ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1700/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 08 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ 1730/QĐ-UBNDsung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 09/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 04/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 86/BC-STNMT ngày 04/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 15.782,39 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.264,93 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.887,65 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.629,81 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 130,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 104,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 95,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 25,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,02 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,53 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 126,13 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 122,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,04 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,96 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nga Sơn.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||
Nga Văn | Nga Trường | Nga Thắng | Nga Thạch | Nga Thái | Nga Liên | Nga Thủy | Nga Tân | Nga Điền | Nga Phú | Nga An | Nga Thành | Nga Hải | Nga Giáp | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.264,93 | 428,14 | 333,95 | 426,25 | 387,20 | 468,09 | 250,94 | 348,46 | 799,61 | 479,34 | 441,63 | 508,10 | 238,29 | 284,64 | 396,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.207,99 | 351,70 | 263,74 | 365,87 | 207,61 | 238,40 | 12,49 | 1,32 |
| 331,03 | 352,00 | 391,97 | 183,40 | 203,11 | 314,54 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.192,30 | 350,33 | 166,23 | 358,75 | 199,96 | 238,40 | 12,49 | 1,32 |
| 308,95 | 352,00 | 330,97 | 115,31 | 199,28 | 103,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.800,65 | 27,51 | 18,84 | 30,64 | 39,37 | 154,59 | 219,44 | 158,55 | 232,53 | 86,53 | 47,25 | 27,38 | 25,01 | 55,29 | 40,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 317,52 | 7,36 | 11,10 | 13,33 | 8,21 | 35,07 |
| 5,71 | 38,24 | 35,37 | 9,46 | 31,17 | 2,34 | 9,55 | 11,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 334,64 |
|
|
|
|
|
| 55,12 | 279,52 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 126,44 |
|
| 5,31 |
|
|
|
|
| 20,01 |
| 29,51 |
|
|
|
17 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 926,32 | 41,57 | 35,29 | 6,05 | 131,11 | 4,86 | 15,13 | 119,14 | 243,34 | 6,40 | 29,88 | 21,85 | 10,70 | 9,09 | 16,42 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 551,37 |
| 4,98 | 5,05 | 0,90 | 35,17 | 3,88 | 8,62 | 5,98 |
| 3,04 | 6,22 | 16,84 | 7,60 | 13,45 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.887,65 | 181,17 | 136,66 | 200,63 | 194,73 | 273,97 | 197,38 | 215,47 | 328,93 | 309,02 | 241,46 | 288,64 | 113,92 | 146,95 | 183,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,03 | 1,40 |
|
|
|
|
|
| 1,14 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,00 | 6,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9,89 | 0,81 |
|
| 2,00 |
| 0,50 |
|
|
|
| 1,00 |
|
| 0,20 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 35,95 | 3,94 |
| 0,05 | 1,87 | 0,07 | 0,85 | 1,82 |
| 0,11 |
| 1,31 | 1,12 | 0,12 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.843,77 | 74,14 | 57,45 | 81,08 | 73,50 | 104,64 | 60,91 | 74,10 | 137,58 | 74,83 | 79,78 | 89,77 | 46,82 | 52,36 | 78,16 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,52 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,02 | 0,86 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,01 |
|
| 0,20 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.095,08 | 72,96 | 57,88 | 58,16 | 51,81 | 160,39 | 117,04 | 86,05 | 116,74 | 147,25 | 120,41 | 150,37 | 57,13 | 79,50 | 70,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 43,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,99 | 0,12 | 0,20 | 1,17 | 0,29 | 0,33 | 0,38 | 0,45 | 0,30 | 0,18 | 0,48 | 0,40 | 0,59 | 0,21 | 1,19 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,15 |
| 1,19 |
| 0,47 | 1,13 | 2,25 | 0,13 |
| 1,13 | 1,38 | 3,60 |
| 0,88 | 0,01 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 231,01 | 7,71 | 11,22 | 15,98 | 6,02 | 6,21 | 10,85 | 5,23 | 3,67 | 10,56 | 7,19 | 19,86 | 6,34 | 9,40 | 12,90 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,89 |
|
| 1,35 | 6,52 |
|
|
|
|
|
| 4,68 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,85 | 1,40 | 1,11 | 2,17 | 0,90 | 1,20 | 1,05 | 1,03 | 0,78 | 1,34 | 0,85 | 1,87 | 1,09 | 0,50 | 1,22 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,37 | 0,24 | 2,44 | 0,33 | 0,14 |
| 0,11 | 0,12 |
| 1,26 | 1,21 | 0,08 | 0,83 | 0,19 | 2,16 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 378,72 | 11,30 | 1,59 | 29,52 | 48,68 |
| 3,44 | 31,36 | 53,16 | 55,37 | 29,88 |
|
| 2,25 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92,84 |
| 3,58 | 10,68 | 2,53 |
|
|
| 3,95 | 16,99 |
| 15,70 |
|
| 17,23 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 36,00 |
|
|
|
|
|
| 15,18 | 11,56 |
| 0,27 |
|
| 1,34 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.629,81 | 7,77 | 5,73 | 65,68 | 10,19 | 15,64 | 1,80 | 83,90 | 385,42 | 315,86 | 94,21 | 131,77 | 0,91 | 1,12 | 111,45 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | Ghi chú | ||||||||||||
Nga Yên | Nga Mỹ | Nga Hưng | Nga Thanh | Nga Bạch | Nga Trung | Nga Nhân | Nga Lĩnh | Nga Tiến | Nga Thiện | Nga Vịnh | Ba Đình | Thị Trấn | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.264,93 | 235,09 | 200,05 | 139,42 | 191,49 | 154,26 | 220,38 | 242,01 | 317,04 | 350,64 | 555,65 | 347,17 | 510,32 | 10,25 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.207,99 | 163,22 | 127,47 | 97,93 | 6,00 | 75,80 | 149,56 | 165,43 | 160,62 | 112,54 | 219,62 | 282,94 | 425,68 | 4,00 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.192,30 | 94,60 | 62,44 | 13,84 | 6,00 | 0,36 | 147,78 | 41,59 | 150,36 | 112,54 | 136,75 | 261,47 | 425,68 | 1,15 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.800,65 | 39,95 | 35,74 | 16,96 | 151,83 | 44,40 | 40,71 | 39,60 | 68,14 | 144,38 | 42,83 | 5,63 | 4,62 | 2,29 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 317,52 | 3,35 | 10,88 | 4,60 | 19,89 |
| 10,17 | 6,32 | 1,66 |
| 10,07 | 31,81 | 0,39 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 334,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 126,44 |
|
|
|
|
|
|
| 24,30 |
| 47,31 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 926,32 | 26,18 | 11,11 | 14,26 | 0,96 | 8,97 | 13,00 | 29,75 | 12,79 | 30,22 | 36,80 | 26,11 | 21,38 | 3,96 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 551,37 | 2,39 | 14,85 | 5,67 | 12,81 | 25,09 | 6,94 | 0,91 | 49,53 | 63,50 | 199,02 | 0,68 | 58,25 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.887,65 | 149,61 | 165,19 | 91,20 | 153,14 | 135,45 | 111,43 | 106,58 | 169,47 | 226,74 | 185,89 | 127,73 | 154,69 | 98,03 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,82 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,00 |
| 13,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9,89 | 1,55 |
| 0,78 |
|
|
|
| 0,50 | 0,70 |
|
| 0,15 | 1,70 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 35,95 | 2,39 | 8,40 | 0,20 | 3,37 | 3,24 | 0,28 | 0,09 | 3,14 |
|
| 0,45 |
| 3,13 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.843,77 | 63,40 | 60,86 | 33,97 | 45,86 | 38,36 | 53,69 | 53,02 | 61,48 | 94,81 | 85,09 | 62,23 | 67,44 | 38,44 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,52 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
| 2,44 |
|
| 0,72 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,02 |
| 0,40 | 0,13 |
| 0,55 |
| 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.095,08 | 63,36 | 61,67 | 48,47 | 81,44 | 69,59 | 49,45 | 44,53 | 59,56 | 107,35 | 58,19 | 46,32 | 58,96 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 43,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43,75 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,99 | 0,67 | 0,47 | 0,59 | 0,39 | 0,75 | 0,77 | 0,91 | 0,42 | 0,28 | 0,30 | 0,99 | 0,60 | 2,56 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,15 | 0,83 |
| 1,31 | 0,83 | 0,60 | 0,01 | 0,05 |
| 0,50 | 0,81 | 0,04 |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà hỏa táng | NTD | 231,01 | 9,76 | 17,02 | 4,97 | 6,28 | 8,91 | 6,33 | 4,82 | 7,35 | 4,06 | 9,85 | 7,45 | 8,30 | 2,77 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,89 |
|
|
| 0,05 |
|
|
| 2,29 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,85 | 1,09 | 0,98 | 0,75 | 0,39 | 1,99 | 0,81 | 1,55 | 1,00 | 0,46 | 0,56 | 0,81 | 0,95 |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,37 | 1,18 | 0,18 | 0,03 | 0,25 | 0,09 | 0,09 | 0,12 | 1,47 |
| 0,42 | 0,32 | 0,11 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 378,72 | 5,38 |
|
| 6,63 | 11,15 |
|
| 24,37 | 15,80 | 18,85 | 7,66 | 18,18 | 4,15 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92,84 |
|
|
|
|
|
| 0,67 | 7,89 | 2,78 | 9,38 | 1,46 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 36,00 |
|
|
| 7,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.629,81 | 0,92 | 0,64 | 0,31 | 2,62 | 2,26 | 1,39 | 0,62 | 18,17 | 4,68 | 360,93 | 2,33 | 0,44 | 3,05 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Nga Văn | Nga Trường | Nga Thắng | Nga Thạch | Nga Thái | Nga Liên | Nga Thủy | Nga Tân | Nga Điền | Nga Phú | Nga An | Nga Thành | Nga Hải | Nga Giáp | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 130,47 | 13,99 | 6,83 | 1,23 | 4,20 | 2,00 | 2,01 | 1,53 | 0,80 | 1,13 | 0,98 | 6,00 | 5,24 | 8,65 | 1,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 104,61 | 11,69 | 6,72 | 1,23 | 4,14 | 1,50 | 0,51 |
|
| 0,55 | 0,77 | 2,30 | 4,84 | 7,65 | 0,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 95,12 | 11,69 | 6,72 | 1,23 | 4,14 | 1,50 | 0,51 |
|
| 0,55 | 0,77 | 2,30 | 4,84 | 7,65 | 0,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 25,84 | 2,30 | 0,11 |
| 0,06 | 0,50 | 1,48 | 1,53 | 0,80 | 0,58 | 0,21 | 3,70 | 0,40 | 1,00 | 0,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,53 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa | HNK/LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,53 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | Ghi chú | ||||||||||||
Nga Yên | Nga Mỹ | Nga Hưng | Nga Thanh | Nga Bạch | Nga Trung | Nga Nhân | Nga Lĩnh | Nga Tiến | Nga Thiện | Nga Vịnh | Ba Đình | Thị Trấn | |||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 130,47 | 8,32 | 25,97 | 4,49 | 4,16 | 2,95 | 5,06 | 1,20 | 1,70 | 2,90 | 5,83 | 3,99 | 1,31 | 6,79 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 104,61 | 7,64 | 23,05 | 4,09 |
| 2,80 | 4,56 | 1,20 | 1,26 |
| 5,83 | 3,89 | 0,83 | 6,79 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 95,12 | 7,64 | 23,05 | 4,09 |
| 0,10 | 4,56 | 1,20 | 1,26 |
| 5,83 | 3,89 | 0,83 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 25,84 | 0,68 | 2,92 | 0,40 | 4,16 | 0,15 | 0,50 |
| 0,44 | 2,90 |
| 0,10 | 0,48 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,53 |
| 0,20 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa | HNK/LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,53 |
| 0,20 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||
Nga Văn | Nga Trường | Nga Thắng | Nga Thạch | Nga Thái | Nga Liên | Nga Thủy | Nga Tân | Nga Điền | Nga Phú | Nga An | Nga Thành | Nga Hải | Nga Giáp | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 122,09 | 13,99 | 6,83 | 1,23 | 2,20 | 2,00 | 1,51 | 1,53 | 0,80 | 1,13 | 0,98 | 5,00 | 5,24 | 8,65 | 1,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 97,43 | 11,69 | 6,72 | 1,23 | 2,14 | 1,50 | 0,51 |
|
| 0,55 | 0,77 | 1,30 | 4,84 | 7,65 | 0,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 89,34 | 11,69 | 6,72 | 1,23 | 2,14 | 1,50 | 0,51 |
|
| 0,55 | 0,77 | 1,30 | 4,84 | 7,65 | 0,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,66 | 2,30 | 0,11 |
| 0,06 | 0,50 | 1,00 | 1,53 | 0,80 | 0,58 | 0,21 | 3,70 | 0,40 | 1,00 | 0,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,04 | 0,44 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,04 | 0,44 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | Ghi chú | ||||||||||||
Nga Yên | Nga Mỹ | Nga Hưng | Nga Thanh | Nga Bạch | Nga Trung | Nga Nhân | Nga Lĩnh | Nga Tiến | Nga Thiện | Nga Vịnh | Ba Đình | Thị Trấn | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 122,09 | 7,17 | 25,97 | 3,71 | 4,16 | 1,55 | 5,06 | 1,20 | 1,20 | 2,20 | 5,83 | 3,99 | 1,16 | 6,79 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 97,43 | 6,49 | 23,05 | 3,31 |
| 1,40 | 4,56 | 1,20 | 0,76 |
| 5,83 | 3,89 | 0,68 | 6,79 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 89,34 | 6,49 | 23,05 | 3,31 |
| 0,10 | 4,56 | 1,20 | 0,76 |
| 5,83 | 3,89 | 0,68 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,66 | 0,68 | 2,92 | 0,40 | 4,16 | 0,15 | 0,50 |
| 0,44 | 2,20 |
| 0,10 | 0,48 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,04 |
| 2,27 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,04 |
| 2,27 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |
Nga Văn | Nga Mỹ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,96 | 0,06 | 0,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,90 |
| 0,9 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,03 | 0,03 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 | 0,03 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
I | Dự án đất ở Khu dân cư đô thị | 3,92 |
|
1 | Khu dân cư phía tây chùa Kim Quy (Tiểu khu 2) | 1,30 | Thị trấn |
2 | Khu dân cư phía tây khu hành chính | 1,30 | Thị trấn |
3 | Khu dân cư Đượng thông | 1,10 | Thị trấn |
4 | Khu dân cư trại cá Tiểu Khu 3 | 0,22 | Thị trấn |
II | Dự án đất ở Khu dân cư nông thôn | 50,09 |
|
1 | Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện) | 2,72 | Nga Thiện |
2 | Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức | 1,20 | Nga Trường |
3 | Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức | 1,60 | Nga Trường |
4 | Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức | 1,78 | Nga Văn |
5 | Khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long | 1,00 | Nga Văn |
6 | Khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi chi nhánh điện | 1,90 | Nga Mỹ |
7 | Khu dân cư đông đường đi chi nhánh điện | 1,80 | Nga Mỹ |
8 | Khu dân cư đông QL10 (Nga Mỹ) | 1,70 | Nga Mỹ |
9 | Khu dân cư đông trường Chu Văn An mới | 0,50 | Nga Mỹ |
11 | Khu dân cư đông QL10 (Nga Trung) | 2,03 | Nga Trung |
12 | Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên) | 1,00 | Nga Yên |
13 | Khu dân cư Kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng | 2,50 | Nga Thành |
14 | Khu dân cư Nam Nhà máy nước | 0,23 | Nga Yên |
15 | Dự án Khu dân cư Đê Ngự Hàm | 2,03 | Nga Thanh |
16 | Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Hải) | 3,10 | Nga Hải |
17 | Dự án khu dân cư sau công sở (Nga Vịnh) | 1,76 | Nga Vịnh |
18 | Dự án khu dân cư Đồng Bầu | 1,00 | Nga Hưng |
Dự án khu dân cư Đồng Bầu | 1,00 | Nga Mỹ | |
19 | Dự án khu dân cư xã Nga Thành | 0,90 | Nga Thành |
20 | Dự án khu dân cư xã Nga Thái | 1,20 | Nga Thái |
21 | Dự án khu dân cư xã Nga Tân | 1,00 | Nga Tân |
22 | Dự án khu dân cư xã Nga Thắng | 0,80 | Nga Thắng |
23 | Dự án khu dân cư Nga Thanh | 0,80 | Nga Thanh |
24 | Dự án khu dân cư Nga An | 1,00 | Nga An |
25 | Dự án khu dân cư Nga Liên | 0,70 | Nga Liên |
26 | Dự án khu dân cư Nga Lĩnh | 0,80 | Nga Lĩnh |
27 | Dự án khu dân cư Nga Yên | 1,00 | Nga Yên |
28 | Dự án khu dân cư Nga Hưng | 0,70 | Nga Hưng |
29 | Dự án khu dân cư Nga Mỹ | 0,70 | Nga Mỹ |
30 | Dự án khu dân cư Nga Giáp | 0,35 | Nga Giáp |
31 | Dự án khu dân cư Nga Trường | 0,70 | Nga Trường |
32 | Dự án khu dân cư Nga Tiến | 0,70 | Nga Tiến |
33 | Dự án khu dân cư Nga Trung | 0,80 | Nga Trung |
34 | Dự án khu dân cư Nga Nhân | 0,70 | Nga Nhân |
35 | Dự án khu dân cư Ba Đình | 0,78 | Ba Đình |
36 | Dự án khu dân cư Nga Thủy | 1,30 | Nga Thủy |
37 | Dự án khu dân cư Nga Thạch | 1,33 | Nga Thạch |
38 | Dự án khu dân cư Nga Điền | 0,72 | Nga Điền |
39 | Dự án khu dân cư Nga Thiện | 0,45 | Nga Thiện |
40 | Dự án khu dân cư Nga Phú | 0,78 | Nga Phú |
41 | Dự án khu dân cư Nga Vịnh | 0,60 | Nga Vịnh |
42 | Dự án khu dân cư Nga Bạch | 1,20 | Nga Bạch |
43 | Dự án khu dân cư Nga Hải | 0,70 | Nga Hải |
44 | Dự án khu dân cư Nga Văn | 0,53 | Nga Văn |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | 0,64 |
|
1 | Mở rộng Trụ sở thị trấn | 0,54 | Thị trấn |
2 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện | 0,30 | Thị trấn |
3 | Mở rộng Trụ sở Nga Bạch | 0,10 | Nga Bạch |
IV | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp |
|
|
V | Cụm công nghiệp | 20,00 |
|
| Cụm công nghiệp Tam Linh | 13,71 | Nga Mỹ |
| Cụm công nghiệp Tam Linh | 6,29 | Nga Văn |
VI | Công trình giao thông | 41,07 |
|
1 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi đông Từ Thức (Đoạn Nga Thiện) | 2,48 | Nga Thiện |
2 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Thiện) | 0,50 | Nga Trường |
3 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn) | 2,30 | Nga Trường |
4 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn) | 2,20 | Nga Văn |
5 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long xã Nga Văn | 2,40 | Nga Văn |
6 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Tây đường Tuấn Phương đi chi nhánh điện xã Nga Mỹ | 1,10 | Nga Mỹ |
7 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư đông đường đi chi nhánh điện xã Nga Mỹ | 1,30 | Nga Mỹ |
8 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đông QL10 xã Nga Mỹ | 1,80 | Nga Mỹ |
9 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư đông trường Chu Văn An mới xã Nga Mỹ | 0,50 | Nga Mỹ |
10 | Dự án đất giao thông CTKT đông QL10 xã Nga Trung | 1,97 | Nga Trung |
11 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên) | 1,58 | Nga Yên |
12 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng | 1,50 | Nga Thành |
13 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Nam Nhà máy nước xã Nga Yên | 0,17 | Nga Yên |
14 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đê Ngự Hàm xã Nga Thanh | 1,00 | Nga Thanh |
15 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 xã Nga Hải | 4,40 | Nga Hải |
16 | Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư sau Công sở xã Nga Vịnh | 1,16 | Nga Vịnh |
17 | Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đồng Bầu | 1,50 | Nga Mỹ |
Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đồng Bầu | 1,00 | Nga Hưng | |
18 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thành | 0,38 | Nga Thành |
19 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thái | 0,80 | Nga Thái |
20 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Tân | 0,30 | Nga Tân |
21 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thắng | 0,43 | Nga Thắng |
22 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thanh | 0,33 | Nga Thanh |
23 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga An | 0,50 | Nga An |
24 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Liên | 0,30 | Nga Liên |
25 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Lĩnh | 0,40 | Nga Lĩnh |
26 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Yên | 0,40 | Nga Yên |
27 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Hưng | 0,45 | Nga Hưng |
28 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Mỹ | 0,14 | Nga Mỹ |
29 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Giáp | 0,15 | Nga Giáp |
30 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Trường | 0,35 | Nga Trường |
31 | Dự án đất giao thông CTKT Thị trấn | 2,03 | Thị trấn |
32 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Tiến | 0,40 | Nga Tiến |
33 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Trung | 0,30 | Nga Trung |
34 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Nhân | 0,50 | Nga Nhân |
35 | Dự án đất giao thông CTKT xã Ba Đình | 0,20 | Ba Đình |
36 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thủy | 0,23 | Nga Thủy |
37 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thạch | 0,87 | Nga Thạch |
38 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Điền | 0,41 | Nga Điền |
39 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thiện | 0,25 | Nga Thiện |
40 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Phú | 0,20 | Nga Phú |
41 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Vịnh | 0,20 | Nga Vịnh |
42 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Bạch | 0,50 | Nga Bạch |
43 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Văn | 0,29 | Nga Văn |
44 | Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Hải | 0,50 | Nga Hải |
45 | Dự án đất giao thông CTKT (Khu dân cư Bắc THPT Ba Đình) | 0,10 | Nga Yên |
46 | Dự án đất giao thông CTKT và Hạ tầng khu Kỳ tại xã Nga Liên | 0,30 | Nga Liên |
VIII | Dự án năng lượng | 0,70 |
|
1 | Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn | 0,21 | Nga Trường |
Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn | 0,27 | Nga Vịnh | |
Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn | 0,20 | Ba Đình | |
2 | Trạm điện Nga Thành | 0,01 | Nga Thành |
3 | Trạm điện Nga Giáp | 0,01 | Nga Giáp |
IX | Công trình văn hóa | 0,10 |
|
1 | Xây dựng đài tưởng niệm xã Ba Đình | 0,10 | Ba Đình |
X | Công trình thể dục thể thao | 1,10 |
|
1 | Dự án Trung tâm văn hóa thể thao xã Nga Tiến | 1,10 | Nga Tiến |
XI | Dự án cơ sở y tế | 2,09 |
|
1 | Mở rộng trạm y tế | 0,09 | Nga Tân |
2 | Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Nga Sơn | 2,00 | Nga Yên |
XII | Dự án cơ sở giáo dục | 0,65 |
|
1 | Mở rộng Trường mầm non Nga Mỹ | 0,09 | Nga Mỹ |
2 | Dự án Trường tư thục ACE | 0,56 | Nga Hưng |
XIII | Dự án chợ | 1,51 |
|
1 | Xây dựng Chợ Nga Tân | 0,50 | Nga Tân |
2 | Chợ Hói đào | 0,51 |
|
3 | Chợ Nga Giáp | 0,50 | Nga Giáp |
XV | Dự án cơ sở tôn giáo | 0,83 |
|
1 | Mở rộng Chùa Đống Cao | 0,83 | Nga Yên |
XVI | Dự án sinh hoạt cộng đồng |
|
|
XVII | Công trình nghĩa trang, NĐ | 3,50 |
|
1 | Mở rộng khuôn viên nghĩa địa Phủ Trèo | 1,50 | Nga An |
2 | Mở rộng khuôn viên nghĩa địa Cầu Giát | 2,00 | Nga An |
XVIII | Di tích lịch sử - văn hóa | 2,57 |
|
| Xây dựng, nâng cấp Phủ Trèo | 2,57 | Nga An |
XIX | Đất an ninh | 1,50 |
|
1 | Trụ sở làm việc của Công an huyện Nga Sơn | 1,50 | Nga Mỹ |
XX | Dự án sản xuất phi nông nghiệp | 11,18 |
|
2 | Nhà máy sản xuất cơ khí | 1,40 | Nga Bạch |
XXI | Dự án thương mại dịch vụ | 7,09 |
|
1 | Công ty Cổ phần Trường Trường Ngọc | 0,55 | Nga Yên |
2 | Cửa hàng xăng dầu Trường Phương 68 | 0,08 | Nga Hưng |
3 | Dự án sản xuất kinh doanh, dịch vụ tổng hợp xã Nga | 2,00 | Nga Thạch |
4 | Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp xã Nga An | 1,00 | Nga An |
5 | Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp xã Nga Giáp | 0,20 | Nga Giáp |
6 | Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp xã Nga Hưng | 0,70 | xã Nga Hưng |
7 | Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp xã Nga Yên | 0,60 | Nga Yên |
8 | Văn phòng CT, kinh doanh dịch vụ nhà hàng Văn Lâm | 0,81 | Nga Văn |
9 | Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại Nga Liên | 0,50 | Nga Liên |
10 | Cửa hàng xăng dầu Nga Lĩnh | 0,50 | Nga Lĩnh |
11 | Cơ sở sản xuất kinh doanh Nga Tiến | - | Nga Tiến |
12 | Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại Ba Đình | 0,15 | Ba Đình |
XXII | Dự án chuyển mục đích đầu tư nông nghiệp khác | 18,04 |
|
1 | Trang trại ông Trần Văn Kính | 1,40 | Nga Tiến |
2 | Trang trại ông Nguyễn Văn Hiền | 0,82 | Nga Liên |
3 | Trang trại bà Trịnh Thị Huyền | 1,44 | Nga Yên |
4 | Trang trại bà Nguyễn Thị Nụ | 0,71 | Nga Thủy |
5 | Trang trại ông Phạm Duy Thạnh | 0,26 | Nga Giáp |
6 | Trang trại ông Phạm Văn Tuấn | 1,65 | Nga An |
7 | Trang trại ông Mai Văn Quang | 0,45 | Nga Thanh |
8 | Trang trại tổng hợp ông Mai Xuân Hạnh | 0,41 | Nga Thiện |
9 | Trang trại bà Vũ Thị Hoa | 1,00 | Ba Đình |
10 | Trang trại tổng hợp Nguyễn Danh Dương | 3,00 | Nga Thủy |
11 | Trang trại tổng hợp ông Phạm Văn Dũng | 2,10 | Nga Lĩnh |
12 | Trang trại tổng hợp ông Trần Văn Dũng | 4,80 | Nga Mỹ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.