ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 26 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN: KIÊN CỐ KÊNH CHÍNH VÀ KÊNH NHÁNH-HỆ THỐNG THỦY NÔNG ĐỒNG CAM THUỘC DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG HỢP CÁC TỈNH MIỀN TRUNG TỈNH PHÚ YÊN-KHOẢN VAY BỔ SUNG, TẠI CÁC XÃ HÒA PHÚ, HÒA PHONG VÀ HÒA TÂN TÂY, HUYỆN TÂY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định của UBND tỉnh số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014, quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; số 1343/QĐ-UBND ngày 23/7/2015, về Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn huyện Tây Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 15/7/2016); Biên bản thẩm định ngày 13/7/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể; đề nghị của UBND huyện Tây Hòa (tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 17/6/2016) và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Tiểu dự án: Kiên cố kênh chính và kênh nhánh-hệ thống thủy nông Đồng Cam thuộc dự án: Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung tỉnh Phú Yên-khoản vay bổ sung, tại các xã Hòa Phú, Hòa Phong và Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
STT | Thửa đất số | Loại đất | Vị trí đất | Đường, đoạn đường hoặc khu vực | Thời hạn sử dụng đất | Giá đất phê duyệt (đ/m2) | ||
I | XÃ HÒA PHÚ | |||||||
| Mảnh trích đo chỉnh lý Bản đồ địa chính, hệ tọa độ VN-2000 (trích đo từ tờ bản đồ địa chính số 6; số 14 xã Hòa Phú) tỉ lệ 1/2000, thực hiện năm 2014 của xã Hòa Phú do Công ty TNHH Khảo sát đo đạc Phú Yên đo vẽ tháng 11/2014 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tháng 02/2015 (gồm: 01 mảnh). | |||||||
1 | 03 thửa, gồm các thửa: 55, 74, 80. | đất ở tại nông thôn (ONT) | 1 | Khu vực 1-các đường, đoạn đường còn lại | Lâu dài | 130.000 | ||
2 | 19 thửa, gồm các thửa: 1, 2, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 20, 22, 21, 28, 29, 34, 35, 37, 40, 43, 44. | Đất ở tại nông thôn (ONT) | 2 | Khu vực 1-các đường, đoạn đường còn lại | Lâu dài | 100.000 | ||
3 | 13 thửa, gồm các thửa: 67, 31, 78, 68, 48, 51, 56, 57, 61, 65, 77, 69, 72. | Đất lúa 02 vụ (LUC) | 1 | xã Hòa Phú | Được áp dụng như lâu dài | 40.000 | ||
4 | 02 thửa, gồm các thửa: 32, 33. | Đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) | 1 | xã Hòa Phú | Được áp dụng như lâu dài | 40.000 | ||
5 | 22 thửa, gồm các thửa: 1, 2, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 20, 22, 21, 28, 29, 34, 35, 37, 40, 43, 44, 55, 74, 80. | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở (HNK) |
| xã Hòa Phú | Được áp dụng như lâu dài | 90.000 | ||
II | XÃ HÒA PHONG | |||||||
| Mảnh trích đo chỉnh lý Bản đồ địa chính, hệ tọa độ VN-2000 (Trích đo từ tờ bản đồ địa chính số 5; số 6; 9-B; 9-C; 9-D xã Hòa Phong) tỉ lệ 1/2000 năm 2014 của xã Hòa Phong do Công ty TNHH Khảo sát đo đạc Phú Yên đo vẽ tháng 11/2014 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tháng 02/2015 (gồm: 02 mảnh). | |||||||
1 | 83 thửa, gồm các thửa: (Tuyến Tân Mỹ 2 gồm: 1, 2, 6, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 33, 34, 36, 37, 43, 45, 47, 49, 53, 54, 55, 56, 57, 60, 61, 62, 65, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 76, 77, 78, 81, 82, 83, 84, 121, 122, 123, 125, 135, 136, 137, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 153, 154, 155, 157, 158, 159, 160, 162, 163, 168, 169); (Tuyến Tân Mỹ 1 gồm: 50, 68, 65, 79, 84, 85, 132, 133, 139, 141, 145, 150, 152, 156). | Đất ở tại nông thôn (ONT) | 3 | Khu vực 2-các đường, đoạn đường còn lại | Lâu dài | 156.000 | ||
2 | 66 thửa, gồm các thửa: 23, 86, 94, 118, 21, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 34, 57; 15, 16, 22, 23, 24; 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33; 35, 131, 132, 133, 134, 135, 52, 55, 56, 58, 61; 62, 64, 70, 94, 74, 77, 80, 98, 99, 100, 101, 105, 111, 112, 121, 138, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 137, 148, 149, 153. | Đất lúa 02 vụ (LUC) | 1 | xã Hòa Phong | Được áp dụng như lâu dài | 40.000 | ||
3 | 17 thửa, gồm các thửa: 30, 85, 96, 97, 105, 115, 116, 128, 132, 133, 130, 131, 71, 82, 88, 89, 93. | Đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) | 1 | xã Hòa Phong | Được áp dụng như lâu dài | 40.000 | ||
4 | 78 thửa, gồm các thửa: (Tuyến Tân Mỹ 2 gồm: 1, 2, 6, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20; 21, 22, 33, 34, 36, 37, 43, 45, 47, 49; 53, 54, 55, 56, 57, 60, 61, 62, 65, 67, 68, 69, 70, 73, 74, 76, 81, 82, 84, 121, 122, 123, 125, 135, 136, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 153, 154, 155, 157, 158, 159, 160, 162, 163, 168); (Tuyến Tân Mỹ 1 gồm: 50, 68, 65, 79, 84, 85, 132, 133, 139, 141, 145, 150, 152, 156). | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở (HNK) |
| xã Hòa Phong | Được áp dụng như lâu dài | 90.000 | ||
III | XÃ HÒA TÂN TÂY | |||||||
| Các mảnh trích đo chỉnh lý Bản đồ địa chính, hệ tọa độ VN-2000 (Trích đo từ tờ bản đồ địa chính: 86-D; 110-B; 14-C; 37-B; 38-A; 38-C; 110-A; 86-B; 86-D) tỉ lệ 1/2000 năm 2014 của xã Hòa Tân Tây do Công ty TNHH Khảo sát đo đạc Phú Yên đo vẽ tháng 11/2014 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tháng 02/2015 (gồm: 07 mảnh). | |||||||
1 | 08 thửa, gồm các thửa: 89, 35, 71, 74, 75, 6, 12, 21 | Đất ở tại nông thôn (ONT) | 1 | Khu vực 1- các đường, đoạn đường còn lại | Lâu dài | 240.000 | ||
2 | 257 thửa, gồm các thửa: (Tuyến Hội Cư- Sân kho-chợ Phú Khánh: 6, 55, 7, 9, 10, 11, 12, 14, 17, 28, 18, 19, 20, 21, 89, 23, 24, 30, 26, 27, 29, 31, 33, 38, 41, 45, 57, 58, 64, 66, 68, 70, 71, 75, 78, 79, 83, 87, 89, 90 91, 94, 96, 99, 100, 103, 105, 109, 101, 102, 108, 109, 110, 111, 114, 121, 123, 126, 129, 133, 137, 138, 3, 4, 5, 11, 14, 15, 16, 18, 19, 28, 29, 34, 58, 38, 39, 43, 45, 46, 47, 60, 50, 56, 57, 58, 61, 62, 63, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 82, 83, 85, 86, 92, 87, 105, 88, 90, 96, 93, 94, 95, 98, 104, 99, 100, 101, 102, 103, 106, 107, 108, 109, 118, 110, 119); (Tuyến kênh N8 gồm: 2, 3, 11, 12, 13, 17, 18, 68, 19, 21, 22, 23, 28, 29, 30, 31, 35, 36, 38, 40, 41, 43, 48, 54, 56, 58, 63, 64, 70, 80, 82, 86, 85, 124, 89, 95, 102, 103, 111, 112, 114, 115, 118, 119, 120, 121, 123, 125, 126, 127, 128, 129, 131, 134, 137, 148, 149, 150, 153, 154, 156, 157, 159, 161, 164, 166, 167, 169, 173, 174, 175, 176, 177, 178, 184, 179, 180, 185, 187, 188, 190); | Đất lúa 02 vụ (LUC) | 1 | xã Hòa Tân Tây | Được áp dụng như lâu dài | 40.000 | ||
2 | (Tuyến kênh N8-2 gồm: 22, 27, 28, 30, 32, 33, 34, 40, 41, 42, 43, 47, 50, 53, 55, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70); (Kênh Hóc Răm 3 gồm: 45, 52, 46, 47, 53, 57, 58, 59, 60, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 84, 77, 79, 80, 20, 37, 44, 49). | Đất lúa 02 vụ (LUC) | 1 | xã Hòa Tân Tây | Được áp dụng như lâu dài | 40.000 | ||
3 | 07 thửa, gồm các thửa: 35, 71, 74, 75, 76, 85, 83, 84, 89. | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở (HNK) |
| xã Hòa Tân Tây | Được áp dụng như lâu dài | 90.000 | ||
4 | 02 thửa, gồm các thửa: 41, 45. | Đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) | 1 | xã Hòa Tân Tây | Được áp dụng như lâu dài | 40.000 | ||
5 | 08 thửa, gồm các thửa: 132, 133, 134, 135, 101, 14, 94, 96. | Đất lúa 01 vụ (LUK) | 1 | xã Hòa Tân Tây | Được áp dụng như lâu dài | 40.000 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.