ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2011/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 24 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 29/9/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh, khóa VIII - kỳ họp thứ 2 quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo Tờ trình số 1009/TTr-STP ngày 12/10/2011 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Nội dung chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật: thực hiện theo quy định tại điều 2, Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính.
2. Quy định về mức chi:
2.1. Các nội dung chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thực hiện theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu tài chính hiện hành: thực hiện theo quy định tại khoản 1, điều 3, Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính.
2.2. Quy định này hướng dẫn một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (phụ lục đính kèm).
3. Lập, chấp hành và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật: thực hiện theo quy định tại điều 4, Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Tài chính căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn các đơn vị có liên quan trong thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở - Ban ngành tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI CỤ THỂ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú |
I. Xây dựng và xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch | ||||
1 | Xây dựng đề cương |
|
| Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của từng Chương trình, đề án. |
a | Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 630 |
|
b | Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Chương trình, đề án | 1.050 |
|
2. Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch | ||||
a | Chủ tịch hội đồng | Người/buổi | 140 |
|
b | Thành viên hội đồng, thư ký | Người/buổi | 105 |
|
c | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 50 |
|
d | Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 140 |
|
e | Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 105 |
|
3 | Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý | Bài viết | 210 | Trường hợp không thành lập Hội đồng. |
II. Chi thực hiện đề án, Chương trình, kế hoạch | ||||
1. Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hoà giải viên | ||||
a | Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hoà giải cơ sở. | Người/buổi | 140 | Tuỳ theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn. |
b | Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách… phục vụ công tác hoà giải | Tổ/tháng | 70 |
|
c | Thù lao hòa giải | Vụ việc/tổ | 105 | Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hoà giải của tổ hoà giải cơ sở. |
2. Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật | ||||
| Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số | Trang | 40 | Tối thiếu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
3. Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | ||||
a | Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 15 | Không quá 01 ngày |
b | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 05 |
|
4. Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường | ||||
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài):
| Ngày | Tối đa 140% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch)
| Ngày | Tối đa 91% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
5. Chi tổ chức các cuộc thi | ||||
a | Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm)
| Đề thi | Thực hiện theo quy định của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia |
|
b | Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 07 người) | Người/ngày | 105 | Tối đa không quá 05 ngày |
c | Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi |
|
|
|
| Chủ tịch, phó Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng thi | Người/ngày | 105 |
|
d. Chi giải thưởng | ||||
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh | ||||
| - Giải nhất: | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 1.050 |
|
| + Cá nhân |
| 525 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 700 |
|
| + Cá nhân |
| 350 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 560 |
|
| + Cá nhân |
| 280 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 350 |
|
| + Cá nhân |
| 175 |
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện | ||||
| - Giải nhất: | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 700 |
|
| + Cá nhân |
| 420 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 560 |
|
| + Cá nhân |
| 350 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 420 |
|
| + Cá nhân |
| 280 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 280 |
|
| + Cá nhân |
| 140 |
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã | ||||
| - Giải nhất: | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 560 |
|
| + Cá nhân |
| 350 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 420 |
|
| + Cá nhân |
| 280 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 280 |
|
| + Cá nhân |
| 175 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 210 |
|
| + Cá nhân |
| 105 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.