TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16411/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sàn như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
Căn cứ công văn số 019/CV-FVL ngày 07/9/2009 của công ty TNHH FORD Việt Nam, công văn số ngày 30/7/2009 của công ty CP ô tô HYUNDAI Thành Công việt Nam và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 21/9/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại tài sản | Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm | ||||
1999 - 2000 | 2001 - 2002 | 2003 - 2004 | 2005 - 2006 | 2007 - 2009 | ||
Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
1 | Nhãn hiệu NISSAN |
|
|
|
|
|
| NISSAN X-TRAIL |
|
|
|
|
|
| 2.0; 05 chỗ |
|
|
|
| 600 |
6 | Nhãn hiệu HONDA |
|
|
|
|
|
| HONDA ACCORD SEDAN |
|
|
|
|
|
| 2.0; 05 chỗ |
|
|
|
| 916 |
8 | Nhãn hiệu LEXUS |
|
|
|
|
|
| LEXUS ES350 |
|
|
|
|
|
| 3.5; 05 chỗ | 1.000 | 1.110 | 1.230 | 1.370 | 1.714 |
| LEXUS GX470 |
|
|
|
|
|
| 4.7; 08 chỗ | 1.350 | 1.500 | 1.670 | 1.860 | 2.324 |
12 | Nhãn hiệu TOYOTA |
|
|
|
|
|
| TOYOTA COROLLA |
|
|
|
|
|
| S 1.8; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 857 |
| TOYOTA HIGHLANDER |
|
|
|
|
|
| 2.7; 07 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1.188 |
| TOYOTA SIENNA |
|
|
|
|
|
| LE FWD 3.5; 07 chỗ | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1355 |
Chương II: Xe ô tô do các hãng đức sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
5 | Nhãn hiệu PORSCHE |
|
|
|
|
|
| PORSCHE CAYENNE |
|
|
|
|
|
| GTS 4.8; 05 chỗ | 2.480 | 2.750 | 3.050 | 3.390 | 4.240 |
6 | Nhãn hiệu AUDI |
|
|
|
|
|
| AUDI A6 |
|
|
|
|
|
| 2.0T 2.0; 05 chỗ | 1.280 | 1.420 | 1.580 | 1.760 | 2.200 |
Chương III: Xe ô tô do các hãng Mỹ, CANADA sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
3 | Nhãn hiệu FORD |
|
|
|
|
|
| FORD RANGER (Pickup) |
|
|
|
|
|
| 4x4; 737 kg |
|
|
|
| 498 |
| 4x2; 737 kg |
|
|
|
| 465 |
| 4x4; 667 kg |
|
|
|
| 520 |
| 4x2; 667 kg |
|
|
|
| 487 |
Chương V: Xe ô tô do các hãng hàn quốc sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
1 | Nhãn hiệu HYUNDAI |
|
|
|
|
|
| HYUNDAI ACCENT |
|
|
|
|
|
| 1.4 MT; 05 chỗ | 230 | 260 | 290 | 320 | 395 |
| 1.4 AT; 05 chỗ | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| HYUNDAI ELANTRA |
|
|
|
|
|
| 1.6 MT; 05 chỗ | 270 | 300 | 330 | 370 | 465 |
| 1.6 AT; 05 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 522 |
| HYUNDAI SONATA |
|
|
|
|
|
| 2.0 | 400 | 440 | 490 | 540 | 676 |
| HYUNDAI TUCSON |
|
|
|
|
|
| 2.0 4WD; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 569 |
| 2.0 2WD AT; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 450 | 566 |
| 2.0 2WD MT; 05 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 524 |
| HYUNDAI I10 |
|
|
|
|
|
| 1.1 MT; 05 chỗ | 170 | 190 | 210 | 230 | 290 |
| 1.1 AT; 05 chỗ | 190 | 210 | 230 | 260 | 329 |
| HYUNDAI I30 |
|
|
|
|
|
| 1.6; 05 chỗ | 300 | 330 | 370 | 410 | 517 |
| CW 1.6; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 450 | 561 |
| HYUNDAI GETZ |
|
|
|
|
|
| 1.1; 05 chỗ | 180 | 200 | 220 | 240 | 295 |
| 1.4; 05 chỗ | 220 | 240 | 270 | 300 | 375 |
| HYUNDAI TERRACAN |
|
|
|
|
|
| 2.9; 07 chỗ | 600 | 670 | 740 | 822 |
|
3 | Nhãn hiệu DAEWOO |
|
|
|
|
|
| DAEWOO DAMAS |
|
|
|
|
|
| 0.8 (Tải van) | 120 | 130 | 140 | 160 | 200 |
| DAEWOO MATIZ JOY |
|
|
|
|
|
| 0.8; 05 chỗ |
|
|
|
| 260 |
Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
6 | Nhãn hiệu FORD |
|
|
|
|
|
| MONDEO BA7 | 500 | 550 | 610 | 680 | 854 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.