ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1678/QĐ-UBND | Huế, ngày 24 tháng 07 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC SỐ 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 928/2008/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 4 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh đơn giá bồi thường đối với một số loại cây trồng tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh như phụ lục chi tiết kèm theo.
- Bổ sung chi tiết đối với loại cây tràm quy định tại điểm 03 Mục VI Phụ lục số 2 Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh là “Cây tràm lấy dầu”, đơn giá bồi thường giữ nguyên không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; bãi bỏ đơn giá bồi thường đối với các loại cây trồng được quy định tại điểm 15 Mục II; điểm 15 Mục III; điểm 03, 14, 62, 63 Mục VI Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 928/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố Huế; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thành phố Huế; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan và các Chủ đầu tư đang thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1678 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Loài cây | ĐVT | GIÁ TRỊ ĐỀN BÙ | ||||||||
Thời kỳ kiết thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | ||||||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Trồng chăm sóc năm 2 (h= 0,4 -0,7mét) | Trồng chăm sóc năm 3 (h= 0,7-1,0mét) | Vườn cây năm 4 (h=1,0 -<1,5m) | Vườn cây năm 5 (h=1,5-<2,0m) | Vườn cây năm 6 (h=2,0-<3m) | Vườn cây năm 7 (h=3-<4m) | Vườn cây năm 8 (h=4m) | Vườn cây năm 9 (h=>4m) | |||
1 | Cà phê trồng công nghiệp đại trà | ng.đ/ha | 93.000 | 154.000 | 155.000 | 156.000 | 136.000 | 120.000 | 99.000 | 70.000 | 41.000 |
2 | Cà phê trồng phân tán ở đất vườn nhà | ng.đ/cây | 22,3 | 37,0 | 37,2 | 37,4 | 32,6 | 28,8 | 23,8 | 16,8 | 9,8 |
TT | Loài cây | ĐVT | GIÁ TRỊ ĐỀN BÙ | |||||||||||||
Thời kỳ kiết thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Vườn cây thành thục (D=>35cm) | Thời kỳ vườn cây già cỗi | |||||||||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Vườn cây năm 2 (tán rộng 0,6-0,8m) | Vườn cây năm 3 (tán rộng 0,8-1m) | Vườn cây năm 4 (tán rộng 1-1,5m) | Vườn cây năm 5 (tán rộng 1,5-2m) | Vườn cây (D=10cm-<12cm) | Vườn cây (D=12-<14cm) | Vườn cây (D=14-<16cm) | Vườn cây (D=16-<18cm) | Vườn cây (D=18-<20cm) | Vườn cây (D=20-<30cm) | Vườn cây (D=30-<35cm) | |||||
3 | Cây Bưởi | ng.đ/cây | 55,9 | 108,6 | 165,0 | 226,4 | 363,2 | 365,5 | 367,3 | 369,1 | 370,9 | 372,7 | 376,4 | 385,9 | 265,0 | 125,0 |
TT | Loại cây | ĐVT | GIÁ TRỊ ĐỀN BÙ | |
Đường kính b/q < 10cm | Đường kính b/q > 10cm | |||
4 | Cây tre, lồ ô, vầu, mai, tà luồng | đ/cây | 5.000 | 7.000 |
5 | Cây trúc, hóp | đ/bụi | Bụi 5-<10 cây | Bụi > 10 cây |
30.000 | 50.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.