ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/1999/QĐ-CT | Bình Dương, ngày 16 tháng 9 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động-TBXH về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP;
- Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ;
- Căn cứ công văn số 2669 TC/HCSN ngày 02/6/1999 của Bộ Tài chính về việc quản lý thu chi viện phí;
- Theo đề nghị của liên Sở Y tế - Tài chính-Vật giá - Liên đoàn lao động tỉnh - Lao động-TBXH (tại tờ trình ngày 30/8/1999).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành bảng giá thu một phần viện phí áp dụng ở tất cả các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
(kèm theo bảng giá).
Điều 2: Các cơ sở khám chữa bệnh có nguồn thu viện phí phải thực hiện quản lý thu, chi viện phí theo đúng tinh thần công văn số 2669 TC/HCSN ngày 02/6/1999 của Bộ Tài chính.
Điều 3: Bảng quy định giá nầy được áp dụng kể từ ngày ký. Các nội dung trái với Quyết định nầy đều hủy bỏ.
Điều 4: Ông Chánh Văn phòng HĐND - UBND Tỉnh, Giám đốc : Sở Y tế, Sở Tài chính - Vật giá, các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các Huyện, Thị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định nầy.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
( Ban hành kèm theo Quyết định số 166/1999/QĐ-CT ngày 16 tháng 9 năm 1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương )
PHẦN A : GIÁ BIỂU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
Đơn vị tính : đồng
STT | Nội dung | Bệnh viện hạng 2 (*) | Bệnh viện hạng 3 (*) | Bệnh viện hạng 4 (*) |
01 | Khám lâm sàng chung/khám chuyên khoa. | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
02 | Khám bệnh theo yêu cầu (chọn thầy thuốc) | 20.000 | 20.000 | 10.000 |
03 | Khám cấp giấy chứng thương (không kể xét nghiệm-XQ) | 30.000 |
| 20.000 |
04 | Khám giám định y khoa (kể cả xét nghiệm - XQ). | 60.000 |
|
|
05 | Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động lái xe (không kể xét nghiệm - XQ ) | 40.000 |
| 30.000 |
06 | Khám tuyển dụng lao động đi nước ngoài; đăng ký kết hôn với người nước ngoài ( không kể xét nghiệm - XQ ) | 100.000 |
|
|
07 | Cấp chứng sanh, ra viện (bảng nhì) | 30.000 |
| 20.000 |
08 | Photocopy bệnh án (theo qui chế) | 30.000 |
| 20.000 |
PHẦN B : B1 : BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính : đồng
STT | Nội dung | Bệnh viện hạng 2 (*) | Bệnh viện hạng 3 (*) | Bệnh viện hạng 4 (*) |
01 | Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu. | 86.000 |
| 20.000 |
02 | Một ngày điều trị nội khoa 2.1 gồm các bệnh về máu, ung thư. | 50.000 |
|
|
| 2.2 gồm : nhi, truyền nhiễm, hô hấp, lão khoa, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng. | 40.000 | 20.000 | 10.000 |
| 2.3 ngày điều trị đông y, phục hồi chức năng. | 20.000 | 15.000 | 10.000 |
03 | Một ngày điều trị ngoại khoa - bỏng : | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
| 3.1 sau phẩu thuật loại 3 (**), bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3,4 dưới 25%. |
|
|
|
| 3.2 sau phẫu thuật loại 2 - bỏng độ 2 trên 30%. | 60.000 | 40.000 | 25.000 |
| 3.3 sau phẩu thuật loại 1 - bỏng độ 3,4 từ 25% - 70%. | 80.000 | 60.000 | 30.000 |
| 3.4 sau phẫu thuật đặc biệt : bỏng độ 3,4 trên 70%. | 100.000 |
|
|
(*) Phân hạng bệnh viện theo TT số 13/BYT-TT ngày 27/11/1993 của Bộ Y tế và quyết định xếp hạng bệnh viện của UBND tỉnh Bình Dương.
(**) Phân loại phẫu thuật được áp dụng theo TT số 21-BYT ngày 28/7/1981 của Bộ Y tế.
PHẦN B2 : GIÁ BIỂU MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính : đồng
STT | Loại giường theo chuyên khoa | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 | Bệnh viện hạng 4 |
01 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ. | 12.000 | 9.000 | 6.000 |
02 | Ngày giường bệnh nội | 8.000 | 5.000 | 3.000 |
| Loại 1 : các khoa truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. |
|
|
|
| Loại 2 : các khoa cơ xương khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ khoa không mổ và tiền sản. | 6.000 | 5.000 | 2.500 |
| Loại 3 : các khoa đông y, phục hồi chức năng. | 4.000 | 3.000 | 2.000 |
03 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng : |
|
|
|
| Loại 1 : sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%. | 16.000 |
|
|
| Loại 2 : sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%. | 10.000 | 10.000 | 7.000 |
| Loại 3 : sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%. | 8.000 | 7.000 | 5.000 |
| Loại 4 : sau các phẫu thuật loại 3 : bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%. | 6.000 | 5.000 | 3.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.