ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1645/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP VÀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2012 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các Tờ trình: số 1858/TTr-STC ngày 05 tháng 9 năm 2012, số 1914/TTr-STC ngày 13 tháng 9 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí của các trường trung cấp và trường cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015, cụ thể như sau:
1. Trường Trung cấp Nghề Quảng Trị
- Hệ trung cấp nghề: 100.000 đồng/học sinh/tháng.
2. Trường Trung học Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hệ trung học chính quy: 100.000 đồng/học sinh/tháng.
3. Trường Trung cấp Y Quảng Trị
Đơn vị tính: đồng/tháng/sinh viên
Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
360.000 | 420.000 | 480.000 |
4. Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị: (áp dụng cho đối tượng đóng học phí sư phạm ngoài ngân sách và các ngành nghề đào tạo khác ngành sư phạm)
4.1. Hệ cao đẳng
Đơn vị tính: đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản | 325.000 | 365.000 | 405.000 |
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch | 370.000 | 420.000 | 470.000 |
4.2. Hệ trung cấp
Đơn vị tính: đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản | 285.000 | 320.000 | 355.000 |
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch | 325.000 | 370.000 | 415.000 |
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Hiệu trưởng các Trường: Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị, Trung cấp Y Quảng Trị; Trung cấp Nghề Quảng Trị, Trung học Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Trị; Thủ trưởng các ngành và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.