NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số : 1669/2005/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2005 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU DỊCH VỤ THÔNG TIN TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 100/1998/NĐ-CP ngày 10/12/1998 của Chính phủ về chế độ tài
chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính và Giám đốc Trung tâm Thông
tin tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng của Trung tâm Thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước cung cấp cho các Tổ chức tín dụng, các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam như sau:
STT |
Loại thông tin |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Thông tin thu theo năm: |
|
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở; Sở giao dịch, chi nhánh của Ngân hàng cổ phần nông thôn |
Đơn vị/năm |
1.000.000 đ |
2 |
Trụ sở chính, Sở giao dịch, chi nhánh, đơn vị trực thuộc của Tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
Đơn vị/năm |
2.000.000 đ |
II |
Thông tin khai thác từng lần |
|
|
1 |
Bản thông tin tổng hợp về khách hàng |
|
|
|
a) Khách hàng cá nhân |
Bản |
40.000 đ |
|
b) Khách hàng doanh nghiệp |
Bản |
60.000 đ |
|
c) Không có thông tin về khách hàng |
Bản |
50% mức thu cùng loại |
2 |
Bản thông tin Bảo đảm tiền vay |
|
|
|
a) Khách hàng cá nhân |
Bản |
40.000 đ |
|
b) Khách hàng doanh nghiệp |
Bản |
60.000 đ |
|
c) Không có thông tin về khách hàng |
Bản |
50% mức thu cùng loại |
3 |
Bản thông tin tài chính doanh nghiệp |
Bản |
90.000 đ |
4 |
Bản thông tin phân tích xếp loại doanh nghiệp |
Bản |
120.000 đ |
5 |
Bản thông tin tổng hợp theo ngành |
Bản |
60.000 đ |
6 |
Bản thông tin tổng hợp theo thành phần kinh tế |
Bản |
60.000 đ |
7 |
Bản thông tin kinh tế thị trường |
Bản |
60.000 đ |
III |
Tạo lập báo cáo, khai thác thông tin tự động - AACR |
Bản |
85% mức thu của sản phẩm cùng loại |
IV |
Bản thông tin về doanh nghiệp nước ngoài theo yêu cầu của TCTD |
Bản |
Giá mua báo cáo + 15% tiền dịch vụ |
V |
Bản tin thông tin tín dụng (Bản tin CIC) |
Bản |
25.000 đ |
Điều 2. Mức thu cung cấp dịch vụ thông tin tín dụng cho các tổ chức khác và cá nhân có nhu cầu do Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng quyết định đảm bảo nguyên tắc đủ bù đắp chi phí và có tích luỹ theo quy định tại Điểm c, Khoản 2 Điều 4 Quy chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu thuộc Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 987/2004/QĐ-NHNN ngày 05/8/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2006 và thay thế Quyết định số 1402/2003/QĐ-NHNN ngày 29/10/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Mức thu dịch vụ thông tin tín dụng.
Điều 4. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.THỐNG
ĐỐC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.