ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 30 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 27 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 53 văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu toàn bộ hoặc một phần năm 2014. Trong đó có 48 văn bản hết hiệu toàn bộ, gồm: 22 nghị quyết, 25 quyết định và 01 chỉ thị; 05 văn bản hết hiệu lực một phần, gồm: 01 nghị quyết, 04 quyết định (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT: | |||||
1 | Nghị quyết | Số 80/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 | Về Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh ban hành mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/12/2014 |
2 | Nghị quyết | Số 83/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 | Về Phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh ban hành Phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/7/2014 |
3 | Nghị quyết | Số 86/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 | Về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh ban hành Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/7/2014 |
4 | Nghị quyết | Số 89/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 | Về việc ban hành Phí đấu thầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản QPPL của HĐND tỉnh Cà Mau đã hết hiệu lực thi hành. | 09/7/2014 |
5 | Nghị quyết | Số 90/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 | Về việc ban hành Phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | ||
6 | Nghị quyết | Số 96/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 | Về việc ban hành Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh ban hành mức thu Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/12/2014 |
7 | Nghị quyết | Số 02/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 | Ban hành Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh ban hành mức thu Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/12/2014 |
8 | Nghị quyết | Số 11/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 | Về việc Quy định đối tượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh về mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/8/2014 |
9 | Nghị quyết | Số 18/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 | Ban hành Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh ban hành mức thu Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/12/2014 |
10 | Nghị quyết | Số 02/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 | Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020. | Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh ban hành danh mục dự án thu hồi và mức vốn ngân sách về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 thay thế. | 31/12/2014 |
11 | Nghị quyết | Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về việc ban hành Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh ban hành mức thu Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/12/2014 |
12 | Nghị quyết | Số 09/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 30/9/2014 |
13 | Nghị quyết | Số 10/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về ban hành định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh ban hành mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh ban hành mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/12/2014 |
14 | Nghị quyết | Số 13/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/7/2014 |
15 | Nghị quyết | Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Ban hành mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, năm học 2013- 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Hết hiệu lực theo thời gian và nay áp dụng theo Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 14/3/2014 của HĐND tỉnh ban hành mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | 31/7/2014 |
16 | Nghị quyết | Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau năm 2014. | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2014 |
17 | Nghị quyết | Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014. | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2014 |
18 | Nghị quyết | Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014. | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2014 |
19 | Nghị quyết | Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2014 |
20 | Nghị quyết | Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về mức thu học phí đào tạo trình độ trung cấp nghề năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Hết hiệu lực theo thời gian và nay thực hiện theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh ban hành mức thu học phí đào tạo trình độ trung cấp nghề năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | 31/12/2014 |
21 | Nghị quyết | Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Cà Mau năm 2014. | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2014 |
22 | Nghị quyết | Số 24/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần; Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau. | Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở nuôi dạy trẻ khuyết tật, bảo trợ xã hội công lập và Làng trẻ SOS trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/7/2014 |
II. QUYẾT ĐỊNH: | |||||
1 | Quyết định | Số 01/1999/QĐ-UB ngày 04/01/1999 | Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do UBND tỉnh Cà Mau ban hành bãi bỏ. | 11/12/2014 |
2 | Quyết định | Số 07/1999/QĐ-UB ngày 26/02/1999 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời về hoạt động đối ngoại nhân dân tỉnh Cà Mau. | ||
3 | Quyết định | Số 06/QĐ-UB ngày 09/4/2001 | Về việc điều chỉnh và bổ sung các xã, thị trấn ven biển được bố trí thêm một chức danh Phó trưởng Công an. | ||
4 | Quyết định | Số 19/2002/QĐ-UB ngày 24/6/2002 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Cà Mau. | ||
5 | Quyết định | Số 26/2002/QĐ-UB ngày 11/10/2002 | Về việc ban hành Quy định việc thực hiện giải phóng mặt bằng xây dựng Dự án khôi phục Quốc lộ 1A (WB3) địa phận thành phố Cà Mau. | ||
6 | Quyết định | Số 38/2002/QĐ-UB ngày 05/12/2002 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Nghệ thuật tỉnh Cà Mau. | ||
7 | Quyết định | Số 78/2003/QĐ-UB ngày 19/11/2003 | Về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ - Dữ liệu thuộc Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau. | ||
8 | Quyết định | Số 30/2005/QĐ-UB ngày 16/5/2005 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau. |
|
|
9 | Quyết định | Số 36/2006/QĐ-UBND ngày 18/11/2006 | Ban hành Quy định về điều kiện bố trí người canh giữ đáy hàng khơi. | Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định đảm bảo an toàn cho người canh giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 20/11/2014 |
10 | Quyết định | Số 32/2007/QĐ-UBND ngày 15/11/2007 | Ban hành mức thu Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do UBND tỉnh Cà Mau ban hành bãi bỏ. | 11/12/2014 |
11 | Quyết định | Số 19/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý viên chức của tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau thay thế. | 16/3/2014 |
12 | Quyết định | Số 09/2009/QĐ-UBND ngày 02/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau thay thế. | 27/12/2014 |
13 | Quyết định | Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 | Ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 12/10/2014 |
14 | Quyết định | Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 | Ban hành Quy định tạm thời về quản lý hoạt động đối với cơ sở dạy tin học, ngoại ngữ, luyện thi đại học, bồi dưỡng văn hóa ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh Cà Mau bãi bỏ. | 18/6/2014 |
15 | Quyết định | Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 05/4/2011 | Ban hành Quy định cơ chế phát triển Cụm nuôi tôm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 05/4/2011 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định cơ chế phát triển Cụm nuôi tôm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau bãi bỏ. | 04/11/2014 |
16 | Quyết định | Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 12/10/2014 |
17 | Quyết định | Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 | Ban hành Quy chế về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 14/5/2014 |
18 | Quyết định | Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 | Quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ các loại xe ra, vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 15/7/2014 |
19 | Quyết định | Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định 32/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/12/2014 |
20 | Quyết định | Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 22/01/2014 |
21 | Quyết định | Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 02/2012/NQ- HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Cà Mau về tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 29/01/2014 |
22 | Quyết định | Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 01/2012/NQ- HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau thay thế. | 31/5/2014 |
23 | Quyết định | Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 | Ban hành Quy định việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Cà Mau bãi bỏ. | 16/9/2014 |
24 | Quyết định | Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 | Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2015 thay thế. | 31/12/2014 |
25 | Quyết định | Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế. | 16/9/2014 |
III. CHỈ THỊ: | |||||
1 | Chỉ thị | Số 16/2002/CT-UB ngày 31/5/2002 | Về một số nhiệm vụ trọng tâm công tác Tư pháp trong thời gian tới. | Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành bãi bỏ. | 11/12/2014 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; trích yếu nội dung văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT: | |||||
1 | Nghị quyết | - Số 01/2013/NQ-HĐND - Ngày 05/3/2013 - Ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | - Điểm b, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND ngày 05/3/2013 của HĐND tỉnh. - Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND ngày 05/3/2013 của HĐND tỉnh. | Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND 05/3/2013 của HĐND tỉnh ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | 31/12/2014 |
II. QUYẾT ĐỊNH: | |||||
1 | Quyết định | - Số 04/2010/QĐ-UBND - Ngày 29/01/2010 - Quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Khoản 3, Điều 13; Điều 14 và Điều 26 của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh. | 01/11/2014 |
2 | Quyết định | - Số 11/2010/QĐ-UBND - Ngày 13/8/2010 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp, quản lý cán bộ, viên chức của tỉnh Cà Mau. | Điều 1 Quyết định số 11/2010/QĐ- UBND ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp, quản lý cán bộ, viên chức của tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau thay thế. | 16/3/2014 |
3 | Quyết định | - Số 20/2010/QĐ-UBND - Ngày 23/9/2010 - Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | - Điều 3; tiêu đề Điều 8 và nội dung khoản 2, Điều 8. - Các Điều 9, Điều 10, Điều 11. - Khoản 2 và khoản 3, Điều 12; khoản 4, Điều 16. - Danh mục động vật hoang dã kèm theo Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh. | Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh Cà Mau. | 17/02/2014 |
4 | Quyết định | - Số 11/2011/QĐ-UBND - Ngày 08/8/2011 - Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Điều 5 và Điều 6 của Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của UBND tỉnh Cà Mau. | Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của UBND tỉnh Cà Mau. | 25/5/2014 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.