ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1637/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-TTg ngày 22/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Bảo vệ và Phát triển rừng ven biển ứng phó biến đổi khí hậu giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 69/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Biên bản họp thẩm định đơn giá trồng rừng ngập mặn ngày 29 tháng 7 năm 2015 của các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Chi cục Lâm nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 825/TTr-SNNPTNT ngày 05 tháng 8 năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
STT | Loài cây | Tiêu chuẩn cây con | Đơn giá (đồng/cây) | |
Đường kính gốc (Dgốc) | Chiều cao (Hvn) | |||
I | Cây con 8 - 12 tháng tuổi | |||
1 | Cây Đước | ≥ 0,5cm | ≥ 0,5m | 10.400 |
2 | Cây Vẹt | ≥ 0,5cm | ≥ 0,3m | 10.400 |
3 | Cây Trang | ≥ 0,5cm | ≥ 0,4m | 10.400 |
4 | Cây Bần | ≥ 0,8cm | ≥ 0,5m | 10.900 |
II | Cây con 18 - 24 tháng tuổi |
|
|
|
1 | Cây Đước | ≥ 1cm | ≥ 0,8 m | 20.400 |
2 | Cây Vẹt | ≥ 0,8cm | ≥ 0,7 m | 20.400 |
3 | Cây Trang | ≥ 0,9cm | ≥ 0,8 m | 20.400 |
4 | Cây Bần | ≥ 1,3 cm | ≥ 1m | 20.800 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.