |
| - Loại dùng để quay phim điện ảnh | 0 |
| - Loại khác | 1 |
3703.00 | Giấy ảnh, giấy bìa ảnh và vải dệt dùng làm ảnh có phủ lớp nhậy sáng, chưa phơi sáng |
|
3703.00.10 | - Giấy ảnh màu cuộn lớn có chiều rộng từ 1000 mm trở lên và chiều dài từ 500 mét trở lên | 10 |
3703.00.90 | - Loại khác | 30 |
3805.00 | Gôm, dầu gỗ hoặc sunfat nhựa thông và các loại dầu thông khác chế biến từ chưng cất hoặc xử lý các loại gỗ tùng bách; chất dipenten thô; sunfit nhựa thông và các chất paracymen thô khác; dầu thông có chứa anfatecpin như thành phần chủ yếu | 5 |
3806.00 | Axit nhựa và axit colofan và các chất dẫn suất của chúng, dầu nhựa và dầu colofan, các loại gôm hoạt động (rungum) | 5 |
3808 | Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ; thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ như các chế phẩm hoặc các sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh, giấy bẫy ruồi) |
|
| - Thuốc trừ sâu: |
|
3808.11.10 | -- Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | 0 |
3808.11.20 | -- Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt | 3 |
3808.11.30 | -- Thuốc trừ rầy, sâu BPMC (BASSA) có hàm lượng dưới 95% | 3 |
3808.11.90 | -- Loại khác | 3 |
3808.20 | - Thuốc diệt nấm: |
|
3808.20.10 | -- Validamycine (Validacin) | 1 |
3808.20.90 | -- Loại khác | 1 |
3808.30 | - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
3808.30.10 | -- Thuốc diệt cỏ | 1 |
3808.30.20 | -- Thuốc chống nảy mầm | 0 |
3808.30.30 | -- Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây | 0 |
3808.40.00 | - Thuốc khử trùng | 0 |
3808.90 | - Loại khác: |
|
3808.90.10 | -- Thuốc bảo quản gỗ | 1 |
3808.90.20 | --Thuốc diệt chuột | 1 |
3808.90.90 | -- Loại khác | 3 |
3918.00 | Tấm trải sàn bằng plastic, đã hoặc chưa có lớp keo dán một mặt, dạng cuộn hoặc dạng tấm vuông, các tấm phủ tường, trần bằng plastic, như đã xác định trong ghi chú 9 của chương này. | 40 |
3926 | Sản phảm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các chất liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914 |
|
3926.10 | - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học | 45 |
3926.20 | - Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay) | 45 |
3926.30 | - Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự | 45 |
3926.40 | - Tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí khác | 45 |
3926.90 | - Loại khác |
|
| -- Dùng cho mục đích kỹ thuật: |
|
3926.90.11 | --- Bấc thấm | 1 |
3926.90.12 | --- Đinh phản quang | 5 |
3926.90.13 | --- Biến báo giao thông | 10 |
3926.90.14 | --- Lá chắn chống bạo loạn | 5 |
3926.90.19 | --- Loại khác | 5 |
3926.90.20 | -- Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi (olyset net) | 20 |
3926.90.30 | -- Tay cầm bàn chải đánh răng | 30 |
3926.90.90 | -- Loại khác | 50 |
4002.00 | Cao su tổng hợp và các chất giả cao su chế từ dầu mỏ, ở dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải; các hợp chất của một sản phẩm nào đó của nhóm 4001 với một sản phẩm nào đó của nhóm này ở dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải | 3 |
4016 | Các vật phẩm khác bằng cao su lưu hoá (trừ cao su cứng) |
|
4016.10 | - Bằng cao su xốp (Cellulas rubber) | 20 |
| - Loại khác: |
|
4016.91 | -- Lớp lót và thảm trải sàn | 40 |
4016.92 | -- Khăn lau | 20 |
4016.93 | -- Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác | 5 |
4016.94 | -- Đệm chắn buộc trên thuyền hay bến cảng, có thể bơm căng hơi hoặc không | 5 |
4016.95 | -- Các mặt hàng có thể bơm hơi khác | 5 |
4016.99 | -- Loại khác: |
|
4016.99.10 | --- Nắp, nút cao su dùng để đóng chai lọ thuốc thú y và dược phẩm | 5 |
4016.99.90 | --- Loại khác | 5 |
4806 | Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can, giấy bóng kính và giấy bóng trong, giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ |
|
4806.10 | - Giấy giả da gốc thực vật | 3 |
4806.20 | - Giấy không thấm mỡ | 10 |
4806.30 | - Giấy can | 3 |
4806.40 | - Giấy bóng kính và giấy bóng trong, giấy bóng mờ khác | 1 |
4811 | Giấy, bìa, bông tấm xenlulô, giấy súc bằng sợi xenlulô, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809, 4810, 4818 |
|
4811.10 | - Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum, hoặc nhựa đường | 5 |
| - Giấy và bìa dính hoặc đã quét lớp nhựa: |
|
4811.21 | -- Loại tự dính | 10 |
4811.29 | -- Loại khác | 10 |
| - Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính): |
|
4811.31 | -- Đã tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2 | 10 |
4811.39 | -- Loại khác | 10 |
4811.40 | - Giấy và bìa, đã tráng, thấm tẩm, phủ bằng sáp, sáp parafin, searin, dầu hoặc glycerol | 10 |
| - Giấy, bìa, bông tấm xenlulô và giấy súc bằng sợi xenlulô khác |
|
4811.91 | -- Giấy có khả năng thấu khí | 5 |
4811.99 | -- Loại khác | 10 |
6815 | Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất khoáng khác (kể cả các sản phẩm bằng than bùn) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
6815.10 | - Các sản phẩm không phải sản phẩm điện hoặc làm từ grafit hoặc cacbon | 20 |
6815.20 | - Sản phẩm từ than bùn | 20 |
| - Các loại sản phẩm khác: |
|
6815.91 | -- Có chứa magiê, dolo mit hoặc cromit | 20 |
6815.99 | -- Loại khác | 5 |
6914.00 | Các sản phẩm khác bằng gốm | 50 |
7010 | Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thuỷ tinh dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thuỷ tinh, nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác bằng thuỷ tinh. |
|
7010.10 | Ống tiêm | 10 |
| - Loại khác, có dung tích: |
|
7010.91 | -- Chai để đựng dịch truyền, loại trên 0,33 lít đến dưới 1 lít | 5 |
7010.92 | -- Loại trên 0,33 lít | 30 |
7010.93 | -- Lọ có cấu tạo phù hợp để đựng dược phẩm kháng sinh tiêm dung tích không quá 0,15 lít | 10 |
7010.99 | -- Loại khác | 20 |
7012.00 | Ruột phích và ruột bình chân không khác | 50 |
7019.00 | Sợi thuỷ tinh (kể cả len thuỷ tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt) |
|
7019.00.10 | -- Tấm trần bằng thuỷ tinh | 10 |
7019.00.90 | -- Loại khác | 3 |
7101.00 | Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát. Ngọc trai chưa phân loại thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. | 3 |
7202.00 | Hợp kim sắt |
|
7202.00.10 | - Ferô crôm (FeCr) cacbon cao | 5 |
7202.00.90 | - Loại khác | 0 |
7205.00 | Hạt và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép. |
|
| - Hạt: |
|
7205.10 | -- Hạt kim loại sử dụng trong công nghệ phun kim loại | 0 |
7205.19 | -- Loại khác | 0 |
| - Bột: |
|
7205.21 | -- Của thép hợp kim | 0 |
7205.29 | -- Loại khác | 0 |
7304 | Các loại ống, ống dẫn và thanh lòng máng, không có nối bằng sắt hoặc thép, trừ gang |
|
7304.10 | - Ống dẫn thuộc dạng sử dụng cho ống dẫn dầu và khí | 0 |
7304.20 | - Thành ống và ống khoan thuộc dạng sử dụng cho khoan dầu hoặc khí | 0 |
| - Các loại khác, ở dạng lòng máng bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
7304.31 | -- Đã kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
|
7304.31.10 | --- Có đường kính từ 140 mm trở xuống | 15 |
7304.31.90 | --- Loại khác | 5 |
7304.39 | -- Các loại khác: |
|
7304.39.10 | --- Có đường kính từ 140 mm trở xuống | 15 |
7304.39.90 | --- Loại khác | 5 |
| - Các loại khác, ở dạng lòng máng bằng thép không gỉ: |
|
7304.41 | -- Đã kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): | 1 |
7304.49 | -- Các loại khác | 1 |
| - Các loại khác có mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác: |
|
7304.51 | -- Được kéo nguội hoặc cán nguội | 1 |
7304.59 | -- Loại khác | 1 |
7304.90 | - Loại khác: |
|
7304.90.10 | -- Có đường kính từ 140 mm trở xuống (trừ loại thuộc mã số 7304.90.20) | 15 |
7304.90.20 | - Ống thép chế tạo có hàm lượng cacbon từ 0,48% trở lên (thép dùng cho ngành cơ khí) | 10 |
7304.90.90 | -- Loại khác | 5 |
7318 | Đinh vít, bulông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy) ghim khoá, vòng, đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép. |
|
| - Đã ren: |
|
7318.11 | - Đinh vít toa xe | 1 |
7318.12 | -- Đinh gỗ khác: | 1 |
7318.12.10 | --- Có đường kính từ 2 mm đến 16 mm: | 30 |
7318.12.90 | --- Loại khác | 20 |
7318.13 | -- Đinh móc, đai đinh: |
|
7318.13.10 | --- Có đường kính từ 2mm đến 16 mm | 30 |
7318.13.90 | --- Loại khác | 20 |
7318.14 | -- Đinh được ren: |
|
7318.14.10 | --- Có đường kính từ 2mm đến 16 mm | 30 |
7318.14.90 | --- Loại khác | 20 |
7318.15 | -- Đinh và đinh bấm khác có hoặc không có đai hoặc vòng đệm: |
|
7318.15.10 | --- Có đường kính từ 2mm đến 16 mm | 30 |
7318.15.90 | --- Loại khác | 20 |
7318.16 | -- Đai đinh: |
|
7318.16.10 | --- Có đường kính từ 2mm đến 16 mm | 30 |
7318.16.90 | --- Loại khác | 20 |
7318.19 | -- Loại khác: |
|
7318.19.10 | --- Có đường kính từ 2mm đến 16 mm | 30 |
7318.19.90 | --- Loại khác | 20 |
| - Chưa được ren: |
|
7318.21 | -- Đệm lò xo và đệm khoá khác: |
|
7318.21.10 | --- Có đường kính từ 2mm đến 16 mm | 30 |
7318.21.90 | --- Loại khác | 20 |
7318.22 | -- Đai khác |
|
7318.22.10 | --- Có đường kính từ 2mm đến 16 mm | 30 |
7318.22.90 | --- Loại khác | 20 |
7318.23 | -- Đinh tán: |
|
7318.23.10 | --- Có đường kính từ 2mm đến 32 mm | 30 |
7318.23.90 | --- Loại khác | 20 |
7318.24 | -- Chốt (máy) và ghim khoá: |
|
7318.24.10 | --- Có đường kính từ 16 mm trở xuống | 20 |
7318.24.90 | --- Loại khác | 20 |
7318.29 | -- Loại khác: |
|
7318.29.10 | --- Có đường kính từ 2mm đến 16 mm | 30 |
7318.29.90 | --- Loại khác | 20 |
7326.00 | Các sản phẩm khác, bằng sắt hoặc thép |
|
7326.00.10 | - Tấm lợp | 30 |
7326.00.90 | - Loại khác |
|
| -- Nắp hộp (lon) có móc giật đã in sẵn | 10 |
| -- Loại khác | 20 |
7607 | Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày không quá 0,2 mm không kể vật liệu bồi. |
|
| - Chưa được bồi: |
|
7607.11 | -- Nắp nhôm dùng để đóng chai lọ thuốc thú y, dược phẩm | 1 |
7607.12 | -- Nắp hộp (lon) có gắn móc giật đã in sẵn | 10 |
7607.19 | -- Loại khác | 1 |
| - Đã được bồi: |
|
7607.21 | -- Nắp nhôm loại có bồi lớp cao su dùng để đóng kín hộp thuốc thú ý và dược phẩm | 3 |
7607.29 | -- Loại khác | 5 |
8001.00 | Thiếc chưa gia công | 3 |
8002.00 | Thiếc phế liệu, mảnh vụn | 3 |
8003.00 | Thiếc ở dạng thỏi, thanh, hình và dây | 3 |
8004.00 | Thiếc ở dạng tấm, lá dải, có chiều dày trên 0,2 mm | 3 |
8005.00 | Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa, plastic, hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày không quá 0,2 mm (không kể vật liệu bồi); bột và vảy thiếc. | 3 |
8211.00 | Các loại dao có lưỡi cắt, có răng hoặc không có răng (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 8208 và lưỡi của nó | 3 |
8507 | Ắc quy điện, kể cả bộ tách điện của nó, dạng chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc hình khác. |
|
8507.10 | - Bằng a xít chì loại dùng để khởi động động cơ piston: |
|
8507.10.10 | -- Loại dùng cho động cơ xe gắn máy, xe ôtô, tàu thuỷ, tàu hoả, trạm điện. | 30 |
8507.10.90 | -- Loại khác | 20 |
8507.20 | - Ắc quy bằng a xít chì khác | 30 |
8507.30 | - Bằng Niken - Cadmium | 20 |
8507.40 | - Bằng Niken - sắt | 20 |
8507.80 | - Ắc quy khác | 0 |
8507.90 | - Phụ tùng hộp hàn của ắc quy. | 5 |
8535 | Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 vôn. |
|
8535.10 | - Cầu chì | 1 |
| - Bộ phận ngắt mạch tự động: |
|
8535.21 | -- Có điện thế dưới 72,5 KV | 5 |
8535.29 | -- Loại khác | 5 |
8535.30 | - Bộ phận ngắt cách ly và bộ phận ngắt điện khác | 1 |
8535.40 | - Bộ phận thu lôi (chống sét), bộ phận khống chế điện áp và triệt xung điện. | 1 |
8535.50 | - Hộp nối | 1 |
8535.90 | - Loại khác | 5 |
8548.00 | Các bộ phận máy móc hay dụng cụ điện chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác của chương này | 3 |
8701 | Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709) |
|
8701.10 | - Máy kéo: |
|
| -- Loại có công suất đến 15 CV | 30 |
8701.10.11 | --- Dạng SKD | 15 |
8701.10.12 | --- Dạng CKD | 10 |
8701.10.13 | --- Dạng IKD | 5 |
8701.10.90 | -- Loại khác | 0 |
8701.20 | - Đầu kéo: |
|
8701.20.10 | -- Có công suất đến 15 CV | 30 |
8701.20.20 | -- Có công suất trên 15 CV | 5 |
8701.90 | - Loại khác | 0 |
8901 | Tàu tuần dương, tàu du lịch, tàu phà lớn, tàu chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hoá |
|
8901.10 | - Tầu tuần dương, tàu du lịch và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu cho vận chuyển người, tàu phà các loại | 5 |
8901.20 | - Tàu chở dầu | 5 |
8901.30 | - Tàu thuyền đông lạnh khác với các loại được nêu ở mục 890120 | 5 |
8901.90 | - Các loại tàu thuyền khác dùng để vận chuyển hàng hoá và các loại tàu thuyền khác dùng để vận chuyển cả người và hàng hoá |
|
8901.90.10 | -- Tầu chở khí ga và tàu vận tải biển, loại có tổng trọng tải trên 5000 DWT | 0 |
8901.90.90 | -- Loại khác | 5 |
9405 | Đèn các loại và giá đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
9405.10 | - Đèn chiếu nhiều ngọn và giá đèn điện trần khác hoặc giá đèn tường, trừ các loại đèn thuộc loại sử dụng cho không gian công cộng hoặc đường phố lớn: |
|
9405.10.10 | -- Đèn mổ, đèn sân khấu | 5 |
9405.10.20 | -- Bộ đèn huỳnh quang | 40 |
9405.10.90 | -- Loại khác | 40 |
9405.20 | - Đèn bàn, đèn giường, đèn sàn điện: |
|
9405.20.10 | -- Đèn mổ | 5 |
9405.20.90 | -- Loại khác | 40 |
9405.30 | - Bộ đèn dùng cho cây nô en | 40 |
9405.40 | - Đèn điện và bộ đèn điện khác: |
|
9405.40.10 | -- Đèn sân khấu | 5 |
9405.40.20 | -- Đèn đường | 20 |
9405.40.30 | -- Đèn dùng cho sân bay, toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thuỷ, máy bay | 5 |
9405.40.90 | -- Loại khác | 10 |
9405.50 | - Đèn không dùng điện và giá đèn; |
|
9405.50.10 | Đèn thợ mỏ và tương tự | 5 |
9405.50.20 | -- Đèn bão | 30 |
9405.50.30 | -- Đèn dầu khác | 30 |
9405.50.90 | -- Loại khác | 30 |
9405.60 | - Biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự: |
|
9405.60.10 | -- Biển báo giao thông, ký hiệu giao thông | 5 |
9405.60.90 | -- Loại khác | 30 |
| - Phụ tùng: |
|
9405.91 | -- Bằng thủy tinh: |
|
9405.91.10 | --- Dùng cho đèn mổ hoặc đèn sâu khấu | 5 |
9405.91.20 | --- Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự | 5 |
9405.91.90 | --- Dùng cho loại khác | 20 |
9405.92 | -- Bằng chất dẻo | 20 |
9405.99 | -- Loại khác | 20 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.