UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1694/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 09 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày13/5/2008 của Chính phủ ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 67/2008/Tt-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/CP ngày 13/5/2008 của chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 100/Ttr-STN ngày 24/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, nội dung như sau :
1. Mức thu cụ thể
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Đá: |
|
|
a | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | m3 | 50.000 |
b | Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêftit...) | tấn | 50.000 |
c | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 1.000 |
d | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) | m3 | 2.000 |
2 | Fenspat | m3 | 20.000 |
3 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 |
4 | Cát x©y dùng | m3 | 2.000 |
5 | Đất: |
|
|
a | Đất sét, làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
b | Các loại đất khác | m3 | 1.000 |
6 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 |
7 | Sa khoáng titan (ilmenit) | Tấn | 50.000 |
8 | Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
a | Quặng mangan | Tấn | 30.000 |
b | Quặng sắt | Tấn | 40.000 |
c | Quặng chì | Tấn | 180.000 |
d | Quặng kẽm | Tấn | 180.000 |
e | Quặng đồng | Tấn | 35.000 |
f | Quặng bô xít | Tấn | 30.000 |
g | Quặng thiếc | Tấn | 180.000 |
h | Quặng cromit | Tấn | 40.000 |
i | Quặng khoáng sản kim loại khác (vàng) | Tấn | 10.000 |
2. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân, khai thác các loại kháng sản theo quy định tại khoản 1 điều 1 Quyết định này .
3. Quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản : Thực hiện theo Điều 6 Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ và Quyết định số 1727/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 của UBND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa Ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Kạn.
4. Cách tính, đăng ký, kê khai nộp và quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản :
Thực hiện theo quy định của Luật Quản lý thuế,, Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ, Thông tư hướng dẫn số 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính.
Riêng quặng khoáng sản kim loại khác (vàng…) thu theo tổng khối lượng đất đá khai thác theo phương án thiết kế cơ sở đã được cấp có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Công thương giám sát các tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn thực hiện nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2008.
Các ông bà : Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân khai thác các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.