UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1666/QĐ-UBND | Huế, ngày 23 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THUỶ ĐIỆN NHỎ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân tỉnh ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, thẩm định và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 30/2006/QĐ-BCN ngày 31 tháng 8 năm 2006 của Bộ Trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng các dự án điện độc lập;
Căn cứ Nghị quyết số 6a/2008/NQCĐ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2008 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề cương quy hoạch thuỷ điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Công văn số 4465/BCT-NLDK ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ Công Thương về thoả thuận quy hoạch thuỷ điện nhỏ tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét Văn bản thẩm định số 01 ngày 18 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng thẩm định quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 442/SCT-ĐN ngày 22/7/2008 về việc phê duyệt Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thuỷ điện nhỏ Tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung chính sau:
1. Tổng số các dự án là 11; tổng công suất các nhà máy khoảng 105,8 MW (quy mô công suất các dự án sẽ được chuẩn xác khi lập dự án đầu tư).
2. Các thông số từng dự án nêu trong phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các dự án thuỷ điện nhỏ đầu tư phải phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực của tỉnh giai đoạn đến 2010 có xét đến 2015; đồng bộ với kế hoạch, tiến độ đầu tư hệ thống lưới điện phân phối và truyền tải 35 kV-110kV; phù hợp với quy hoạch kinh tế xã hội của tỉnh theo từng thời kỳ; phù hợp với các quy hoạch ngành có liên quan.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm tổ chức công bố quy hoạch thuỷ điện nhỏ của tỉnh; hướng dẫn các nhà đầu tư thực hiện đầu tư theo quy hoạch được duyệt; quá trình quản lý và triển khai thực hiện nếu có hiệu chỉnh tăng quy mô dự án và không biến động tăng diện tích đất thu hồi, kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét giải quyết; các trường hợp điều chỉnh khác lấy ý kiến các ngành liên quan tham mưu cho UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Công Thương bổ sung quy hoạch; chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các đơn vị liên quan đề xuất, tham mưu UBND tỉnh phương thức đầu tư các công trình sử dụng chung trong cụm thuỷ điện khi các Doanh nghiệp đầu tư vào các nhà máy thuỷ điện riêng lẻ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài Chính, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN NHỎ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Xã | Vị trí công trình đầu mối | Flv | Qo | MNDBT | MNHLmin | Htt | Nlm | Etb | ||||
Huyện | Sông/ suối | HT sông | Vĩ độ | Kinh độ | (km2) | (m3/s) | (m) | (m) | (m) | (MW) | (tr. kWh) | |||
A | Các dự án ưu tiên đầu tư | |||||||||||||
1 | Alin (2bậc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Alin B1 | Hồng Trung | A Lưới | Alin | Alin | 16019'53'' | 107008'40'' | 150,8 | 10,93 | 602 | 300 | 285 | 40 | 157,73 |
| Alin B2 | Phong Xuân, Phong Mỹ * | Phong Điền | Rào Trăng | Bồ | 16024'27'' | 107011'50'' | 167,8 | 12,09 | 300 | 160 | 133,8 | 20 | 78,21 |
2 | Rào Trăng 3 | Phong Xuân | Phong Điền | RàoTrăng | Bồ | 16025'09'' | 107014'22'' | 235,4 | 16,7 | 155 | 100 | 53,4 | 11 | 43,45 |
3 | Rào Trăng 4 | Phong Xuân | Phong Điền | RàoTrăng | Bồ | 16024'48'' | 107015'57'' | 278 | 19,6 | 100 | 60 | 38,4 | 9,5 | 37,39 |
4 | Sông Bồ 1 | Hương Nguyên, Hương Lâm* | A Lưới | Bồ | Bồ | 16008'55" | 107023'44" | 56,1 | 4,34 | 260 | 200 | 58,5 | 3 | 12,27 |
5 | Thượng Lộ | Thượng Lộ | Nam Đông | Ba Ran | Tả Trạch | 16008'13" | 107044' 55" | 150 | 12,01 | 110 | 62,9 | 43,5 | 7,5 | 29,41 |
6 | Ta Li | Hương Phong | A Lưới | Ta li | Bồ | 16012'34" | 107021'48" | 40,6 | 3,14 | 220 | 165 | 53,3 | 2 | 8,14 |
7 | Ô Lâu 3 | Phong Mỹ | Phong Điền | Khe Mối | Ô Lâu | 16030'03" | 107014'28" | 34,3 | 2,18 | 110 | 20 | 87 | 2,5 | 9,59 |
8 | Vi Linh | Hồng Hạ | A Lưới | A Á | Bồ | 16018'04" | 107o18'39" | 51 | 3,71 | 120 | 80 | 38 | 1,8 | 7,1 |
B | Các dự án tiềm năng | |||||||||||||
1 | Rào La | Hồng Hạ | A Lưới | Rào La | Bồ | 16021'20'' | 107017'50'' | 58,7 | 4,27 | 170 | 60 | 100,9 | 6 | 23,13 |
2 | Ô Lâu 1 | Phong Mỹ | Phong Điền | Ô Lâu | Ô Lâu | 16030'29'' | 1070 9'41'' | 15,2 | 0,97 | 210 | 80 | 125,4 | 1,5 | 5,84 |
3 | Ô Lâu 2 | Phong Mỹ | Phong Điền | Ô Lâu | Ô Lâu | 16030'34'' | 107013'5'' | 23,4 | 1,49 | 100 | 40 | 56,8 | 1 | 4,06 |
Ghi chú: * Nằm trên ranh giới hai xã
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.