CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1642/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHONG TẶNG DANH HIỆU “NHÀ GIÁO ƯU TÚ”
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
Căn cứ Luật thi đua, khen thưởng;
Xét để nghị của Thủ tướng Chính phủ tại Tờ trình số 1973/TTg-TCCV ngày 14 tháng 11 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phong tặng danh hiệu “Nhà giáo ưu tú” cho 815 nhà giáo (có danh sách kèm theo).
Đã có cống hiến trong sự nghiệp giáo dục của dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHONG TẶNG DANH HIỆU NHÀ GIÁO ƯU TÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-CTN, ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Chủ tịch nước)
I. KHỐI CÁC BỘ VÀ CƠ QUAN NGANG BỘ: | |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | |
1. GS.TS Dương Minh Đức | Trưởng bộ môn Giải tích, Khoa Toán – Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; |
2. PGS.TS Đặng Văn Liệt | Trưởng bộ môn Vật lý Tin học , Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; |
3. PGS.TS Bà La Thị Cang | Trưởng bộ môn Hải Dương học – Khí tượng thủy văn, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; |
4. PGS.TS Võ Văn Sen | Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn; |
5. PSG.TS Chu Quốc Thắng | Phó Hiệu Trưởng Trường Đại học Quốc tế; |
6. Ông Lê Chí Hiệp | Chủ nhiệm bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh, Trường Đại học Bách Khoa; |
7. PGS.TS Trần Doãn Sơn | Giảng viên Trường Đại học Bách khoa; |
8. PGS.TS Lê Tiến Thường | Giám đốc Trung tâm Du học Trường Đại học Bách khoa; |
9. Ông Lê Văn Nam | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa; |
10. GS.TS Dương Ái Phương | Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; |
11. PGS.TS Phạm Thị Ánh Hồng | Trưởng bộ môn Sinh Hóa, Khoa Sinh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; |
12. GS.TS Ngô Thành Phong | Nguyên Trưởng bộ môn, Khoa Toán – Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; |
13. Ông Hoàng Văn Kiếm | Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Thông tin; |
14. GS.TS Phan Thị Tươi | Giảng viên khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Trường Đại học Bách khoa |
15. PGS.TS Châu Văn Tạo | Trưởng khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; |
16. PGS.TS Bùi Xuân Hải | Trưởng bộ môn Đại số, Khoa Toán – Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; |
17. PGS.TS Lê Ngọc Thạch | Trưởng bộ môn Hóa học hữu cơ, Khoa hóa, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; |
18. Ông Nguyễn Du Sanh | Phó Trưởng khoa Sinh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; |
19. PGS.TS Nguyễn Thị Phương Thoa | Trưởng bộ môn Hóa – Lý, Khoa Hóa, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; |
20. Ông Hồ Thanh Phong | Hiệu trưởng Trường Đại học Quốc tế |
21. PGS.TS Đào Xuân Lộc | Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xây dựng, Trường Đại học Bách khoa |
22. PGS.TS Trần Linh Thước | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
23. PGS.TS Nguyễn Tường Anh | Nguyên Trưởng bộ môn, Khoa Sinh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
24. PGS.TS Võ Thị Bạch Mai | Hiệu trưởng Trường Phổ thông năng khiếu |
25. Ông Nguyễn Hạnh Phúc | Giáo viên Trung học cao cấp trường Phổ thông năng khiếu – Đại học Quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | |
26. Bà Tô Kim Ngọc | Phó Giám đốc Học viện Ngân hàng |
27. Ông Nguyễn Kim Anh | Phó Giám đốc Học viện Ngân hàng |
28. Ông Lê Hùng | Trưởng khoa Sau Đại học, Trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh |
Bộ Tài chính | |
29. Bà Phạm Thị Kim Vân | Phó Chủ nhiệm bộ môn, Học viện Tài chính |
30. Bà Phạm Thị Ngọc Mỹ | Hiệu trưởng Trường Đại học Bán công Marketing |
31. Ông Lương Minh Cừ | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Bán công Marketing |
32. Ông Nguyễn Trọng Nghĩa | Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tài chính – Quản trị kinh doanh |
33. Ông Vương Tiến Dũng | Giảng viên chính Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán |
34. Ông Bùi Phụ Anh | Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán |
Bộ Giao thông vận tải | |
35. Ông Đặng Văn Uy | Hiệu trưởng Trường Đại học Hàng hải |
36. Ông Đỗ Ngọc Viện | Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải |
37. Ông Đỗ Văn Hoạch | Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải |
38. Ông Đinh Công Tâm | Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải III |
39. Ông Phạm Đức Ân | Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương I |
40. Ông Đào Quốc Ấn | Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải Trung ương II |
41. Ông Nguyễn Thế Vượng | Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải Đường thủy I |
42. Ông Trịnh Văn Tài | Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Đường thủy I |
43. Ông Nguyễn Đại An | Trưởng khoa Máy tàu biển, Trường Đại học Hàng hải |
44. Ông Ngô Kim Định | Chủ nhiệm bộ môn, Trường Đại học Hàng hải |
45. Ông Nguyễn Viết Thành | Trưởng khoa Điều khiển tàu biển Trường Đại học Hàng hải |
46. Bà Nguyễn Thị Úy | Quyền Trưởng khoa Công trình, Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải |
47. Ông Tô Bình | Phó Trưởng khoa Cơ khí, Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải |
48. Ông Nguyễn Văn Bằng | Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo Vĩnh Yên, Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải |
49. Ông Nguyễn Đức Thành | Giáo viên Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải TW I |
50. Ông Lưu Kim Thành | Trưởng khoa Điện tử tàu biển, Trường Cao đẳng Hàng Hải |
51. Ông Nguyễn Đức Trọng | Trưởng phòng công tác Học sinh sinh viên, Trưởng Cao đẳng Hàng hải |
52. Ông Hứa Văn Quách | Phó Giám đốc Phân hiệu Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền núi, Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải |
53. PGS.TS Nguyễn Văn Ngọc | Trưởng khoa Công trình biển, Trường Đại học Hàng hải |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
54. PGS.TS Đào Mạnh Hùng | Phó Vụ trưởng Vụ Đào tạo |
55. PGS.TS Trần Đức Ngôn | Nguyên Hiệu trưởng trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
56. PGS.TS Nguyễn Thị Lan Thanh | Phó Hiệu trưởng trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
57. Ông Trương Ngọc Thắng | Giám đốc Học viện Âm nhạc Huế |
58. Ông Lưu Quang Hiệp | Hiệu trưởng trường Đại học Thể dục, Thể thao Bắc Ninh |
59. Ông Nguyễn Trung Phan | Trưởng khoa Tại chức, Trường Cao đẳng Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh |
60. Ông Phan Huấn Đấng | Xưởng trưởng, Trường Cao đẳng Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh |
61. Ông Vũ Minh Vỹ | Chủ nhiệm khoa Âm nhạc, Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
62. PGS.TS Nguyễn Văn Cần | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
63. Ông Nguyễn Vĩnh Hiển | Phó Trưởng khoa Múa dân gian – dân tộc, trường Trung học Múa TP Hồ Chí Minh |
64. Ông Hồ Lý Long | Nguyên Hiệu trưởng Trường Trung học nghiệp vụ Du lịch Vũng Tàu |
65. Ông Trần Đức Dũng | Nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Thể dục, Thể thao Bắc Ninh |
66. Bà Ngô Thị Hồng Nhật | Nguyên Phó Trưởng khoa Mác – Lênin kiến thức đại cương, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
67. PGS.TS Nguyễn Thị Chiến | Giảng viên khoa Sáng tác, Lý luận, Phê bình, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
68. Ông Trương Phi Đức | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh |
Bộ Công an | |
69. Ông Trương Công Am | Giảng viên Học viện An ninh Nhân dân |
70. Ông Nguyễn Tiến Lâm | Giảng viên Học viện An ninh Nhân dân |
71. Ông Trần Xuân Ngọ | Giảng viên Học viện An ninh Nhân dân |
72. Ông Bùi Trung Thành | Trưởng khoa Bảo vệ An ninh nội bộ, Học viện An ninh Nhân dân |
73. Ông Đinh Trọng Hoàn | Trưởng khoa Nghiệp vụ Quản lý hành chính về Trật tự xã hội, Học viện Cảnh sát Nhân dân |
74. Ông Nguyễn Văn Nhật | Giám đốc trung tâm nghiên cứu tội phạm học và phòng ngừa tội phạm, Học viện Cảnh sát Nhân dân |
75. Ông Nguyễn Thiện Phú | Trường phòng Quản lý đào tạo, Học viện Cảnh sát Nhân dân |
76. Ông Khổng Minh Tuấn | Chủ nhiệm khoa Nghiệp vụ Kỹ thuật Hình sự, Học viện Cảnh sát Nhân dân |
77. Ông Vũ Anh Sơn | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân |
78. Ông Đinh Huy Liêm | Giảng viên, Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân |
79. Ông Đỗ Ngọc Cẩn | Hiệu trưởng Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy |
80. Ông Nguyễn Mạnh Hà | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy |
81. Ông Đặng Việt Xô | Phó Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ CAND |
82. Ông Nguyễn Trọng Doãn | Giáo viên Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ CAND |
83. Ông Nguyễn Văn Đường | Phó Trưởng khoa mật mã, Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ CAND |
84. Ông Nguyễn Tiến Tuất | Phó Trưởng khoa Văn thư Lưu trữ, Trường Trung cấp Kỹ thuật nghiệp vụ CAND |
85. Ông Nguyễn Hùng Thanh | Phó Hiệu trưởng Trường Trung cấp Cảnh sát Nhân dân I |
86. Ông Trần Thanh Dương | Nguyên Trưởng Khoa Nghiệp vụ Cảnh sát giao thông Trường Trung cấp Cảnh sát Nhân dân 1 |
87. Ông Phạm Khắc Hòe | Trưởng khoa Nghiệp vụ trinh sát an ninh, Trường Trung cấp An ninh Nhân dân 2 |
88. Ông Nguyễn Mạnh An | Phó Hiệu trưởng Trường Trung cấp CSND 2 |
89. Ông Lê Tỵ | Trưởng khoa Nghiệp vụ cảnh sát phòng chống tội phạm Hình sự, Trường Trung cấp CSND 2 |
90. Bà Nguyễn Thị Hà | Giảng viên Trường Trung cấp CSND 2 |
91. Ông Lê Văn Tứ | Hiệu trưởng Trường Trung cấp Cảnh sát Vũ trang |
92. Ông An Quốc Toán | Phó Hiệu trưởng Trường Trung cấp Cảnh sát Vũ trang |
93. Ông Lê Văn Khuyến | Phó Hiệu trưởng Trường Trung cấp Cảnh sát Vũ trang |
94. Ông Nguyễn Văn Chuyên | Nguyên Giảng viên Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy |
95. Ông Nguyễn Trọng Lượng | Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Trung cấp Kỹ thuật nghiệp vụ CAND |
Bộ Công Thương | |
96. Ông Trần Văn Á | Trưởng phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định |
97. Ông Vũ Ngọc Báo | Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
98. Ông Hoàng Văn Bi | Nguyên Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên |
99. Ông Lê Thanh Bình | Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp II |
100. Bà Nguyễn Thu Bình | Phó Trưởng khoa Điện – Điện tử, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt – Hưng |
101. Bà Trần Thị Châm | Phó Trưởng Trung tâm HTĐT BDCB Hòn gai. Trường Cao đẳng nghề Mỏ Hồng Cầm, TKV |
102. Ông Hoàng Văn Điện | Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
103. Ông Đinh Văn Đông | Hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên |
104. Ông Hoàng Gia Đông | Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp HN |
105. Ông Phùng Văn Dương | Phó Trưởng Khoa, Trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ |
106. Ông Nguyễn Văn Hải | Trưởng phòng, trường ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh |
107. Bà Phạm Thị Hiệp | Phó Phân hiệu trường CĐ Nghề mỏ Hồng Cẩm, KTV |
108. Ông Phạm Xuân Hòa | Trưởng khoa, trường CĐ Nghề mỏ Hồng Cầm, KTV |
109. Bà Đặng Thanh Hương | Trưởng bộ môn, trường CĐ Kinh tế Đối ngoại |
110. Ông Tô Văn Hưởng | Trưởng phòng Đào tạo, Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng |
111. Bà Ngô Thị Kết | Giáo viên trường CĐ Công nghiệp Huế |
112. Ông Lê Xuân Lâm | Phó Hiệu trưởng trường CĐ kỹ thuật Cao Thắng |
113. Ông Nguyễn Thành Lê | Hiệu trưởng trường CĐ Thương mại Đà Nẵng |
114. Bà Trần Thị Lý | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Dệt may Thời trang Hà Nội |
115. Bà Phạm Thị Nhuần | Tổ trưởng chuyên môn Trung tâm GDTX cơ sở phía Bắc, trường ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh |
116. Ông Hoàng Vĩnh Phong | Trưởng phòng Đào tạo, trường CĐ Công nghiệp Thực phẩm |
117. Bà Bùi Thị Quyền | Phó Trưởng Khoa, trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ |
118. PGS.TS Võ Phước Tấn | Trưởng khoa, trường ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh |
119. Ông Phạm Mạnh Tản | Hiệu trưởng trường CĐ Công nghệ Việt Đức |
120. Ông Phan Văn Thạch | Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả |
121. Ông Phạm Văn Thắng | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Việt Đức |
122. Bà Trần Thị Thanh | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Nghề Công nghiệp Dệt may Nam Định |
123. Ông Nguyễn Văn Thật | Hiệu trưởng trường CĐ Cơ khí – Luyện kim |
124. Ông Trần Hữu Thể | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
125. Ông Lương Văn Tiến | Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng |
126. Ông Nguyễn Tiền Tiến | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Thương mại |
127. Ông Nguyễn Đức Tính | Hiệu trưởng trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
128. Ông Huỳnh Công Trí | Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Dệt may Thời trang TP Hồ Chí Minh |
129. Ông Nguyễn Đức Trí | Hiệu trưởng Trường CĐ Công nghiệp Việt Hung |
130. Ông Đỗ Triệu Tú | Trưởng khoa, trường CĐ Nghề mỏ Hữu nghị, KTV |
131. Ông Nguyễn Khắc Tuất | Hiệu trưởng trường CĐ Nghề Công nghiệp Dệt may Nam Định |
132. Ông Trần Văn Tuất | Phó Quản đốc xưởng thực tập trường CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch |
133. Ông Phí Đăng Tuệ | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ |
134. Ông Đặng Huy Tước | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Thực phẩm |
135. Ông Nguyễn Xuân Ứng | Trưởng khoa Điện, trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ |
136. Ông Nguyễn Yên | Nguyên Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa |
137. Ông Trần Đình Hồng | Trưởng phòng Tổ chức, trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
138. Bà Ngô Thị San | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên |
139. Ông Nguyễn Văn Tỳ | Trưởng Phòng Tài chính, trường CĐ Kinh tế Đối ngoại |
140. Ông Hoàng Xuân Cảnh | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp II |
Bộ Tài nguyên Môi trường | |
141. Bà Trần Thị Dung | Nguyên trưởng phòng KHCN&HTQT trường CĐ Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
142. Ông Lê Đình Thành | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Thủy lợi |
143. Ông Vũ Thanh Te | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Thủy lợi |
144. Ông Hồ Sỹ Dự | Trưởng khoa Năng lượng, trường ĐH Thủy lợi |
145. Ông Bùi Hiếu | Giảng viên cao cấp khoa Kỹ thuật tài nguyên nước, trường ĐH Thủy lợi |
146. Ông Lê Đình Chung | Giảng viên khoa Công trình, trường ĐH Thủy lợi |
147. Ông Trần Hữu Viên | Hiệu trưởng trường ĐH Lâm nghiệp |
148. PGS.TS Phạm Xuân Hoàn | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Lâm nghiệp |
149. PGS.TS Nguyễn Văn Tuấn | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Lâm nghiệp |
150. Ông Trần Văn Đông | Hiệu trưởng trường CĐ Nghề Cơ điện Hà Nội |
151. Ông Nguyễn Văn An | Hiệu trưởng trường CĐ Nghề Cơ khí Nông nghiệp |
152. Ông Trần Phạm Tuất | Trưởng phòng Đào tạo trường CĐ nghề Thủy sản Miền Bắc |
153. Ông Hà Xuân Dũng | Trưởng khoa Cơ khí động lực, trường CĐ nghề Cơ điện Xây dựng Tam Điệp |
154. Ông Lê Văn Nghinh | Trưởng bộ môn Tính toán Thủy văn, trường ĐH Thủy lợi |
155. Ông Nguyễn Đức Dương | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Nông Lâm |
156. Ông Nguyễn Văn Vượng | Trưởng khoa Lâm nghiệp, trường CĐ Nông Lâm |
157. Ông Nguyễn Văn Việt | Hiệu trưởng trường CĐ Thủy sản |
158. Ông Nguyễn Bá Tuyn | Hiệu trưởng trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ |
159. Ông Nguyễn Sỹ Toàn | Trưởng phòng Tổ chức Hành chính, trường CĐ nghề Thủy sản Miền Bắc |
160. Bà Bế Minh Châu | Phó Chủ nhiệm khoa, trường ĐH Lâm nghiệp |
161. Ông Nguyễn Ngọc Minh | Hiệu trưởng trường CĐ Nghề NN và PTNT Phú Thọ |
162. Ông Hoàng Đình Lê | Hiệu trưởng trường Trung học Lâm nghiệp Tây Nguyên |
Bộ Xây dựng | |
163. PGS.TS. Nguyễn Tố Lăng | Chủ nhiệm khoa Quản lý Đô thị, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
164. Ông Nguyễn Quang Tác | Chủ nhiệm bộ môn Trắc địa, khoa Kỹ thuật Hạ tầng, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
165. Ông Nguyễn Hồng Chương | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Xây dựng số 1 |
166. Bà Trần Thị Mai | Trưởng khoa Cấp thoát nước – Môi trường, trường CĐ Xây dựng số 1 |
167. Bà Nguyễn Thị Lan | Phó khoa Kinh tế, trường CĐ Xây dựng số 1 |
168. Ông Vũ Văn Học | Chủ nhiệm khoa Đào tạo nghề, trường CĐ Xây dựng số 3 |
169. Ông Trần Đức Bình | Phó Trưởng khoa Cơ bản, trường CĐ Xây dựng Nam Định |
170. Ông Phạm Trọng Mạnh | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Xây dựng Nam Định |
171. Ông Vũ Xuân Cơ | Trưởng khoa Đào tạo nghề Xây dựng, trường CĐ Xây dựng Nam Định |
172. Ông Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hiệu trưởng trường CĐ Nghề Cơ giới Cơ khí Xây dựng số 1 |
173. Ông Hà Đức Bình | Phó Hiệu trưởng trường Trung cấp Kỹ thuật nghiệp vụ Sông Hồng |
174. Ông Lê Đức Thắng | Chủ nhiệm khoa Quy hoạch, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
175. Ông Nguyễn Đăng Sỹ | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Nghề Lilama 1 |
Bộ Y tế | |
176. PGS.TS Đinh Hữu Dung | Phó Trưởng bộ môn Vi sinh vật, trường ĐH Y Hà Nội |
177. PGS.TS Trần Thị Thanh Hương | Trưởng bộ môn Y sinh học – Di truyền, trường ĐH Y Hà Nội |
178. PGS.TS Nguyễn Duy Huề | Trưởng bộ môn Chuẩn đoán hình ảnh, trường ĐH Y Hà Nội |
179. PGS.TS Nguyễn Thị Kim Chúc | Trưởng phòng Hợp tác Quốc tế, trường ĐH Y Hà Nội |
180. PGS.TS Phạm Minh Thông | Phó Trưởng bộ môn Chuẩn đoán hình ảnh, trường ĐH Y Hà Nội |
181. Ông Hoàng Ngọc Chương | Hiệu trưởng trường CĐ kỹ thuật Y tế II |
182. PGS.TS Phạm Văn Thức | Hiệu trưởng trường ĐH Y Hải Phòng |
183. PGS.TS Nguyễn Tấn Cường | Phó Chủ nhiệm bộ môn Ngoại Tổng quát, khoa Y, trường ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh |
184. Ông Lê Văn Cường | Trưởng phòng NCKH, trường ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh |
185. PGS.TS Phan Thị Hoan | Phó Trưởng bộ môn Y sinh học – Di truyền, trường ĐH Y Hà Nội |
186. PGS.TS Đỗ Doãn Lợi | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Y Hà Nội |
187. PGS.TS. Vương Thị Hòa | Trưởng phòng Quản lý đào tạo Sau Đại học, trường ĐH Y Thái Bình |
188. PGS.TS Nguyễn Thị Dung | Phó trưởng Bộ môn Nội, trường ĐH Y Hải Phòng |
189. PGS.TS Lê Viết Hùng | Quyền Hiệu trưởng trường ĐH Dược Hà Nội |
190. PGS.TS Nguyễn Đức Hinh | Phó Trưởng bộ môn Phụ sản, trường ĐH Y Hà Nội |
191. PGS.TS Vương Tiến Hòa | Giảng viên chính bộ môn Phụ sản, trường ĐH Y Hà Nội |
192. PGS.TS Đào Văn Long | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Y Hà Nội |
193. PGS.TS Phạm Thiện Ngọc | Trưởng phòng Quản lý Đào tạo Sau Đại học, trường ĐH Y Hà Nội |
194. PGS.TS Nguyễn Thị Tuyến | Giảng viên chính bộ môn Vi sinh vật, trường ĐH Y Hà Nội |
195. PGS.TS Nguyễn Ngọc Hùng | Trưởng phòng Quản lý Nghiên cứu Khoa học, trường ĐH Y Hà Nội |
196. PGS.TS Trần Văn Dần | Nguyên Phó Trưởng bộ môn Vệ sinh Môi trường Dịch tễ, trường ĐH Y Hà Nội |
197. PGS.TS Cao Văn Thu | Trưởng bộ môn Vi sinh và Sinh học, trường ĐH Dược Hà Nội |
198. PGS.TS Nguyễn Thị Vinh Hà | Trưởng bộ môn Miễn dịch – Sinh lý bệnh, trường ĐH Y Hà Nội |
199. Ông Phạm Đức Thắng | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
200. PGS.TS Trần Viết Nghị | Phụ trách bộ môn Tâm thần, trường ĐH Y Hà Nội |
201. Ông Trương Phi Hùng | Phó trưởng phòng NCKH, trường ĐH Dược TP Hồ Chí Minh |
202. PGS.TS Nguyễn Thanh Bảo | Phó Trưởng phòng Đào tạo, trường ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh |
203. PGS.TS Phạm Duy Tường | Phó Trưởng khoa Y tế công cộng, trường ĐH Y Hà Nội |
Bộ Quốc phòng | |
204. PGS.TS Nguyễn Minh Khải | Trưởng phòng Đào tạo, Học viện Chính trị Quân sự |
205. Ông Mẫn Văn Mai | Chủ nhiệm khoa CNXH khoa học, Học viện Chính trị Quân sự |
206. PGS.TS Nguyễn Văn Tài | Phó Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự |
207. PGS.TS Phùng Văn Thiết | Chủ nhiệm khoa Triết học, Học viện Chính trị Quân sự |
208. PGS.TS Đồng Minh Tại | Giám đốc Học viện Hậu Cần |
209. PGS.TS Nguyễn Quốc Chiến | Phó Chính ủy, Học viện Hậu cần |
210. Ông Thiều Kim Lượng | Tổng biên tập Tạp chí NCKH Hậu cần Quân sự, Học viện Hậu cần |
211. PGS.TS Đỗ Xuân Tâm | Viện trưởng Viện NCKH Hậu cần Quân sự, Học viện Hậu cần |
212. GS.TS Đỗ Như Tráng | Giảng viên Học viện Kỹ thuật Quân sự |
213. PGS.TS Nguyễn Quốc Bảo | Giảng viên Học viện Kỹ thuật Quân sự |
214. PGS.TS Lê Khắc Đức | Chủ nhiệm bộ môn Vệ sinh quân đội, Học viện Quân y |
215. PGS.TS Vũ Huy Nùng | Trưởng phòng Đào tạo, Học viện Quân y |
216. PGS.TS Nguyễn Đình Tảo | Phó Trưởng phòng Đào tạo, Học viện Quân y |
217. GS.TS Trần Nam Xuân | Giám đốc Học viện Phòng không – Không quân |
218. PGS.TS Hoàng Xuân Chiến | Phó Giám đốc Học viện Biên phòng |
219. Ông Vũ Ký Vệ | Trưởng ban Nghiên cứu khoa học, trường SQ Pháo binh |
220. Ông Nguyễn Văn Bích | Phó Hiệu trưởng trường SQ Tăng Thiết Giáp |
221. Ông Trần Duy Thìn | Phó Hiệu trưởng trường SQ Công binh |
222. Ông Nguyễn Ngọc Minh | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
223. Bà Hoàng Thị Trúc | Chủ nhiệm khoa VH Cơ bản, trường ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
224. Bà Tạ Thị Kim Thịnh | Phó Chủ nhiệm khoa Múa, trường ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
225. Ông Nguyễn Thành Công | Phó Chủ nhiệm khoa Đạn, trường CĐKT Vin – Hem – Pich |
226. Ông Trần Đình Cung | Chủ nhiệm khoa Ô tô, trường CĐKT Vin – Hem – Pich |
227. Ông Trần Quốc Toản | Phó Chủ nhiệm khoa Ô tô, trường CĐKT Vin – Hem – Pich |
228. Ông Khiếu Hữu Hùng | Chủ nhiệm khoa giao thông, trường Trung cấp Kỹ thuật Xe máy |
229. Ông Trần Minh Nhượng | Trưởng bộ môn Pháo phòng không, trường Trung cấp Kỹ thuật PK-KQ |
230. Ông Hoàng Thanh Bình | Phó Trưởng phòng Đào tạo, trường Trung cấp Kỹ thuật Quân khí |
231. Ông Tạ Hữu Chữ | Phó Hiệu trưởng trường Trung cấp Kỹ thuật Quân khí |
232. Ông Đặng Ngọc Vọng | Phó Chủ nhiệm khoa, trường Trung cấp Kỹ thuật Quân Khí |
233. Ông Lê Viết Thanh | Chủ nhiệm khoa Đạn, trường Trung cấp Kỹ thuật Quân Khí |
234. Ông Bùi Đức Hạnh | Hiệu trưởng trường Trung học Biên phòng I |
235. Ông Bùi Đức Thịnh | Trưởng khoa Quân sự chung, trường Trung học Biên phòng |
236. Ông Bùi Xuân Bàn | Trưởng khoa Cơ khí động lực, trường CĐ nghề số 8 |
237. Bà Nguyễn Thị Kim Thành | Giáo viên trường Mầm non Hoa Mai, QC PKKQ |
238. Bà Phạm Thanh Thủy | Giáo viên trường Mầm non Công ty 20 Tổng cục Hậu cần |
239. Ông Trần Quốc Vụ | Phó Trưởng phòng Đào tạo, trường CĐKT Vin-Hem-Pich |
240. PGS.TS Nguyễn Lạc Hồng | Chủ nhiệm khoa Vũ khí, Học viện Kỹ thuật Quân sự |
Đại học Quốc gia Hà Nội | |
241. GS.TS Mai Trọng Nhuận | Giám đốc |
242. GS.TS Nguyễn Cao Huần | Chủ nhiệm khoa Địa lý, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
243. PGS.TS Lưu Văn Bôi | Chủ nhiệm khoa Hóa học trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
244. GS.TS Nguyễn Nghĩa Thìn | Giảng viên cao cấp khoa Sinh học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
245. PGS.TS Tạ Đình Cảnh | Chủ nhiệm bộ môn Vật lý Chất rắn, khoa Vật lý, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
246. GS.TS Đỗ Ngọc Liên | Giảng viên cao cấp khoa Sinh học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
247. GS.TS Đặng Hùng Thắng | Giảng viên cao cấp khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
248. PGS.TS Hoàng Quốc Toàn | Giảng viên chính khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
249. PGS.TS Nguyễn Xuân Trung | Giảng viên chính khoa Hóa học trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
250. PGS.TS Nguyễn Đình Bảng | Trưởng phòng Thí nghiệm khoa Hóa học trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
251. PGS.TS Đào Hữu Hồ | Giảng viên chính khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
252. PGS.TS Nguyễn Thị Mỹ Lộc | Chủ nhiệm khoa Sư phạm |
253. PGS.TS Hoa Hữu Thu | Giảng viên chính khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
254. Bà Nguyễn Thị Chi | Giáo viên THPT cao cấp trường THPT chuyên Ngoại ngữ, trường ĐH Ngoại ngữ |
255. PGS.TS Chu Văn Ngợi | Chủ nhiệm khoa Địa chất, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
256. GS.TS Nguyễn Hữu Đức | Hiệu trưởng trường ĐH Công nghệ |
257. GS.TS Trương Quang Hải | Phó Viện trưởng Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
258. PGS.TS Nguyễn Hải Kế | Chủ nhiệm khoa Lịch sử, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
259. PGS.TS Ngô Đăng Tri | Phó Chủ nhiệm khoa Lịch sử, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
260. GS.TS Hoàng Văn Vân | Phó Chủ nhiệm khoa Sau Đại học |
261. PGS.TS Phạm Văn Huấn | Phó Chủ nhiệm khoa Khí tượng – Thủy văn – Hải dương học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
262. Ông Nguyễn Ngọc Thắng | Giảng viên chính khối chuyên THPT khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
263. PGS.TS Phùng Quốc Bảo | Giám đốc Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
264. PGS.TS Hoàng Lương | Chủ nhiệm bộ môn Nhân học, khoa Lịch sử, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
265. GS.TS Nguyễn Thế Hoàn | Nguyên Giảng viên cao cấp khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
266. PGS.TS Nguyễn Thủy Thanh | Nguyên giảng viên cao cấp khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
267. GS.TS Ngô Duy Cương | Nguyên Giảng viên cao cấp, khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
268. GS.TS Nguyễn Cao Đàm | Nguyên giảng viên khoa Ngôn ngữ học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
269. PGS.TS Trần Huy Hổ | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
270. PGS.TS Trần Trọng Huệ | Nguyên Giảng viên chính khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
271. GS.TS Lâm Ngọc Thiềm | Nguyên Giảng viên cao cấp khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
272. GS.TS Phan Văn Tường | Nguyên Giảng viên cao cấp khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
273. PGS.TS Nguyễn Hữu Ngự | Nguyên Giảng viên chính, khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
274. GS.TS Đào Đình Bắc | Nguyên Giảng viên cao cấp khoa Địa lý, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
275. PGS.TS Nguyễn Như Hiền | Nguyên Giảng viên chính khoa Sinh học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
276. GS.TS Nguyễn Quý Hỷ | Nguyên Giảng viên cao cấp khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
277. PGS.TS Nguyễn Xuân Hòa | Nguyên Giảng Viên bộ môn Tiếng nước ngoài, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
278. PGS.TS Phạm Xuân Xanh | Nguyên chủ nhiệm bộ môn Lịch sử Việt Nam cận hiện đại, khoa Lịch sử, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
279. PGS.TS Hoàng Đức Nguyên | Nguyên Giảng viên chính, khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
280. PGS.TS Lê Đình Thịnh | Nguyên Giảng viên chính khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
281. PGS.TS Trịnh Xuân Sén | Nguyên Giảng viên cao cấp khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | |
282. Ông Nguyễn Viết Vượng | Hiệu trưởng trường ĐH Công đoàn |
283. Ông Lê Vinh Danh | Hiệu trưởng trường ĐH Tôn Đức Thắng |
Đài Tiếng nói Việt Nam | |
284. Ông Hoàng Minh Đỗ | Trưởng phòng NCKH và ứng dụng công nghệ, trường CĐ Phát thanh Truyền hình I |
285. Ông Dương Văn Tuẫn | Hiệu trưởng trường CĐ Phát thanh Truyền hình I |
286. Ông Nguyễn Quốc Anh | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Phát thanh Truyền hình II |
Bộ Nội vụ | |
287. Ông Vũ Thanh Xuân | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Nội vụ Hà Nội |
II. KHỐI CÁC BỘ VÀ CƠ QUAN NGANG BỘ (DIỆN ĐẶC CÁCH) | |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | |
288. PGS.TS Phan Xuân Hoàng | Nguyên giảng viên trường ĐH Bách khoa |
289. PGS.TS Huỳnh Xuân Đình | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường ĐH Bách khoa |
290. PGS.TS Nguyễn Thanh Khuyến | Nguyên phó Trưởng khoa, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
291. PGS.TS Trần Tấn Lộc | Nguyên Phó Trưởng khoa Công trình thủy, trường ĐH Bách khoa |
292. PGS Phan Ngọc Châu | Nguyên Chủ nhiệm bộ môn Sức bền kết cấu, trường ĐH Bách khoa |
293. PGS.TS Nguyễn Văn Yên | Nguyên Chủ nhiệm bô môn Công trình trường ĐH Bách khoa |
294. PGS.TS Hoàng Trọng Mai | Nguyên Trưởng khoa Địa chất, trường ĐH Bách khoa |
295. Ông Phạm Thi Tuân | Nguyên giảng viên khoa Vật lý, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
296. PGS.TS Trần Minh Nam | Nguyên Trưởng khoa Sinh, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
297. PGS.TS Huỳnh Trung | Nguyên Trưởng khoa Địa chất, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
298. PGS.TS Trần Kim Qui | Nguyên Phó Trưởng khoa Hóa, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
299. Ông Nguyễn Tri Tài | Nguyên giảng viên chính, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
300. Bà Thái Thu Lan | Nguyên giảng viên, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
301. PGS.TS Nguyễn Đức Hiệp | Nguyên Quyền Chủ nhiệm khoa Triết, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Bộ Y tế | |
302. PGS Vũ Văn Thanh | Nguyên Giảng viên bộ môn Mác-Lênin, trường ĐH Dược Hà Nội |
303. Ông Phạm Tiếp | Nguyên Phó trưởng bộ môn Quản lý và Kinh tế dược, trường ĐH Dược Hà Nội |
304. GS.TS Bùi Xuân Đồng | Nguyên Phó trưởng bộ môn Thực vật, trường ĐH Dược Hà Nội |
305. PGS.TS Hà Như Phú | Nguyên Giảng viên nghiên cứu Nước khoáng, trường ĐH Dược Hà Nội |
306. Ông Phạm Kiêm | Nguyên Trưởng bộ môn Mác-Lênin, trường ĐH Dược Hà Nội |
307. PGS.TS Nguyễn Quang Bài | Nguyên Giảng viên chính bộ môn Ngoại, trường ĐH Y Hà Nội |
Đại học Quốc gia Hà Nội | |
308. GS.TS Hoàng Hữu Như | Nguyên Giảng viên cao cấp khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
309. GS.TS Đào Đình Thức | Nguyên Giảng viên cao cấp khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học tự nhiên |
310. Ông Nguyễn Cẩm Tiêu | Nguyên Giảng viên bộ môn Tiếng nước ngoài, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
311. PGS Đặng Thị Hạnh | Nguyên Giảng viên khoa Văn học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
312. PGS Phạm Thị Tâm | Nguyên Giảng viên khoa Lịch sử, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
313. Ông Nguyễn Xuân Lương | Nguyên Giảng viên chính khoa Ngôn ngữ học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
314. PGS.TS Đỗ Văn Khang | Nguyên giảng viên khoa Triết học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
315. Ông Nguyễn Trí Chỉ | Nguyên Giảng viên bộ môn Tiếng nước ngoài, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
316. Ông Đặng Đình Thường | Nguyên Giảng viên bộ môn Tiếng nước ngoài, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
317. Ông Trần Hưng | Nguyên Giảng viên bộ môn Tiếng nước ngoài, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
318. Ông Trịnh Hồ Khoa | Nguyên Giảng viên khoa Báo chí và truyền thông, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
319. GS.TS Lê Văn Quán | Nguyên Giảng viên khoa Triết học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
320. GS.TS Nguyễn Duy Quý | Nguyên Giám đốc Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Giảng viên Lý luận Chính trị |
321. Ông Nguyễn Công Thúy | Nguyên Giảng viên khoa Toán-Cơ-Tin học trường ĐH Tổng hợp Hà Nội |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
322. Ông Nguyễn Văn Phúc | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường CĐ Sân khấu Điện ảnh TP Hồ Chí Minh |
323. Ông Lê Bích | Nguyên Chủ nhiệm khoa Kèn gõ, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
324. Bà Hồ Mộ La | Nguyên Giảng viên Thanh nhạc, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
325. PGS.TS Nguyễn Thị Nhung | Nguyên Phó Giám đốc Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
326. Ông Vũ Mộng Kính | Phó Chủ tịch Thường trực Trung ương Hội Cựu Giáo chức Việt Nam |
327. Ông Vũ Mạnh Kha | Nguyên Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Hà Nội |
328. Bà Phan Minh Châu (Phan Thị Nở) | Nguyên Phó Giám đốc Sở GD&ĐT thành phố Hồ Chí Minh |
III. KHỐI CÁC TỈNH VÀ THÀNH PHỐ: | |
Thành phố Hà Nội | |
329. Bà Hoàng Thị Huyền Á | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường THPT Xuân Đỉnh |
330. Bà Nguyễn Thị Chinh | Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Trần Hưng Đạo |
331. Bà Nguyễn Thị Minh Hòa | Hiệu trưởng trường TH Hoàng Diệu, Ba Đình |
332. Ông Đào Ngọc Nam | Nguyên Trưởng phòng GDTrH Sở Giáo dục và Đào tạo |
333. Bà Nguyễn Thị Vân Thái | Nguyên Giám đốc Trung tâm GDTX quận Ba Đình |
334. Bà Đào Thị Nguyệt Thu | Trưởng phòng GD&ĐT quận Hoàn Kiếm |
335. Ông Trần Như Dật | Giám đốc Trung tâm GDTX quận Long Biên |
336. Ông Nguyễn Mạnh Dung | Hiệu trưởng trường CĐSP Hà Nội |
337. Ông Nguyễn Tiến Đoàn | Nguyên Giám đốc Sở GD&ĐT |
338. Ông Lê Văn Quang | Nguyên Phó Giám đốc Sở GD&ĐT |
339. Bà Hoàng Thị Thanh | Hiệu trưởng trường Mẫu giáo Việt Triều |
340. Ông Nguyễn Văn Sáu | Hiệu trưởng trường ĐT cán bộ Lê Hồng Phong |
341. Bà Ngô Thị Thu Thủy | Hiệu trưởng trường THCS Ngô Sỹ Liên, Hoàn Kiếm |
342. Ông Đoàn Xuân Tiến | Hiệu trưởng trường Trung học Nông nghiệp |
343. Ông Đỗ Vũ | Trưởng phòng GD&ĐT quận Ba Đình |
344. Bà Trần Thị Kim Nhung | Nguyên Phó Giám đốc Sở GD&ĐT |
Thành phố Hải Phòng | |
345. Bà Trần Thị Nhung | Giáo viên trường TH Đinh Tiên Hoàng, quận Hồng Bàng |
346. Bà Lê Thị Song Thư | Hiệu trưởng trường THCS Ngô Quyền, quận Lê Chân |
347. Bà Đoàn Thúy Hường | Hiệu trưởng trường TH thị trấn Vĩnh Bảo |
348. Bà Trịnh Thị Minh | Hiệu trưởng trường TH Chu Văn An, quận Ngô Quyền |
349. Bà Tô Thị Thái | Hiệu trưởng trường Khiếm thính |
350. Ông Tào Vượng | Giáo viên trường THPT Kiến An |
351. Bà Nguyễn Thị Dung | Hiệu trưởng trường Mẫu giáo Mầm non 3 quận Hồng Bàng |
352. Ông Nguyễn Văn Hùng | Hiệu trưởng trường TH Đại hợp, Kiến Thụy |
353. Ông Phạm Văn Bé | Hiệu trưởng trường THCS Tú Sơn, Kiến Thụy |
354. Ông Tạ Quang Minh | Hiệu trưởng trường THPT Hồng Bàng |
355. Ông Hoàng Liên Sơn | Hiệu trưởng trường THCS Hoa Đông, Thủy Nguyên |
356. Bà Phạm Thị Bốn | Hiệu trưởng trường MN Hoa Cúc, quận Lê Chân |
357. Bà Đặng Thị Hà | Chủ tịch Công đoàn phòng GD quận Hồng Bàng |
Tỉnh Hải Dương | |
358. Bà Đồng Thị Mỹ Lương | Giáo viên trường THCS Phú Thái, Kim Thành |
359. Bà Đỗ Thị Thủy Phương | Giáo viên trường THCS Bình Minh, TP Hải Dương |
360. Ông Trương Tiến Sự | Hiệu trưởng trường THPT Đoàn Thượng |
Tỉnh Thái Bình | |
361. Ông Nguyễn Trọng Khánh | Giáo viên trường THPT chuyên Thái Bình |
362. Ông Cao Gia Nức | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Sư phạm |
363. Bà Vũ Thị Sen | Hiệu trưởng trường MN 1/6 TP Thái Bình |
Tỉnh Hà Tây | |
364. Bà Phạm Thị Hồng Nga | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
365. Bà Đặng Thị Phúc | Phó Hiệu trưởng trường TH Đoàn kết, TP Hà Đông |
366. Bà Vũ Thị Tâm Huyền | Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Thượng Hiền, H. Ứng Hòa |
367. Bà Nguyễn Thị Thanh | Hiệu trưởng trường THPT Sơn Tây |
Tỉnh Nam Định | |
368. Ông Phạm Quốc Hạnh | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Giao Thủy |
369. Bà Vũ Thị Thanh Mai | Phó Trưởng phòng GD&ĐT thành phố Nam Định |
370. Ông Cao Văn Năng | Hiệu trưởng trường THPT Giao Thủy B |
371. Ông Nguyễn Văn Ước | Hiệu trưởng trường THCS Phùng Chí Kiên, TP Nam Định |
372. Bà Phạm Thị Kim Thoa | Phó Hiệu trưởng trường THCS Trần Đăng Ninh, TP Nam Định |
373. Bà Phạm Thị Tuyết | Giáo viên trường THPT Trực Ninh |
374. Ông Trần Văn Khoát | Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Huệ |
Tỉnh Hà Nam | |
375. Ông Nguyễn Quốc Tuấn | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
376. Ông Bùi Văn Tâm | Hiệu trưởng trường Cao đẳng Sư phạm |
Tỉnh Ninh Bình | |
377. Bà Đinh Thị Viềng | Giáo viên trường THPT chuyên Lương Văn Tụy |
378. Ông Nguyễn Văn Thanh | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
379. Ông Phạm Văn Đăng | Hiệu trưởng trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
380. Ông Nguyễn Hữu Niên | Phó Hiệu trưởng trường THPT Yên Khánh B |
381. Ông Trần Quang Ánh | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tỉnh Bắc Giang | |
382. Bà Từ Thị Ngát | Hiệu trưởng trường THPT Lạng Giang số 1 |
383. Bà Nguyễn Thị Bình | Giáo viên trường THPT chuyên Bắc Giang |
384. Ông Nguyễn Văn Đạo | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
385. Ông Nguyễn Văn Mùi | Hiệu trưởng trường THCS Minh Đức, Việt Yên |
386. Ông Vũ Trí Ngự | Hiệu trưởng trường THCS Vô Tranh, Lục Nam |
387. Bà Phạm Thị Ngọc Bích | Tổ trưởng tổ chuyên môn trường THPT Ngô Sĩ Liên |
388. Ông Nguyễn Đức Hiền | Hiệu trưởng trường THPT chuyên Bắc Giang |
389. Bà Lê Thị Kim Oanh | Hiệu trưởng trường MN thị trấn Cầu Gồ, Yên Thế |
390. Bà Nguyễn Thị Hiệp | Giáo viên trường THCS thị trấn Neo, Yên Dũng |
391. Bà Ngô Thị Xuân Thu | Hiệu trưởng trường TH Thái Sơn, Hiệp Hòa |
Tỉnh Bắc Ninh | |
392. Ông Nguyễn Đức Bốn | Hiệu trưởng trường Tiểu học thị trấn Thứa, Lương Tài |
393. Bà Nguyễn Thị Chuyên | Hiệu trưởng trường MN Thái Bảo, huyện Gia Bình |
394. Ông Nguyễn Khắc Đàm | Giáo viên trường THPT Thuận Thành 1 |
395. Ông Nguyễn Tiến Đạt | Trưởng phòng GDTrH Sở GD&ĐT |
396. Bà Bạch Thị Hà | Hiệu trưởng trường MN thị trấn Lim, Tiên Du |
397. Bà Nguyễn Thị Hạnh | Hiệu trưởng trường TH Tiền An, TP Bắc Ninh |
398. Bà Nguyễn Thị Hương | Hiệu trưởng trường TH thị trấn Lim, Tiên Du |
399. Bà Ngô Thị Ngọc | Hiệu trưởng trường THCS Tam Sơn, Từ Sơn |
400. Bà Nguyễn Thị Nguyệt | Hiệu trưởng trường TH Phương Liễu, Quế Võ |
401. Bà Nguyễn Thị Kim Nhung | Hiệu trưởng trường TH Đông Phong, Yên Phong |
402. Ông Lê Đức Vĩ | Trưởng phòng TCCB Sở Giáo dục và Đào tạo |
403. Bà Nguyễn Thị Cạnh | Hiệu trưởng trường MN Việt Hùng, Quế Võ |
404. Bà Nguyễn Thị Nga | Phó Hiệu trưởng trường THPT Hàn Thuyên |
405. Bà Nguyễn Thị Tiền | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường THPT chuyên Bắc Ninh |
406. Ông Đặng Ngọc Chỉnh | Hiệu trưởng trường TH Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh |
Tỉnh Phú Thọ | |
407. Ông Nguyễn Văn Liêm | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
408. Ông Nguyễn Văn Hào | Phó Hiệu trưởng trường Đại học Hùng Vương |
409. Bà Tạ Thị Ngữ | Giáo viên trường THPT Vũ Thê Lang |
Tỉnh Vĩnh Phúc | |
410. Ông Nguyễn Phong Nhã | Giáo viên trường THPT chuyên Vĩnh Phúc |
411. Bà Trần Thị Thục | Hiệu trưởng trường THPT Trần Phú |
Tỉnh Sơn La | |
412. Bà Cầm Thị Kiểu | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
413. Ông Sa Đình Chiến | Hiệu trưởng trường Trung cấp Nông – Lâm |
414. Ông Trần Luyến | Nguyên Phó Trưởng phòng Phổ thông Ty Giáo dục |
415. Bà Phạm Thị Vinh | Giám đốc Trung tâm GDTX tỉnh |
416. Bà Nguyễn Thị Thanh Mai | Phó Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Trãi, thị xã Sơn La |
417. Bà Lê Thị Thúy Hiên | Hiệu trưởng trưởng TH thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn |
418. Bà Phạm Thanh Hà | Giáo viên trường THPT chuyên tỉnh Sơn La |
419. Bà Lò Thị Liên | Chủ tịch Công đoàn GD thị xã Sơn La |
Tỉnh Lai Châu | |
420. Ông Thái Văn Vinh | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
421. Bà Đỗ Thị Bích | Chủ tịch Công đoàn ngành Giáo dục và Đào tạo |
422. Bà Cầm Thị Kim Bình | Trưởng phòng GDTH Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tỉnh Lạng Sơn | |
423. Bà Nguyễn Thị Xuân | Giáo viên trường THPT Việt Bắc |
Tỉnh Yên Bái | |
424. Bà Nguyễn Thị Thúy Hoàn | Giáo viên trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành |
425. Bà Nguyễn Thị Tảo | Hiệu trưởng trường TH Kim Đồng, huyện Yên Bình |
426. Ông Hà Kim nhăng | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Văn Chấn |
427. Ông Phạm Văn Bình | Hiệu trưởng trường THPT Hoàng Quốc Việt |
428. Ông Hoàng Văn Trường | Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Huệ |
Tỉnh Hòa Bình | |
429. Bà Đặng Thị Kim Sơn | Nguyên Hiệu trưởng trường Trung học Y tế Hòa Bình |
Tỉnh Quảng Ninh | |
430. Ông Đỗ Văn Thuấn | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
431. Ông Đặng Xuân Thịnh | Giám đốc Trung tâm Hướng nghiệp và GDTX |
432. Ông Nguyễn Đức Khảm | Hiệu trưởng trường CĐ Sư phạm |
433. Bà Nguyễn Thị Dung | Hiệu trưởng trường TH Yên Thanh, Uông Bí |
434. Bà Vũ Thị Dung | Phó Hiệu trưởng trường THPT Hòn Gai, thành phố Hạ Long |
435. Ông Phạm Đình Quynh | Hiệu trưởng trường THPT Trần Phú, thị xã Móng Cái |
436. Bà Nguyễn Thị Hà | Hiệu trưởng trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long |
437. Bà Ngô Hoa Huyền | Hiệu trưởng trường THCS Cẩm Thành, thị xã Cẩm Phả |
438. Bà Đinh Thị Mến | Hiệu trưởng trường MN Hoa Sen, thị xã Cẩm Phả |
439. Bà Bùi Thị Nga | Giáo viên trường TH Quang Trung, thị xã Uông Bí |
440. Bà Nguyễn Thị Nhung | Giáo viên trường THPT chuyên Hạ Long, TP Hạ Long |
441. Bà Nguyễn Kim Oanh | Giáo viên trường TH Trần Quốc Toản, thành phố Hạ Long |
442. Bà Nguyễn Thị Thu | Phó Hiệu trường trường Cao đẳng Sư phạm |
Tỉnh Bắc Kạn | |
443. Ông Lê Văn Trang | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
444. Ông Lý Văn Chu | Chánh Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo |
445. Bà Nguyễn Thúy Nga | Trưởng phòng GDMN Sở Giáo dục và Đào tạo |
446. Ông Lý Văn Dưỡng | Hiệu trưởng trường PTDT Nội trú tỉnh |
447. Bà Trịnh Thị Tình | Hiệu trưởng trường MN Ngọc Phái, Chợ Đồn |
Tỉnh Thái Nguyên | |
448. Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan | Giáo viên trường THPT chuyên Thái Nguyên |
449. Bà Phạm Thị Liên | Hiệu trưởng trường Giáo dục và hỗ trợ trẻ em thiệt thòi |
Tỉnh Thanh Hóa | |
450. Bà Lê Thị Hậu | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo Ngọc Lặc |
451. Bà Phạm Thị Mai Hoa | Giáo viên trường TH Điện Biên 1, TP Thanh Hóa |
452. Bà Nguyễn Thị Thanh | Phó Hiệu trưởng trường TH Hoàng Hoa Thám 2, TP Thanh Hóa |
453. Ông Vũ Duy Văn | Hiệu trưởng trường THCS Văn Nho, Bá Thước |
454. Ông Kim Ngọc Chính | Hiệu trưởng trường THPT chuyên Lam Sơn |
455. Ông Phạm Ngọc Thanh | Hiệu trưởng trường THCS Tây Đô, Vĩnh Lộc |
456. Ông Chu Thế Khánh | Giáo viên trường THCS Nhữ Bá Sĩ, Hoằng Hóa |
457. Ông Ngô Anh Dũng | Phó Hiệu trưởng trường THPT chuyên Lam Sơn |
458. Bà Nguyễn Thị Bích | Hiệu trưởng trường THPT Lê Văn Hưu |
459. Ông Lê Minh Tuấn | Hiệu trưởng trường THPT Lương Đắc Bằng |
460. Ông Lê Văn Thơ | Hiệu trưởng trường Chính trị tỉnh |
461. Ông Bùi Sĩ Tần | Hiệu trưởng trường THPT Sầm Sơn |
462. Ông Nguyễn Thế Phiệt | Nguyên Trưởng phòng GD&ĐT Quảng Xương |
463. Bà Vũ Thị Hòa | Phó Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, TP Thanh Hóa |
464. Ông Đinh Sơn Hà | Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Bỉm Sơn, TX Bỉm Sơn |
Tỉnh Nghệ An | |
465. Ông Nguyễn Viết Chí | Giáo viên trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
466. Ông Hồ Ngọc Dũng | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Quỳnh Lưu |
467. Ông Phạm Huy Đức | Nguyên Chánh Văn phòng Sở GD&ĐT |
468. Bà Lê Thị Hoa | Phó Hiệu trưởng trường THCS Diễn Kỷ, Diễn Châu |
469. Bà Nguyễn Thị Xuân Hoa | Giáo viên trường THPT Hà Huy Tập |
470. Ông Trần Văn Phương | Hiệu trưởng trường Tiểu học Lê Mao, TP Vinh |
471. Bà Lê Thị Sáu | Giáo viên trường THCS Lý Nhật Quang, Đô Lương |
472. Bà Phạm Thị Thành | Hiệu trưởng trường THPT Cửa Lò |
473. Bà Đậu Thị Minh Hoa | Giáo viên trường THPT Diễn Châu 3 |
473. Ông Phạm Hoàn | Giáo viên trường THPT Lê Viết Thuật |
475. Bà Đặng Thị Hồng | Giáo viên trường Tiểu học Cầu Giát, Quỳnh Lưu |
476. Bà Đào Thị Năm | Hiệu trưởng trường Tiểu học thị trấn Tân kỳ, Tân Kỳ |
477. Ông Hồ Trọng Phú | Quyền Hiệu trưởng trường THPT Nghĩa Đàn |
478. Ông Nguyễn Thanh Phúc | Giáo viên trường THCS Tôn Quang Phiệt, Thanh Chương |
479. Bà Nguyễn Thị Tỵ | Giáo viên trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
480. Ông Võ Tuấn Tài | Hiệu trưởng trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Tỉnh Hà Tĩnh | |
481. Bà Lê Thị Hồng Việt | Phó Trưởng phòng Giáo dục và ĐT Thạch Hà |
482. Ông Hoàng Ngọc Cảnh | Phó Hiệu trưởng trường THPT Năng khiếu tỉnh |
483. Ông Phạm Văn Linh | Hiệu trưởng trường THPT Nghèn, Can Lộc |
484. Ông Ngô Thế Lý | Chánh Văn phòng Sở GD&ĐT |
485. Bà Trần Thị Kim Thanh | Hiệu trưởng trường TH thị trấn 1 Thạch Hà |
486. Ông Nguyễn Duy Tiệp | Trưởng phòng GDTX, Sở GD&ĐT |
487. Ông Nguyễn Đăng Lộc | Hiệu trưởng trường TH Nam Hà, TP Hà Tĩnh |
488. Ông Phạm Quốc Phong | Giáo viên trường THPT Hồng Lĩnh |
489. Ông Nguyễn Tấn | Trưởng phòng GD&ĐT Hương Sơn |
490. Ông Trần Quang Tú | Giáo viên trường THPT Năng khiếu tỉnh |
Tỉnh Quảng Bình | |
491. Ông Phạm Xuân Công | Chuyên viên phòng GD&ĐT Lệ Thủy |
492. Ông Nguyễn Khắc Chi | Chuyên viên phòng GD&ĐT Lệ Thủy |
493. Ông Nguyễn Tiến Dũng | Phó Hiệu trưởng trường THCS An Thủy, Lệ Thủy |
494. Ông Hoàng Minh Tuy | Phó Hiệu trưởng trường THPT chuyên Quảng Bình |
Tỉnh Quảng Trị | |
495. Ông Hoàng Đức Thắm | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
496. Ông Trần Văn Đo | Hiệu trưởng trường Trung học NN&PTNT |
497. Ông Trần Lượng | Trưởng phòng GD&ĐT Gio Linh |
498. Bà Đặng Thị Minh | Giáo viên trường TH Kim Đồng, Vĩnh Linh |
499. Bà Trương Thị Em | Hiệu trưởng trường TH Gio Châu, Gio Linh |
500. Ông Nguyễn Đăng Hậu | Hiệu trưởng trường THPT Lê Lợi |
501. Ông Mai Hoa Cư | Giáo viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
502. Bà Phạm Thị Hương Xuân | Phó Hiệu trưởng trường THPT thị xã Quảng Trị |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | |
503. Ông Trần Đức | Trưởng khoa Nhạc họa trường CĐ Sư phạm |
504. Ông Vệ Văn Lẫm | Phó Hiệu trưởng trường THPT Phan Đăng Lưu |
505. Ông Ngô Văn Phước | Phó Hiệu trưởng trường THPT Quốc Học |
506. Ông Nguyễn Sáu | Nguyên Hiệu trưởng trường TH Lộc Trì, huyện Phú Lộc |
507. Ông Võ Văn Việt | Hiệu trưởng trường TH Hương Long |
508. Bà Nguyễn Thị Xuân An | Hiệu trưởng trường TH Trần Quốc Toản |
509. Ông Nguyễn Mua | Giáo viên trường THPT Quốc Học |
510. Ông Hoàng Ngọc Quý | Hiệu trưởng trường CĐSP |
511. Bà Lê Thị Thảo | Hiệu trưởng trường TH Lê Lợi |
512. Ông Cao Chí Hải | Hiệu trưởng trường TrH Văn hóa Nghệ Thuật |
513. Bà Hoàng Thị Lài | Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Huệ |
514. Ông Phan Văn Hưng | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Quảng Điền |
Thành phố Đà Nẵng | |
515. Ông Phạm Sĩ Lựu | Giáo viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
516. Ông Nguyễn Văn Thông | Tổ trưởng tổ Toán trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
517. Ông Huỳnh Nhứt | Phó Hiệu trưởng trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Tỉnh Quảng Nam | |
518. Ông Nguyễn Trường Sơn | Tổ trưởng chuyên môn trường THPT Sào Nam |
519. Bà Đỗ Thị Kim Vân | Giáo viên trường THPT Núi Thành |
520. Bà Đinh Thị Bích Nga | Giáo viên trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc |
Tỉnh Khánh Hòa | |
521. Bà Trương Thị Thu Hương | Giảng viên chính khoa Xã hội trường CĐSP Nha Trang |
522. Ông Trần Hữu Quốc | Hiệu trưởng trường THPT Phan Bội Châu, TX Cam Ranh |
Tỉnh Ninh Thuận | |
523. Ông Phạm Hồng Cường | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
524. Bà Nguyễn Thị Thanh Nhị | Giáo viên trường THPT Nguyễn Trãi |
Tỉnh Bình Thuận | |
525. Bà Nguyễn Thị Thanh Yên | Giáo viên trường Tiểu học Liên Hương 1, Tuy Phong |
526. Bà Trần Thị Lệ Thúy | Hiệu trưởng trường Tiểu học Hàm Thắng 1, Hàm Thuận Bắc |
Tỉnh Gia Lai | |
527. Bà Nay H’Tuyết | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tỉnh Kon Tum | |
528. Bà Y Thắch | Giáo viên trường Mầm non Thống Nhất, thị xã Kon Tum |
529. Ông Nguyễn Hữu Đôn | Tổ trưởng chuyên môn trường THPT chuyên Kon Tum |
530. Ông Văn Đức Thảo | Hiệu trưởng trường THPT Kon Tum |
Tỉnh Đắk Lắk | |
531. Ông Nguyễn Duy Bộ | Hiệu trưởng trường THPT Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng |
532. Ông Phạm Ngọc Châu | Hiệu trưởng trường CĐ nghề Thanh niên Dân tộc Tây Nguyên |
533. Ông Phan Văn Vinh | Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tỉnh Đắk Nông | |
534. Ông Phan Văn Bé | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
535 Ông Trịnh Minh Chánh | Trưởng phòng Khảo thí & KĐCLGD Sở và GD và ĐT |
Tỉnh Lâm Đồng | |
536. Bà Trương Thị Việt Hoa | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Đức Trọng |
537. Bà Trần Thị Vịnh | Giáo viên trường Tiểu học Tân Văn 1, huyện Lâm Hà |
Thành phố Hồ Chí Minh | |
538. Bà Hoàng Thị Lan | Hiệu trưởng trường MN Tuổi Ngọc, quận 8 |
539. Bà Nguyễn Thị Nguyệt | Hiệu trưởng trường TH Phan Chu Trinh, quận Tân Phú |
540. Bà Cao Thị Đan Thanh | Giáo viên trường THPT Nguyễn Thượng Hiền |
541. Bà Lê Thị Liên | Giáo viên trường TH Dương Minh Châu, quận 10 |
542. Bà Phạm Trần Anh Tú | Hiệu trưởng trường TH Hồng Hà, quận Bình Thạnh |
543. Ông Nguyễn Phùng Quốc Hùng | Hiệu trưởng trường THPT Trung Phú |
544. Ông Lê Văn Bồng | Hiệu trưởng trường TH An Phú 1, huyện Củ Chi |
545. Bà Nguyễn Hoa Mai | Nguyên Trưởng phòng GDTH Sở GD&ĐT |
546. Ông Nguyễn Trần Nghĩa | Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề |
547. Bà Tạ Thị Ngọc Quỳnh | Giáo viên trường THCS Lữ Gia, quận 11 |
548. Ông Võ Anh Dũng | Hiệu trưởng trường THPT Lê Hồng Phong |
549. Ông Nguyễn Văn Xướng | Giáo viên trường THPT Lý Thường Kiệt |
550. Bà Đặng Thị Cúc | Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp, quận 11 |
551. Ông Nguyễn Bác Dụng | Hiệu trưởng trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
552. Ông Ái Hách | Giáo viên trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
Tỉnh Bình Phước | |
553. Bà Bùi Thị Tuyết Vụ | Phó hiệu trưởng trường Tiểu học Chơn Thành A, h. Chơn Thành |
Tỉnh Bình Dương | |
554. Bà Nguyễn Ngọc Hà | Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học Lê Quý Đôn, huyện Dĩ An |
555. Bà Nguyễn Ngọc Điệp | Giáo viên trường THPT Thái Hòa |
556. Bà Ngô Mỹ Lệ | Phó Hiệu trưởng trường TH Trần Phú, thị xã Thủ Dầu Một |
557. Bà Tô Thị Nghĩa | Giáo viên trường THCS Võ Trường Toản, huyện Dĩ An |
558. Bà Lê Ngọc Phương | Giáo viên trường THCS Chánh Phú Hòa, huyện Bến Cát |
559. Bà Lê Thị Thu Thủy | Giáo viên trường Tiểu học Hưng Định, huyện Thuận An |
560. Bà Đỗ Ngọc Nga | Phó Hiệu trưởng trường TH Thuận Giao, huyện Thuận An |
561. Bà Nguyễn Thị Ngọc Phường | Phó Hiệu trưởng trường TH Trần Quốc Tuấn, Bến Cát |
Tỉnh Tây Ninh | |
562. Bà Nguyễn Thị Kim Cương | Phó hiệu trưởng trường TH Võ Thị Sáu, thị xã Tây Ninh |
563.Bà Nguyễn Kim Thu | Tổ trưởng tổ Sinh trường THPT Tây Ninh |
564. Ông Lê Quang Trinh | Tổ trưởng tổ Ngữ văn Trường THPT Lý Thường Kiệt |
565. Bà Nguyễn Thị Thu | Tổ trưởng tổ 2 trường TH Kim Đồng, thị xã Tây Ninh |
566. Ông Trần Toàn | Tổ trưởng tổ Toán – Tin trường THPT Tây Ninh |
567. Ông Nguyễn Văn Hòa | Hiệu trưởng trường THPT Quang Trung |
568. Ông Trương Phúc Lân | Giáo viên trường THPT Quang Trung |
569. Bà Phan Thị Nhâm Thìn | Hiệu trưởng trường THCS Chu Văn An, thị xã Tây Ninh |
Tỉnh Đồng Nai | |
570. Ông Lê Minh Hoàng | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
571. Bà Trần Thị Ngọc | Phó Hiệu trưởng trường TH Tam Phước 2 |
Tỉnh Long An | |
572. Bà Nguyễn Thị Thúy | Giáo viên trường TH Quê Mỹ Thạnh, huyện Tân Trụ |
573. Bà Nguyễn Thị Dung | Giáo viên trường THCS thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ |
574. Bà Nguyện Thị Thảo Chi | Giáo viên trường TH Nguyễn Thái Bình, huyện Cần Giuộc |
575. Bà Nguyễn Thị Đôi | Giáo viên trường TH Nguyễn Thái Bình, huyện Cần Giuộc |
576. Ông Nguyễn Văn Thành | Giáo viên trường THPT Nguyễn Thông |
577. Bà Phạm Thị Bé | Giáo viên trường THCS Long Trì, huyện Châu Thành |
578. Bà Huỳnh Thị Kim Luyện | Giáo viên trường THCS thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành |
579. Bà Lục Thị Á Múi | Giáo viên trường TH Nguyễn Văn Mùi, huyện Tân Trụ |
580. Ông Nguyễn Mạnh Cường | Giảng viên trường CĐ Sư phạm tỉnh |
Tỉnh Đồng Tháp | |
581. Ông Trần Văn Hoàng | Hiệu trưởng trường THPT Thanh Bình 2 |
582. Bà Bùi Thị Kim Duyên | Giáo viên trường THPT thành phố Cao Lãnh |
Tỉnh Tiền Giang | |
583. Ông Nguyễn Vũ Thanh | Hiệu trưởng trường THPT chuyên Tiền Giang |
584. Bà Cao Hoàng Bích | Giáo viên trường THPT chuyên Tiền Giang |
585. Bà Nguyễn Thị Minh Ngọc | Hiệu trưởng trường Mầm non Bông Sen, TP Mỹ Tho |
586. Ông Nguyễn Văn Đồng | Phó Hiệu trưởng trường THPT chuyên Tiền Giang |
587. Ông Phạm Văn Khanh | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tỉnh Bến Tre | |
588. Ông Lê Ngọc Sện | Giáo viên trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
Thành phố Cần Thơ | |
589. Bà Trần Thị Thắm | Hiệu trưởng trường MN Hướng Dương, quận Ô Môn |
590. Bà Nguyễn Thị Tín | Giáo viên trường TH số 2 phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn |
591. Bà Huỳnh Thị Điệp | Chủ tịch Công đoàn trường THCS Bình Thủy |
592. Bà Trần Thị Thanh Bình | Giám đốc Trung tâm Đại học Tại chức |
593. Ông Nguyễn Văn Quyên | Trưởng khoa Nông nghiệp trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật |
594. Bà Trương Thị Triều | Hiệu trưởng trường MN Sao Mai, Châu Văn Liêm, quận Ô Môn |
595. Bà Trần Thị Loan Anh | Trưởng bộ môn Ngoại ngữ trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật |
Tỉnh Hậu Giang | |
596. Ông Trần Văn Mới | Hiệu trưởng trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
597. Ông Hà Hồng Vân | Hiệu trưởng trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang |
Tỉnh Sóc Trăng | |
598. Ông Trương Minh Lưu | Hiệu trưởng trường Chính trị tỉnh |
599. Bà Trần Thị Thanh Mai | Giáo viên trường Mầm non tư thục Sao Mai, TP Sóc Trăng |
600. Bà Nguyễn Thị Nga | Giáo viên trường THPT Trần Văn Bảy |
Tỉnh An Giang | |
601. Ông Trần Minh Tâm | Giáo viên trường Cao đẳng nghề An Giang |
602. Bà Phạm Thị Lệ Hằng | Giáo viên trường Tiểu học B Phú Mỹ, Phú Tân |
603. Bà Lý Thị Yến Tuyết | Giáo viên trường THCS Phú Mỹ, Phú Tân |
Tỉnh Kiên Giang | |
604. Ông Lữ Văn Nhựt | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
605. Bà Nguyễn Thúy Phượng | Phó Hiệu trưởng trường THCS Lê Quý Đôn, TP Rạch Giá |
606. Bà Nguyễn Thị Thúy Phượng | Giáo viên trường THPT Nguyễn Trung Trực |
607. Ông Hồ Minh Triết | Hiệu trưởng trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật |
608. Bà Trần Thị Tuyết | Phó Hiệu trưởng trường TH Mong Thọ B2, Châu Thành |
609. Bà Lê Quang Ngọ | Hiệu trưởng trường THPT Vĩnh Thuận |
610. Bà Vũ Thị Liên | Phó Hiệu trưởng trường TH thị trấn Kiên Lương 1, h. Kiên Lương |
611. Bà Kiều Thúy Lan | Giáo viên trường TH thị trấn Gò Quao 1, huyện Gò Quao |
612. Bà Nguyễn Thị Huỳnh Ánh | Giáo viên trường THPT Nguyễn Trung Trực |
613. Ông Trần Minh Thao | Hiệu trưởng trường CĐ Sư phạm tỉnh |
614. Ông Nhan Văn Nhung | Hiệu trưởng trường THCS Lê Quý Đôn, TP Rạch Giá |
615. Bà Nguyễn Thị Liên | Hiệu trưởng trường TH Dương Đông 3, huyện Phú Quốc |
616. Bà Võ Thị Mộng Trinh | Phó Hiệu trưởng trường THCS Đông Hồ 1, thị xã Hà Tiên |
617. Bà Trần Thị Tươi | Giáo viên trường THCS thị trấn Liên Lương 1, h. Kiên Lương |
618. Bà Đỗ Thị Hiên | Phó Hiệu trưởng trường TH Thuận Yên, thị xã Hà Tiên |
619. Bà Phạm Thị Hồng | Hiệu trưởng trường TH Mong Thọ B2, huyện Châu Thành |
620. Bà Sử Thị Cẩm Hồng | Hiệu trưởng trường TH thị trấn 1, huyện Vĩnh Thuận |
621. Ông Nguyễn Văn Lâu | Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh |
622. Bà Trần Yến Phượng | Hiệu trưởng trường MN Bán công Đông Hồ, thị xã Hà Tiên |
623. Bà Chung Thị Quyên | Giáo viên trường TH thị trấn Kiên Lương 1, h. Kiên Lương |
624. Bà Nguyễn Thị Kiều | Phó Hiệu trưởng trường TH Đông Hồ, thị xã Hà Tiên |
Tỉnh Cà Mau | |
625. Ông Lê Quan Đức | Trưởng phòng GDTrH Sở GD&ĐT |
626. Ông Trần Hồng Châu | Hiệu trưởng trường THPT Cà Mau |
627. Ông Hà Văn Biên | Phó Chánh Thanh tra Sở GD&ĐT |
628. Ông Trương Quang Bộ | Giám đốc Trung tâm Tin học – Ngoại ngữ |
629. Ông Đỗ Anh Tuấn | Hiệu trưởng trường THPT Hồ Thị Kỷ |
IV. KHỐI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ (DIỆN ĐẶC CÁCH) | |
Thành phố Hà Nội | |
630. Ông Nguyễn Cổn | Nguyên Phó Giám đốc Sở GD&ĐT |
Tỉnh Ninh Bình | |
631. Ông Phạm Đức Tú | Nguyên Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tỉnh Bắc Giang | |
632. Ông Giáp Văn Khanh | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường CĐSP Ngô Gia Tự |
633. Ông Hoàng Văn Đích | Nguyên Hiệu trưởng trường PT Lao động tỉnh Hà Bắc |
Tỉnh Bắc Ninh | |
634. Ông Nguyễn Hải Đường | Nguyên Hiệu trưởng trường PTCS Phá Lãng, Lương Tài |
Tỉnh Phú Thọ | |
635. Ông Nguyễn Kim Trân | Nguyên Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc |
636. Ông Nguyễn Văn Quỹ | Nguyên Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Vĩnh Phú |
637. Ông Nguyễn Văn Địch | Nguyên Giám đốc Sở GD&ĐT Vĩnh Phú |
Tỉnh Sơn La | |
638. Ông Phan Tất Ân | Nguyên Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
639. Ông Lò An Bình | Nguyên Giám đốc Sở GD&ĐT |
Tỉnh Hòa Bình | |
640. Ông Trần Mạnh Hòa | Nguyên Trưởng phòng TCCB Sở GD&ĐT |
641. Ông Nguyễn Văn Song | Nguyên trưởng phòng Tổng hợp – Thi đua Sở GD&ĐT |
Tỉnh Thanh Hóa | |
642. Ông Phạm Tăng | Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh |
643. Ông Hoàng Huênh | Nguyên Trưởng phòng GD&ĐT Thạch Thành |
Tỉnh Quảng Trị | |
644. Ông Trương Sĩ Tiến | Nguyên Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | |
645. Bà Lê Thị Liên | Nguyên trưởng phòng GDMN Sở GD&ĐT |
646. Ông Hồ Đăng Vu | Nguyên Hiệu trưởng trường CĐSP |
Thành phố Đà Nẵng | |
647. Ông Phạm Đình Hảo | Nguyên Phó Giám Đốc Sở GD&ĐT Quảng Nam – Đà Nẵng |
Tỉnh Phú Yên |
|
648. Ông Cao Văn Hoạch | Nguyên Phó Trưởng ty Giáo dục Phú Khánh |
Tỉnh Quảng Bình |
|
649. Ông Lê Văn Đang | Nguyên Phó Trưởng ty Giáo dục Quảng Bình |
Tỉnh Thái Bình |
|
650. Ông Lê Cừ | Nguyên Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tỉnh Bắc Cạn |
|
651. Ông La Văn Ngâm | Nguyên Giám đốc Sở GD&ĐT Bắc Thái |
V. KHỐI CÁC TRƯỜNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC | |
Trường Đại học Nha Trang | |
652. Ông Đỗ Văn Ninh | Phó Hiệu trưởng |
653. Ông Phan Trọng Huyến | Trưởng khoa Khai thác Thủy sản |
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh | |
654. GS.TS Hoàng Thị Chỉnh | Trưởng bộ môn Kinh tế Quốc tế, khoa Kinh tế phát triển |
655. PGS.TS Trần Hoàng Ngân | Trưởng khoa Ngân hàng |
656. GS.TS Võ Thanh Thu | Trưởng bộ môn Kinh doanh quốc tế, khoa Thương mại – Du lịch – Marketing |
657. GS.TS Đoàn Thị Hồng Vân | Phó Trưởng khoa Thương mại – Du lịch – Marketing |
Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc | |
658. Bà Đinh Thị Kim Phương | Hiệu trưởng |
Đại học Thái Nguyên | |
659. PGS.TS Chu Hoàng Mậu | Phó Giám đốc |
660. PGS.TS Nguyễn Thị Kim Lan | Phó Hiệu trưởng trường Đại học Nông lâm |
661. PGS.TS Lại Khắc Lãi | Trưởng ban Quản lý Khoa học |
662. PGS.TS Nguyễn Đăng Hòe | Phó Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
663. PGS.TS Vũ Quý Đạc | Trưởng khoa Cơ khí trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
664. PGS.TS Phạm Hồng Quang | Trưởng phòng Khoa học – QHQT trường Đại học Sư phạm |
665. PGS.TS Phan Quang Thế | Phó Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
Trường Đại học Vinh | |
666. PGS.TS Lê Quốc Hán | Trưởng Bộ môn, khoa Toán |
667. PGS.TS Nguyễn Khắc Nghĩa | Trưởng Bộ môn, khoa Hóa |
Trường Đại học Tây Bắc | |
668. Ông Nguyễn Văn Đệ | Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | |
669. Ông Nguyễn Văn Mã | Hiệu trưởng |
Nhà Xuất bản Giáo dục | |
670. Ông Ngô Trần Ái | Tổng Giám đốc |
Trường Đại học Mỏ - Địa Chất | |
671. GS.TS Phạm Năng Vũ | Nguyên giảng viên cao cấp |
672. GS.TS Nhữ Văn Bách | Giảng viên cao cấp |
673. GS.TS Phan Văn Lộc | Nguyên Giảng viên |
674. PGS.TS Nguyễn Trọng San | Giảng viên |
675. PGS.TS Cao Ngọc Lâm | Giảng viên |
676. GS.TS Lê Như Hùng | Giảng viên |
677. PGS.TS Hồ Sỹ Giao | Nguyên giảng viên |
678. PGS.TS Nguyễn Kim Ngọc | Giảng viên cao cấp |
679. PGS.TS Võ Chí Mỹ | Chủ nhiệm bộ môn Trắc địa mỏ |
680. PGS.TS Đặng Nam Chinh | Trưởng khoa Trắc địa |
681. PGS.TS Ma Văn Lạc | Nguyên giảng viên |
682. GS.TS Bùi Học | Trưởng bộ môn Địa Sinh thái |
683. PGS.TS Đỗ Cảnh Dương | Chủ nhiệm bộ môn Nguyên liệu khoáng |
684. PGS.TS Tạ Đức Thịnh | Phó Hiệu trưởng |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang | |
685. Bà Lê Thu Hà | Hiệu trưởng |
Trường Đại học Hà Nội | |
686. PGS.TS Vũ Văn Đại | Trưởng khoa Đào tạo sau Đại học |
687. Ông Nguyễn Xuân Vang | Hiệu trưởng |
688. Ông Lê Ngọc Tường | Phó Hiệu trưởng |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
689. Ông Hoàng Ngọc Việt | Phó Hiệu trưởng |
690. Ông Nguyễn Thành Độ | Phó Hiệu trưởng |
691. Ông Hoàng Đức Thân | Trưởng khoa Thương mại |
692. Ông Phan Công Nghĩa | Phó Hiệu trưởng |
693. Ông Mai Ngọc Cường | Trưởng khoa Tại chức |
Viện Đại học Mở Hà Nội | |
694. Ông Phạm Minh Việt | Viện trưởng |
695. Ông Phan Văn Quế | Phó Viện trưởng |
Viện Đại học Xây dựng | |
696. Ông Phạm Văn Hội | Trưởng bộ môn Công trình Thép Gỗ, Khoa Xây dựng |
697. PGS.TS Phạm Hồng Nhật | Giảng viên khoa Công trình Thủy |
698. Ông Nguyễn Văn Hùng | Hiệu trưởng |
699. PGS Tăng Văn Đoàn | Giảng viên cao cấp bộ môn Thông gió – Môi trường Khí, Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường |
700. Ông Nguyễn Quang Viên | Trưởng khoa Xây dựng |
701. PGS.TS Vũ Minh Đức | Trưởng khoa Vật liệu Xây dựng |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | |
702. PGS.TS Trần Vĩnh Hưng | Trưởng khoa Cơ khí |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục, Thể thao TP Hồ Chí Minh | |
703. Ông Huỳnh Trọng Khải | Hiệu trưởng |
Trường Đại học Mở TP Hồ Chí Minh | |
704. PGS.TS Lê Bảo Lâm | Hiệu trưởng |
Trường Đại học Cần Thơ | |
705. PGS.TS Nguyễn Anh Tuấn | Hiệu trưởng |
706. PGS.TS Võ Văn Sơn | Phó Trưởng khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng |
707. PGS.TS Nguyễn Thanh Phương | Trưởng khoa Thủy sản |
708. Ông Châu Văn Lực | Phó Hiệu trưởng |
709. Ông Mai Văn Nam | Trưởng khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh |
Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn | |
710. Ông Mai Công Khanh | Hiệu trưởng |
Trường Đại học Thương Mại | |
711. Ông Bùi Xuân Nhàn | Phó Hiệu trưởng |
712. Bà Nguyễn Thị Xuân Thảo | Phó Hiệu trưởng |
713. Ông Đỗ Minh Thành | Phó Hiệu trưởng |
714. Bà Trịnh Thị Sâm | Phó Trưởng phòng Đào tạo |
715. Bà Vũ Thùy Dương | Giám đốc Trung tâm Đào tạo Quốc tế |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | |
716. Ông Nguyễn Quang Hải | Phó Trưởng phòng Đào tạo |
Trường Đại học Giao thông Vận tải | |
717. PGS.TS Vũ Duy Lộc | Giảng viên |
718. Ông Đỗ Đức Tuấn | Phó Hiệu trưởng |
719. GS.TS Phạm Duy Hữu | Viện trưởng Viện KH&CN Xây dựng Giao thông vận tải |
720. PGS.TS Bùi Xuân Cậy | Trưởng khoa Công trình |
721. PGS.TS Trần Tuấn Hiệp | Phó Hiệu trưởng |
722. Ông Nguyễn Sỹ Ngọc | Giảng viên |
723. Ông Trần Đình Nghiên | Giảng viên chính bộ môn Thủy lực, thủy văn |
724. PGS.TS Nguyễn Văn Thụ | Viện trưởng Viện Quy hoạch & QLGTVT |
725. PGS.TS Nguyễn Thanh Tùng | Giảng viên |
726. PGS.TS Lê Đắc Chỉnh | Giảng viên |
727. PGS.TS Phạm Văn Ký | Phó Trưởng phòng Đào tạo ĐH&SĐH |
Đại học Đà Nẵng | |
728. Ông Dương Ngọc Thọ | Trưởng phòng Đào tạo trường Cao đẳng Công nghệ |
Trường Đại học sư phạm Hà Nội | |
729. GS.TS Đinh Quang Báo | Viện trưởng Viện Nghiên cứu Sư phạm |
730. GS.TS Đỗ Thanh Bình | Trưởng khoa Lịch sử |
731. GS.TS Trần Đăng Xuyền | Phó Hiệu trưởng |
732. Ông Nguyễn Đăng Na | Giảng viên chính khoa Ngữ văn |
733. GS.TS Lê A | Phó Giám đốc Tổng biên tập NXB |
734. GS.TS Nguyễn Ngọc Cơ | Phó Trưởng khoa Lịch sử |
735. Ông Bùi Văn Nghị | Trưởng khoa Toán - Tin |
736. PGS.TS Lê Đình Trung | Trưởng phòng Khoa học – Công nghệ |
737. PGS.TS Phạm Xuân Quế | Trưởng khoa Vật lý |
738. Ông Vương Dương Minh | Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Tất Thành |
739. PGS.TS. Nguyễn Duy Minh | Nguyên Giảng viên khoa Sinh học |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP Hồ Chí Minh | |
740. Bà Trần Thị Quốc Minh | Hiệu trưởng |
741. Bà Nguyễn Thị Phương Nga | Phó Hiệu trưởng |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh | |
742. Ông Thái Bá Cần | Hiệu trưởng |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | |
743. PGS.TS Nguyễn Văn Hoan | Giám đốc Viện nghiên cứu Lúa |
744. Ông Nguyễn Hữu Ngoan | Phó Hiệu trưởng |
745. PGS.TS Đoàn Thị Thanh Nhàn | Nguyên Trưởng bộ môn |
746. PGS.TS Trần Đức Viên | Hiệu trưởng |
747. PGS.TS Nguyễn Thị Vòng | Nguyên Giảng viên |
748. Ông Trần Đình Đông | Phó Trưởng khoa Công nghệ thông tin |
749. PGS.TS Nguyễn Thị Lan | Giảng viên |
750. PGS.TS Nguyễn Hồng Minh | Trưởng bộ môn Di truyền cây trồng |
751. GS.TS Nguyễn Văn Đĩnh | Trường khoa Sau Đại học |
752. PGS.TS Nguyễn Thế Hùng | Trưởng khoa Nông học |
753. PGS.TS Võ Trọng Hốt | Giảng viên chính |
754. PGS.TS Ngô Thị Thuận | Nguyên Phó Trưởng khoa |
Trường Đại học Ngoại thương | |
755. GS.TS Hoàng Văn Châu | Hiệu trưởng |
756. PGS.TS Nguyễn Thị Quy | Phó Hiệu trưởng |
757. PGS.TS Nguyễn Như Tiến | Giảng viên chính |
758. Bà Đỗ Thị Loan | Chủ nhiệm khoa Sau Đại học |
759. PGS.TS Vũ Chí Lộc | Chủ tịch Hội đồng |
760. Ông Lê Đình Tường | Nguyên Giáo viên |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
761. GS.TS Nguyễn Trọng Giảng | Hiệu trưởng |
762. GS.TS Nguyễn Đức Chiến | Viện trưởng Viện Vật lý Kỹ thuật |
763. PGS.TS Hà Duyên Tư | Phó Hiệu trưởng |
764. PGS.TS Dương Đức Hồng | Trưởng phòng Đào tạo Đại học |
765. GS.TS Phạm Văn Tùy | Giảng viên cao cấp, Viện KH&CN Nhiệt Lạnh |
766. GS.TS Trần Văn Địch | Trưởng khoa Cơ khí |
767. PGS.TS Tăng Huy | Giảng viên cao cấp khoa Cơ khí |
768. PGS.TS Văn Đình Đệ | Phó Trưởng phòng KHCN |
769. PGS.TS Nguyễn Văn Liễn | Trưởng khoa Điện |
770. PGS.TS Nguyễn Đức Thuận | Trưởng bộ môn Công nghệ Điện tử và Kỹ thuật Điện tử Y sinh |
771. GS.TS Hoàng Đình Hòa | Viện trưởng Viện Công nghệ Sinh học Thực phẩm |
772. GS.TS Nguyễn Hoàng Nghị | Giảng viên cao cấp Viện Vật lý Kỹ thuật |
773. GS.TS Thân Đức Hiền | Viện trưởng Viện Đào tạo Quốc tế về khoa học vật liệu |
774. GS.TS Nguyễn Quốc Trung | Trưởng khoa Điện tử Viễn thông |
775. PGS.TS Nguyễn Đức Nghĩa | Trưởng Bộ môn Khoa học máy tính, khoa Công nghệ thông tin |
776. PGS.TS Lê Hữu Chiến | Trưởng khoa Công nghệ Dệt may và Thời trang |
777. GS.TS Lê Hùng Sơn | Giảng viên cao cấp, khoa Toán tin ứng dụng |
778. PGS.TS Đặng Văn Chuyết | Trưởng khoa Công nghệ thông tin |
779. PGS.TS Đặng Quốc Thống | Phó Trưởng bộ môn Hệ thống điện, khoa Điện |
780. PGS.TS Trương Ngọc Thận | Trưởng khoa Khoa học và Công nghệ Vật liệu |
781. GS.TS Đặng Quốc Phú | Viện trưởng Viện KH&CN Nhiệt – Lạnh |
782. PGS.TS Dư Quốc Thịnh | Giảng viên chính bộ môn Ô tô, Viện Cơ khí động lực |
783. PGS.TS Hoàng Thị Lĩnh | Giảng viên chính khoa Công nghệ Dệt – May và Thời trang |
784. PGS.TS Trần Văn Nhân | Viện trưởng Viện KH&CN Môi trường |
785. GS.TS Phạm Văn Thiêm | Giám đốc Trung tâm Giáo dục & Phát triển sắc ký |
786. PGS.TS Phạm Thượng Hàn | Nguyên Trưởng BM Kỹ thuật đo và Tin học công nghiệp, khoa Điện |
787. PGS.TS Đào Xuân Phái | Giảng viên chính bộ môn CN vật liệu Silicát, khoa CN Hóa học |
Đại học Huế | |
788. PGS.TS Cao Ngọc Thành | Quyền Hiệu trưởng trường Đại học Y – Dược |
789. PGS.TS Lê Đức Ngoan | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Nông – Lâm |
790. PGS.TS Lê Văn Bàng | Giảng viên chính bộ môn Nội, trường ĐH Y – Dược |
791. PGS.TS Hoàng Mạnh Quân | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Nông - Lâm |
792. PGS.TS Hoàng Khánh | Trưởng phòng Đào tạo Sau đại học, trường ĐH Y – Dược |
793. PGS.TS Trần Thái Học | Trưởng BM Lý luận Văn học, khoa Ngữ văn, trường ĐH Sư phạm |
794. Ông Nguyễn Sum | Trưởng phòng Đào tạo, Trung tâm đào tạo từ xa |
795. Ông Lê Thanh Sơn | Phó Giám đốc |
796. PGS.TS Tôn Thất Pháp | Trưởng bộ môn Thực vật, khoa Sinh trường ĐH Khoa học |
797. PGS.TS Nguyễn Xuân Tuyến | Giảng viên cao cấp khoa Toán, trường ĐH Sư phạm |
798. Ông Đinh Vương Hùng | Trưởng khoa Cơ khí – Công nghệ trường ĐH Nông – Lâm |
799. Ông Nguyễn Thám | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Sư phạm |
800. PGS.TS Lê Công Triêm | Giám đốc Trung tâm NC và Bồi dưỡng GV trường ĐH Sư phạm |
Trường Đại học Nông – Lâm TP Hồ Chí Minh | |
801. PGS.TS Nguyễn Ngọc Tuân | Trưởng phòng Quản lý đào tạo sau đại học |
802. Ông Huỳnh Thanh Hùng | Phó Hiệu trưởng |
803. Bà Trần Thị Thanh | Trưởng khoa Cơ khí Nông nghiệp |
Các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
804. PGS.TS Nguyễn Phúc Khanh | Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
805. PGS.TS Phạm Mạnh Hùng | Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục |
VI. KHỐI CÁC TRƯỜNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (DIỆN ĐẶC CÁCH) | |
Trường Đại học Xây dựng |
|
806. Ông Lê Đình Phiên | Nguyên Giảng viên khoa Công trình Thủy |
807. Ông Vũ Như Cầu | Nguyên Giảng viên bộ môn Cơ học kết cấu khoa Xây dựng |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh | |
808. Ông Huỳnh Thế Cuộc | Nguyên Hiệu trưởng |
Trường Đại học Ngoại thương |
|
809. Ông Nguyễn Diệp Thụy | Nguyên Giảng viên chính |
810. Ông Nguyễn Xuân Thảo | Nguyên Giảng viên chính |
Trường Đại học Quy Nhơn |
|
811. Ông Châu An | Nguyên Giảng viên trường ĐHSP |
Trường Đại học Nông – Lâm TP Hồ Chí Minh | |
812. Ông Trịnh Xuân Vũ | Nguyên Phó Hiệu trưởng |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
813. GS.TS Ngô Văn Bưu | Nguyên Giảng viên |
814. PGS.TS Đặng Xuân Phong | Nguyên Giảng viên |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | |
815. GS.TS Trần Đình Đằng | Nguyên Giảng viên cao cấp |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.