BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1648/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG, TRUNG TÂM DẠY NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TẬP TRUNG BẰNG KINH PHÍ NĂM 2010 CỦA DỰ ÁN “TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC ĐÀO TẠO NGHỀ” THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẾN 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 86/2008/QĐ-TTg ngày 03/07/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 10/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo đến năm 2010;
Căn cứ Công văn số 13352/BTC-NSNN ngày 21/9/2009 của Bộ Tài chính về kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2010; Công văn của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội số 3753/LĐTBXH-KHTC ngày 06/10/2009 gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về phân bổ kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia, dự án lớn năm 2010 và Công văn số 4407/LĐTBXH-KHTC ngày 18/11/2009 về việc phân bổ kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia và một số nhiệm vụ chi ngân sách Trung ương năm 2010;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các trường, trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu tư tập trung bằng kinh phí năm 2010 của Dự án “Tăng cường năng lực đào tạo nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010 gồm:
- Trường cao đẳng nghề được ưu tiên hỗ trợ đầu tư để trở thành trường tiếp cận trình độ dạy nghề tiên tiến của các nước trong khu vực Đông Nam Á: 03 trường (chi tiết theo phụ lục số 01).
- Trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề được hỗ trợ đầu tư trọng điểm: 59 trường (chi tiết theo phụ lục số 02).
- Trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề khó khăn được hỗ trợ đầu tư tập trung: 48 trường (chi tiết theo phụ lục số 03).
- Trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề được hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất trang thiết bị để bảo đảm thực hiện nhiệm vụ dạy nghề cho học sinh dân tộc thiểu số nội trú: 25 trường (chi tiết theo phụ lục số 04).
- Trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu tư tập trung: 246 trung tâm (chi tiết theo phụ lục số 05)
Điều 2. Các trường, trung tâm dạy nghề có tên trong các phụ lục kèm theo Quyết định này có trách nhiệm quản lý và sử dụng kinh phí Dự án “Tăng cường năng lực dạy nghề” được phân bổ theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 90/2008/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 16/10/2008 của liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định số 107/QĐ-LĐTBXH ngày 20/01/2006, Quyết định số 1903/QĐ-LĐTBXH ngày 15/12/2006, Quyết định số 905/QĐ-LĐTBXH ngày 03/7/2006, Quyết định số 1865/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2007, Quyết định số 291/QĐ-BLĐTBXH ngày 3/3/2008, Quyết định số 1728/QĐ-LĐTBXH ngày 02/12/2008, quyết định số 1729/QĐ-LĐTBXH ngày 02/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung danh sách các trường, trung tâm dạy nghề được hỗ trợ đầu tư tập trung bằng kinh phí của Dự án “Tăng cường năng lực đào tạo nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Hiệu trưởng các trường, Giám đốc các trung tâm dạy nghề có tên tại Điều 1 và các Bộ, ngành, Tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU TƯ ĐỂ TIẾP CẬN TRÌNH ĐỘ DẠY NGHỀ CỦA CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
(kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG | STT | TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ |
Bộ Quốc phòng | 1 | Trường Cao đẳng nghề số 8 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 2 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Công nghệ |
3 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Công nghệ Dung Quất |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG | STT | CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ | STT | CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
Bộ Giao thông vận tải | 1 | Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải TW II |
|
|
2 | Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải TW III |
|
| |
3 | Trường Cao đẳng nghề Hàng hải Tp Hồ Chí Minh |
|
| |
Bộ Công thương | 4 | Trường Cao đẳng nghề Thương mại |
|
|
Bộ Xây dựng | 5 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới cơ khí xây dựng Việt Xô số 1 |
|
|
Bộ Y tế | 6 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị Y tế |
|
|
Bộ Quốc phòng | 7 | Trường Cao đẳng nghề số 3 |
|
|
8 | Trường Trung cấp nghề số 1 |
|
| |
9 | Trường Trung cấp nghề số 4 |
|
| |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ |
|
|
11 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Xây dựng Tam Điệp |
|
| |
12 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ | 1 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ | |
13 | Trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp |
|
| |
14 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội |
|
| |
15 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh |
|
| |
16 | Trường Cao đẳng nghề Thủy sản Miền Bắc |
|
| |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 17 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ Tp HCM |
|
|
Bộ VH-TT-DL | 18 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Hải Phòng |
|
|
19 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Thừa Thiên Huế |
|
| |
20 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
| |
Tổng LĐLĐ VN | 21 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh | 2 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh |
22 | Trường Cao đẳng nghề Đồng Khởi (Bến Tre) |
|
| |
Liên minh HTX Việt Nam | 23 | Trường Cao đẳng nghề Thủ công mỹ nghệ |
|
|
Tuyên Quang | 24 | Trường Trung cấp nghề Tuyên Quang | 3 | Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Tuyên Quang |
Lạng Sơn | 25 | Trường Trung cấp nghề Việt – Đức Lạng Sơn |
|
|
Yên Bái | 26 | Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Yên Bái | 4 | Trường Trung cấp nghề Tỉnh Yên Bái |
Phú Thọ | 27 | Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
|
|
Bắc Giang | 28 | Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang |
|
|
Hà Nội | 29 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
|
|
30 | Trường Trung cấp nghề KTNV GTVT Hà Nội |
|
| |
Vĩnh Phúc | 31 | Trường Cao đẳng nghề Việt Đức Vĩnh Phúc |
|
|
Hải Dương | 32 | Trường Cao đẳng nghề Hải Dương |
|
|
Hưng Yên | 33 | Trường Trung cấp nghề Hưng Yên |
|
|
Bắc Ninh | 34 | Trường Trung cấp nghề Bắc Ninh |
|
|
Hà Nam | 35 | Trường Cao đẳng nghề Hà Nam |
|
|
Nam Định | 36 | Trường Cao đẳng nghề Nam Định | 5 | Trường Cao đẳng nghề Nam Định |
Nghệ An | 37 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Việt Đức Nghệ An |
|
|
Hà Tĩnh | 38 | Trường Cao đẳng nghề Việt Đức Hà Tĩnh |
|
|
39 | Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh |
|
| |
Quảng Trị | 40 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Trị |
|
|
Thừa Thiên Huế | 41 | Trường Trung cấp nghề Thừa Thiên Huế |
|
|
Khánh Hòa | 42 | Trường Cao đẳng nghề Nha Trang |
|
|
Quảng Nam | 43 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Nam |
|
|
Bình Định | 44 | Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn |
|
|
Phú Yên | 45 | Trường Cao đẳng nghề Phú Yên |
|
|
Ninh Thuận | 46 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận | 6 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận |
Bình Thuận | 47 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Bình Thuận |
|
|
Đăk Lăk | 48 | Trường Trung cấp nghề Cơ điện Đắk Lắk |
|
|
Gia Lai | 49 | Trường Trung cấp nghề Tỉnh Gia Lai |
|
|
Tp HCM | 50 | Trường Cao đẳng nghề Tp Hồ Chí Minh |
|
|
Bình Dương | 51 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
|
|
Bà Rịa Vũng Tàu | 52 | Trường Trung cấp nghề Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
|
|
Long An | 53 | Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Long An | 7 | Trường Cao đẳng nghề Tỉnh Long An |
An Giang | 54 | Trường Cao đẳng nghề An Giang |
|
|
Đồng Tháp | 55 | Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp |
|
|
Tiền Giang | 56 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Tiền Giang |
|
|
Kiên Giang | 57 | Trường Trung cấp nghề Tỉnh Kiên Giang |
|
|
Vĩnh Long | 58 | Trường Trung cấp nghề Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
Bến Tre | 59 | Trường Trung cấp nghề Bến Tre | 8 | Trường Trung cấp nghề Bến Tre |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ KHÓ KHĂN ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
THUỘC BỘ NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG | STT | TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ, ĐẦU TƯ | STT | TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
Bộ Quốc phòng | 1 | Trường Trung cấp nghề số 18 | 1 | Trường Trung cấp nghề số 18 |
2 | Trường Trung cấp nghề số 2 |
|
| |
3 | Trường Trung cấp nghề số 14 | 2 | Trường Trung cấp nghề số 14 | |
4 | Trường Trung cấp nghề số 15 (Gia Lai) |
|
| |
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam | 5 | Trường Trung cấp nghề số 9 (Quảng Bình) |
|
|
6 | Trường Trung cấp nghề số 8 (Nam Định) |
|
| |
7 | Trường Trung cấp nghề Công đoàn Việt Nam |
|
| |
8 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nam |
|
| |
9 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ thuật Bắc Ninh | 3 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ thuật Bắc Ninh | |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 | Trường Cao đẳng nghề cơ điện Tây Bắc (Hòa Bình) |
|
|
Hội cựu chiến binh Việt Nam | 11 | Trường Trung cấp nghề Hội cựu chiến binh Việt Nam |
|
|
Quảng Ninh | 12 | Trường Trung cấp nghề Giao thông cơ điện |
|
|
Bắc Kạn | 13 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Thái Nguyên | 14 | Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên | 4 | Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên |
Hải Phòng | 15 | Trường Trung cấp nghề người tàn tật Hải Phòng | 5 | Trường Trung cấp nghề người tàn tật Hải Phòng |
Bắc Ninh | 16 | Trường Trung cấp nghề kinh tế - kỹ thuật huyện Thuận Thành |
|
|
Hà Nội | 17 | Trường Trung cấp nghề số 1 |
|
|
18 | Trường Trung cấp nghề tổng hợp Hà Nội |
|
| |
Nam Định | 19 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghiệp Tỉnh Nam Định |
|
|
20 | Trường Trung cấp nghề Thương mại Du lịch | 6 | Trường Trung cấp nghề Thương mại Du lịch | |
Thái Bình | 21 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Thái Bình |
|
|
22 | Trường Trung cấp nghề người tàn tật Thái Bình | 7 | Trường Trung cấp nghề người tàn tật Thái Bình | |
Thanh Hóa | 23 | Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ | 8 | Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ |
24 | Trường Trung cấp nghề TM-DL Thanh Hóa |
|
| |
25 | Trường Trung cấp nghề phát thanh truyền hình Thanh Hóa |
|
| |
Nghệ An | 26 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch thương mại Nghệ An |
|
|
27 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế kỹ thuật Miền Tây |
|
| |
28 | Trường Trung cấp nghề kinh tế - kỹ thuật Bắc Nghệ An (Quỳnh Lưu) |
|
| |
Hà Tĩnh | 29 | Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Hà Tĩnh |
|
|
Khánh Hòa | 30 | Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa |
|
|
31 | Trường Trung cấp nghề Cam Ranh |
|
| |
Lâm Đồng | 32 | Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc |
|
|
33 | Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt |
|
| |
Tây Ninh | 34 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Tây Ninh |
|
|
Đồng Nai | 35 | Trường Trung cấp nghề khu vực Long Thành – Nhơn Trạch |
|
|
Bình Phước | 36 | Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng tỉnh Bình Phước | 9 | Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng tỉnh Bình Phước |
Long An | 37 | Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười | 10 | Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười |
Hậu Giang | 38 | Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy (Hậu Giang) | 11 | Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy (Hậu Giang) |
39 | Trường Trung cấp nghề Hậu Giang |
|
| |
Bạc Liêu | 40 | Trường Trung cấp nghề Bạc Liêu | 12 | Trường Trung cấp nghề Bạc Liêu |
41 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Bạc Liêu |
|
| |
Tiền Giang | 42 | Trường Trung cấp nghề khu vực Gò Công |
|
|
43 | Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy | 13 | Trường Trung cấp nghề Cai Lậy | |
An Giang | 44 | Trường Trung cấp nghề Châu Đốc |
|
|
Cần Thơ | 45 | Trường Trung cấp nghề Thới Lai | 14 | Trường Trung cấp nghề Thới Lai |
Đồng Tháp | 46 | Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự | 15 | Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự |
47 | Trường Trung cấp nghề Tháp Mười | 16 | Trường Trung cấp nghề Tháp Mười |
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỂ TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC DẠY NGHỀ CHO HỌC SINH DÂN TỘC THIỂU SỐ NỘI TRÚ
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
THUỘC ĐỊA PHƯƠNG | STT | TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ, ĐẦU TƯ | STT | TRƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
Hà Giang | 1 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Hà Giang | 1 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Hà Giang |
Cao Bằng | 2 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng | 2 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng |
Lào Cai | 3 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Lào Cai | 7 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Lào Cai |
Phú Thọ | 4 | Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Phú Thọ | 9 | Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Phú Thọ |
Bắc Giang | 5 | Trường Trung cấp nghề Miền Núi Bắc Giang | 8 | Trường Trung cấp nghề Miền Núi Bắc Giang |
Hòa Bình | 6 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Hòa Bình | 3 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Hòa Bình |
Sơn La | 7 | Trường Trung cấp nghề Tỉnh Sơn La | 4 | Trường Trung cấp nghề Tỉnh Sơn La |
Điện Biên | 8 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Điện Biên | 5 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Điện Biên |
Lai Châu | 9 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Lai Châu | 6 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Lai Châu |
Ninh Bình | 10 | Trường Trung cấp nghề Nho Quan | 10 | Trường Trung cấp nghề Nho Quan |
Thanh Hóa | 11 | Trường Trung cấp nghề Miền Núi Thanh Hóa | 11 | Trường Trung cấp nghề Miền Núi Thanh Hóa |
Nghệ An | 12 | Trường Trung cấp nghề dân tộc miền núi Nghệ An |
|
|
Quảng Ngãi | 13 | Trường Trung cấp nghề Đức Phổ | 12 | Trường Trung cấp nghề Đức Phổ |
14 | Trường Trung cấp nghề Quảng Ngãi | 13 | Trường Trung cấp nghề Quảng Ngãi | |
Quảng Nam | 15 | Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam | 14 | Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam |
16 | Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam | 15 | Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam | |
17 | Trường Trung cấp nghề thanh niên dân tộc miền núi | 16 | Trường Trung cấp nghề thanh niên dân tộc miền núi | |
Phú Yên | 18 | Trường Trung cấp nghề Thanh niên dân tộc miền núi | 17 | Trường Trung cấp nghề Thanh niên dân tộc miền núi |
Đắk Nông | 19 | Trường Trung cấp nghề Thanh niên dân tộc tỉnh Đắk Nông | 18 | Trường Trung cấp nghề Thanh niên dân tộc tỉnh Đắk Nông |
Gia Lai | 20 | Trường Trung cấp nghề An Khê | 19 | Trường Trung cấp nghề An Khê |
21 | Trường Trung cấp nghề Ayun Pa | 20 | Trường Trung cấp nghề Ayun Pa | |
Kon Tum | 22 | Trường Trung cấp nghề Tỉnh Kon Tum | 21 | Trường Trung cấp nghề Tỉnh Kon Tum |
Sóc Trăng | 23 | Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng | 22 | Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng |
Trà Vinh | 24 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Trà Vinh |
|
|
An Giang | 25 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Tri Tôn | 23 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú An Giang |
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH SÁCH TRUNG TÂM DẠY NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2009)
ĐỊA PHƯƠNG | TT | TRUNG TÂM DẠY NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ | TT | TRUNG TÂM DẠY NGHỀ ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
Đông Bắc |
|
|
|
|
Hà Giang | 1 | TTDN huyện Bắc Quang | 1 | TTDN huyện Bắc Quang |
2 | TTDN huyện Vị Xuyên | 2 | TTDN huyện Vị Xuyên | |
3 | TTDN huyện Bắc Mê | 3 | TTDN huyện Bắc Mê | |
4 | TTDN huyện Quang Bình | 4 | TTDN huyện Quang Bình | |
Cao Bằng | 5 | TTDN Cụm huyện Miền Đông | 5 | TTDN Cụm huyện Miền Đông |
Lạng Sơn | 6 | TTDN huyện Lộc Bình |
|
|
7 | TTDN Bắc Sơn |
|
| |
8 | TTDN huyện Hữu Lũng |
|
| |
9 | TTDN huyện Chi Lăng |
|
| |
10 | TTDN huyện Văn Quan | 6 | TTDN huyện Văn Quan | |
11 | TTDN huyện Văn Lãng | 7 | TTDN huyện Văn Lãng | |
Lào Cai | 12 | TTDN huyện Bảo Thắng | 8 | TTDN huyện Bảo Thắng |
13 | TTDN huyện Văn Bàn | 9 | TTDN huyện Văn Bàn | |
14 | TTDN huyện Bảo Yên | 10 | TTDN huyện Bảo Yên | |
15 | TTDN huyện Bát Xát | 11 | TTDN huyện Bát Xát | |
Yên Bái | 16 | TTDN Lục Yên | 12 | TTDN Lục Yên |
17 | TTDN Nghĩa Lộ | 13 | TTDN Nghĩa Lộ | |
18 | TTDN Yên Bình | 14 | TTDN Yên Bình | |
19 | TTDN Văn Yên | 15 | TTDN Văn Yên | |
20 | TTDN huyện Văn Chấn | 16 | TTDN huyện Văn Chấn | |
Thái Nguyên | 21 | TTDN Thái Nguyên | 17 | TTDN Thái Nguyên |
22 | TTDN Đại Từ |
|
| |
23 | TTDN huyện Đồng Hỷ |
|
| |
24 | TTDN Thị xã Sông Công |
|
| |
25 | TTDN huyện Định Hóa | 18 | TTDN huyện Định Hóa | |
Bắc Kạn | 26 | TTDN huyện Chợ Đồn | 19 | TTDN huyện Chợ Đồn |
27 | TTDN huyện Chợ Mới | 20 | TTDN huyện Chợ Mới | |
28 | TTDN Na Rì |
|
| |
Phú Thọ | 29 | TTDN huyện Hạ Hòa | 21 | TTDN huyện Hạ Hòa |
30 | TTDN huyện Yên Lập |
|
| |
31 | TTDN huyện Phong Châu |
|
| |
Bắc Giang | 32 | TTDN huyện Tân Uyên |
|
|
33 | TTDN & GDTX Lục Ngạn | 22 | TTDN & GDTX Lục Ngạn | |
34 | TTDN Bắc Giang |
|
| |
35 | TTDN Hiệp Hòa |
|
| |
Tuyên Quang | 36 | TTDN Yên Sơn |
|
|
37 | TTDN Sơn Dương |
|
| |
Tây Bắc |
|
|
|
|
Hòa Bình | 38 | TTDN Lương Sơn |
|
|
39 | TTDN Lạc Thủy | 23 | TTDN Lạc Thủy | |
40 | TTDN huyện Lạc Sơn |
|
| |
41 | TTDN huyện Cao Phong | 24 | TTDN huyện Cao Phong | |
42 | TTDN Hòa Bình | 25 | TTDN Hòa Bình | |
43 | TTDN & GTVT Bộ Chỉ huy Quân sự | 26 | TTDN & GTVT Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh | |
Sơn La | 44 | TTDN huyện Mộc Châu | 27 | TTDN huyện Mộc Châu |
Điện Biên | 45 | TTDN huyện Tuần Giáo | 28 | TTDN huyện Tuần Giáo |
46 | TTDN huyện Mường Lay | 29 | TTDN huyện Mường Lay | |
Lai Châu | 47 | TTDN>VL (Hội nông dân) |
|
|
Đồng bằng Sông Hồng |
|
|
|
|
Hà Nội | 48 | TT quản lý dạy nghề và GQVL số I Hà Nội |
|
|
49 | TTDN huyện Thanh Trì |
|
| |
50 | TTDN Thạch Thất |
|
| |
51 | TTDN Ứng Hòa |
|
| |
52 | TTDN Hoài Đức |
|
| |
Hải Phòng | 53 | TTDN huyện Thủy Nguyên |
|
|
54 | TTDN huyện An Lão |
|
| |
55 | TTDN huyện Vĩnh Bảo |
|
| |
56 | TTDN huyện Kiến Thụy |
|
| |
57 | TTDN Quận Hải An |
|
| |
58 | TTDN hội LHPN Tp Hải Phòng |
|
| |
Vĩnh Phúc | 59 | TTDN Vĩnh Tường |
|
|
60 | TTDN Lập Thạch |
|
| |
Bắc Ninh | 61 | TTDN thị xã Bắc Ninh |
|
|
62 | TTDN huyện Yên Phong |
|
| |
63 | TTDN huyện Tiên Du |
|
| |
Hà Nam | 64 | TTDN huyện Thanh Liêm |
|
|
65 | TTDN huyện Lý Nhân |
|
| |
66 | TTDN huyện Bình Lục |
|
| |
67 | TTDN huyện Kim Bảng |
|
| |
68 | TTDN huyện Duy Tiên |
|
| |
Nam Định | 69 | TTDN huyện Nghĩa Hưng |
|
|
70 | TTDN huyện Hải Hậu |
|
| |
71 | TTDN huyện Xuân Trường |
|
| |
72 | TTDN huyện Mỹ Lộc |
|
| |
Ninh Bình | 73 | TTDN thị xã Ninh Bình |
|
|
74 | TTDN huyện Kim Sơn |
|
| |
75 | TTDN huyện Yên Mô |
|
| |
76 | TTDN Tam Điệp | 30 | TTDN Tam Điệp | |
77 | TTDN huyện Yên Khánh |
|
| |
Thái Bình | 78 | TTDN huyện Quỳnh Phụ |
|
|
79 | TTDN huyện Vũ Thư | 31 | TTDN huyện Vũ Thư | |
80 | TTDN huyện Kiến Xương | 32 | TTDN huyện Kiến Xương | |
81 | TTDN huyện Thái Thụy |
|
| |
Hải Dương | 82 | TTKTTHHN dạy nghề Ninh Giang |
|
|
83 | TTDN huyện Cẩm Giàng | 33 | TTDN huyện Cẩm Giàng | |
84 | TTDN huyện Kinh Môn | 34 | TTDN huyện Kinh Môn | |
85 | TTDN huyện Thanh Miện | 35 | TTDN huyện Thanh Miện | |
86 | TTDN Phụ nữ | 36 | TTDN Phụ nữ | |
87 | TTDN>VL Liên đoàn lao động tỉnh |
|
| |
Hưng Yên | 88 | TTDN huyện Tiên Lữ |
|
|
89 | TTDN huyện Phủ Cừ |
|
| |
90 | TTDN huyện Ân Thi |
|
| |
91 | TTDN huyện Kim Động |
|
| |
Bắc Trung Bộ |
|
|
|
|
Thanh Hóa | 92 | TTDN huyện Cẩm Thủy |
|
|
93 | TTDN Nga Sơn |
|
| |
94 | TTDN huyện Hậu Lộc |
|
| |
95 | TTDN huyện Thạch Thành | 37 | TTDN huyện Thạch Thành | |
96 | TTDN huyện Vĩnh Lộc |
|
| |
97 | TTDN Nông Cống | 38 | TTDN Nông Cống | |
Nghệ An | 98 | TTDN Diễn Châu |
|
|
Hà Tĩnh | 99 | TTDN huyện Đức Thọ | 39 | TTDN huyện Đức Thọ |
100 | TTDN huyện Thạch Hà |
|
| |
101 | TTDN huyện Hương Khê |
|
| |
102 | TTDN cho người tàn tật Hà Tĩnh |
|
| |
103 | TTDN huyện Kỳ Anh | 40 | TTDN huyện Kỳ Anh | |
104 | TTDN Hương Sơn | 41 | TTDN Hương Sơn | |
Quảng Bình | 105 | TTDN huyện Lệ Thủy | 42 | TTDN huyện Lệ Thủy |
106 | TTDN huyện Tuyên Hóa | 43 | TTDN huyện Tuyên Hóa | |
107 | TTDN huyện Quảng Trạch |
|
| |
108 | TTDN tổng hợp huyện Minh Hóa |
|
| |
109 | TTDN Hội LHPN tỉnh Quảng Bình |
|
| |
Quảng Trị | 110 | TTDN huyện Hải Lăng | 44 | TTDN huyện Hải Lăng |
111 | TTDN Quảng Trị |
|
| |
112 | TTDN huyện Vĩnh Linh |
|
| |
113 | TTDN tổng hợp huyện Cam Lộ | 45 | TTDN tổng hợp huyện Cam Lộ | |
114 | TTDN tổng hợp huyện Triệu Phong | 46 | TTDN tổng hợp huyện Triệu Phong | |
115 | TTDN tổng hợp huyện Gio Linh |
|
| |
Thừa Thiên Huế | 116 | TTDN huyện Quảng Điền |
|
|
Duyên hải miền nam |
|
|
|
|
Đà Nẵng | 117 | TT đào tạo nghề Liên Chiểu |
|
|
118 | TTDN Quận Thanh Khê |
|
| |
Khánh Hòa | 119 | TTDN Khánh Sơn |
|
|
120 | TTDN Khánh Vĩnh |
|
| |
121 | TTDN Cam Lâm |
|
| |
Bình Định | 122 | TTDN An Nhơn |
|
|
123 | TTDN Phù Mỹ |
|
| |
124 | TTDN Tây Sơn | 47 | TTDN Tây Sơn | |
125 | TTDN Phụ nữ |
|
| |
Phú Yên | 126 | TTDN Tây Hòa |
|
|
127 | TTDN Phú Hòa |
|
| |
128 | TTDN huyện Tuy An |
|
| |
129 | TTDN huyện Sông Cầu |
|
| |
130 | TTDN Sông Hinh |
|
| |
131 | TTDN Đồng Xuân |
|
| |
Ninh Thuận | 132 | TTDN Ninh Phước |
|
|
133 | TTDN huyện Ninh Sơn | 48 | TTDN huyện Ninh Sơn | |
134 | TTDN huyện Ninh Hải |
|
| |
Bình Thuận | 135 | TTDN Hàm Thuận Bắc |
|
|
136 | TTDN huyện Bắc Bình |
|
| |
137 | TTDN Phú Quý | 49 | TTDN Phú Quý | |
138 | TTDN huyện Đức Linh |
|
| |
139 | TTDN huyện Hàm Thuận Nam |
|
| |
140 | TTDN huyện Tánh Linh |
|
| |
141 | TTDN Hàm Tân |
|
| |
Tây Nguyên |
|
|
|
|
Đắk Lắk | 142 | TTDN huyện Krông Búk |
|
|
143 | TTDN huyện Eakar |
|
| |
144 | TTDN huyện Krông ANa | 50 | TTDN huyện Krông ANa | |
145 | TTDN Ea H’Leo |
|
| |
146 | TTDN Ea Súp | 51 | TTDN Ea Súp | |
147 | TTDN Krông Năng |
|
| |
Kon Tum | 148 | TTDN Kon Đào | 52 | TTDN Kon Đào |
149 | TTDN Măng Đen | 53 | TTDN Măng Đen | |
Lâm Đồng | 150 | TTDN Đạ Huoai |
|
|
151 | TTDN Di Linh | 54 | TTDN Di Linh | |
152 | TTDN Đơn Dương | 55 | TTDN Đơn Dương | |
153 | TTDN Lâm Hà |
|
| |
154 | TTDN Bảo Lâm |
|
| |
Đông Nam Bộ |
|
|
|
|
Tp Hồ Chí Minh | 155 | TTDN Quận 9 |
|
|
156 | TTDN huyện Nhà Bè |
|
| |
157 | TTDN GDLĐ và xã hội Phước Bình |
|
| |
158 | TTDN Quận 4 |
|
| |
Đồng Nai | 159 | TTDN Trảng Bom |
|
|
160 | TTDN Huyện Định Quán |
|
| |
161 | TTDN huyện Xuân Lộc |
|
| |
162 | TTDN huyện Long Khánh |
|
| |
163 | TTDN Tân Phú |
|
| |
164 | TTDN Thống nhất |
|
| |
165 | TTDN Vĩnh Cửu |
|
| |
Bình Dương | 166 | TTDN huyện Dầu Tiếng |
|
|
167 | TTDN Thị xã Thủ Dầu 1 |
|
| |
168 | TTDN huyện Tân Uyên |
|
| |
169 | TTDN huyện Bến Cát |
|
| |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 170 | TTDN huyện Côn Đảo | 56 | TTDN huyện Côn Đảo |
Bình Phước | 171 | TTDN huyện Chơn Thành |
|
|
172 | TTDN huyện Bình Long |
|
| |
173 | TTDN Bù Đăng |
|
| |
174 | TTDN huyện Phước Long |
|
| |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
|
|
|
|
Long An | 175 | TTDN huyện Đức Huệ | 57 | TTDN huyện Đức Huệ |
176 | TTDN huyện Vĩnh Hưng | 58 | TTDN huyện Vĩnh Hưng | |
Tiền Giang | 177 | TTDN Tân Phước |
|
|
178 | TTDN Châu Thành |
|
| |
179 | TTDN huyện Chợ Gạo |
|
| |
180 | TTDN huyện Gò Công Đông |
|
| |
181 | TTDN Cái Bè |
|
| |
182 | TTDN Gò Công Tây |
|
| |
Vĩnh Long | 183 | TTDN huyện Trà Ôn |
|
|
184 | TTDN Vũng Liêm |
|
| |
185 | TTDN Tam Bình |
|
| |
186 | TTDN huyện Mang Thít |
|
| |
187 | TTDN huyện Bình Minh |
|
| |
188 | TTDN huyện Long Hồ |
|
| |
Cần Thơ | 189 | TTDN huyện Vĩnh Thạnh | 59 | TTDN huyện Vĩnh Thạnh |
190 | TTDN huyện Phong Điền |
|
| |
191 | TTDN huyện Thốt Nốt |
|
| |
Hậu Giang | 192 | TTDN Long Mỹ |
|
|
193 | TTDN Châu Thành A |
|
| |
194 | TTDN huyện Châu Thành |
|
| |
195 | TTDN huyện Phụng Hiệp | 60 | TTDN huyện Phụng Hiệp | |
196 | TTDN huyện Vị Thủy |
|
| |
Bến Tre | 197 | TTDN huyện Châu Thành |
|
|
198 | TTDN huyện Thạnh Phú |
|
| |
199 | TTDN Chợ Lách | 61 | TTDN Chợ Lách | |
200 | TTDN Mỏ Cày | 62 | TTDN Mỏ Cày | |
201 | TTDN Bình Đại |
|
| |
202 | TTDN Giồng Trôm |
|
| |
203 | TTDN huyện Ba Tri |
|
| |
Trà Vinh | 204 | TTDN huyện Càng Long |
|
|
205 | TTDN huyện Cầu Kè |
|
| |
206 | TTDN huyện Duyên Hải | 63 | TTDN huyện Duyên Hải | |
207 | TTDN huyện Châu Thành |
|
| |
208 | TTDN huyện Trà Cú |
|
| |
209 | TTDN huyện Cầu Ngang |
|
| |
210 | TTDN Tiểu Cần |
|
| |
Sóc Trăng | 211 | TTDN huyện Long Phú |
|
|
212 | TTDN huyện Mỹ Tú |
|
| |
213 | TTDN huyện Cù Lao Dung | 64 | TTDN huyện Cù Lao Dung | |
214 | TTDN huyện Mỹ Xuyên |
|
| |
215 | TTDN Vĩnh Châu | 65 | TTDN Vĩnh Châu | |
216 | TTDN Thạch Trị |
|
| |
217 | TTDN Châu Thành |
|
| |
218 | TTDN Ngã Năm |
|
| |
An Giang | 219 | TTDN huyện Tân Châu |
|
|
220 | TTDN huyện Chợ Mới |
|
| |
221 | TTDN huyện Thoại Sơn |
|
| |
222 | TTDN Phú Tân |
|
| |
223 | TTDN Châu Thành |
|
| |
224 | TTDN Tịnh Biên |
|
| |
225 | TTDN huyện An Phú |
|
| |
226 | TTDN huyện Châu Phú |
|
| |
Đồng Tháp | 227 | TTDN huyện Thanh Bình | 66 | TTDN huyện Thanh Bình |
228 | TTDN huyện Cao Lãnh | 67 | TTDN huyện Cao Lãnh | |
229 | TTDN huyện Tam Nông |
|
| |
230 | TTDN huyện Lấp Vò | 68 | TTDN huyện Lấp Vò | |
Kiên Giang | 231 | TTDN Tứ Giác Long Xuyên |
|
|
232 | TTDN Bán đảo Cà Mau | 69 | TTDN Bán đảo Cà Mau | |
233 | TTDN U Minh Thượng | 70 | TTDN U Minh Thượng | |
234 | TTDN Tân Hiệp |
|
| |
Bạc Liêu | 235 | TTDN huyện Đông Hải |
|
|
236 | TTDN huyện Vĩnh Lợi |
|
| |
237 | TTDN huyện Hồng Dân |
|
| |
238 | TTDN huyện Hòa Bình |
|
| |
239 | TTDN huyện Giá Rai |
|
| |
240 | TTDN huyện Phước Long |
|
| |
Cà Mau | 241 | TTDN huyện Trần Văn Thời |
|
|
242 | TTDN huyện Đầm Dơi | 71 | TTDN huyện Đầm Dơi | |
243 | TTDN huyện Thới Bình |
|
| |
244 | TTDN huyện U Minh |
|
| |
245 | TTDN huyện Phú Tân |
|
| |
246 | TTDN Năm Căn | 72 | TTDN Năm Căn | |
247 | TTDN huyện Cái Nước | 73 | TTDN huyện Cái Nước |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.