TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16333/CT-QĐ | TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU TỶ LỆ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TÍNH TRÊN DOANH THU.
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP.HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Điều 38 Luật quản lý thuế; khoản 2 Điều 11 Chương II Luật thuế giá trị gia tăng số 08/2008/L-CTN ; các văn bản hướng dẫn thi hành Luật quản lý thuế, Luật thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ công văn 15907/BTC-TCT ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính về việc áp dụng tỉ lệ giá trị gia tăng tính trên doanh thu đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này biểu tỷ lệ giá trị gia tăng tính trên doanh thu để tính thuế giá trị gia tăng áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán.
Điều 2. Biểu tỷ lệ giá trị gia tăng được thực hiện thống nhất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2009 thay thế Quyết định số 512/QĐ-CT ngày 04/02/2004 của Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 4. Các Phòng thuộc Cục và các Chi cục thuế Quận Huyện có trách nhiệm triển khai và thực hiện Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
BIỂU TỶ LỆ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (%) TRÊN DOANH THU
Áp dụng tính thuế GTGT đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán
(Ban hành kèm theo quyết định số: 16333 /CT-QĐ ngày 30 tháng 12 năm 2008
STT | Ngành nghề | Tỉ lệ GTGT/DT | |
Quận | Huyện | ||
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; khai khoáng; công nghiệp chế biến, chế tạo; sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí; cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. | 25 | 20 |
Riêng "sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẳn" trong nhóm 331 của nhóm " Công nghiệp chế biến và chế tạo"; hoạt động gia công. | 28 | 23 | |
II | Xây dựng |
|
|
1 | Có báo thầu NVL | 28 | 23 |
2 | Không bao thầu NVL | 38 | 31 |
III | Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
1.a | Bán buôn | 5 | 3 |
1.b | Bán lẻ | 8 | 6 |
2.a | Bán vàng bạc, đá quý, | 2 | 2 |
2.b | Xe hai bánh gắn máy (gồm cả xe đạp điện) | 3 | 3 |
3 | Riêng hoạt động "bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác" | 28 | 23 |
4 | Môi giới, đấu giá | 38 | 33 |
5 | Đại lý hưởng hoa hồng | 38 | 33 |
IV | Vận tải kho bãi |
|
|
1 | Vận tải hành khách | 25 | 20 |
2 | Vận tải hàng hóa | 23 | 18 |
3 | Riêng "Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải" | 38 | 33 |
V | Dịch vụ ăn uống | 33 | 23 |
VI | Dịch vụ lưu trú và dịch vụ khác |
|
|
1 | Dịch vụ lưu trú |
|
|
a | Cho thuê nhà làm văn phòng, cửa hàng; cho người nước ngoài thuê nhà; cho các đối tượng khác thuê nhà để ở; cho thuê máy móc, thiết bị. | 38 | 33 |
b | Cho học sinh, sinh viên, công nhân khu lao động thuê nhà; kinh doanh nhà trọ. | 30 | 25 |
c | Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ. | 38 | 33 |
2 | Dịch vụ cầm đồ | 38 | 33 |
3 | Dịch vụ khác | 33 | 28 |
Ghi chú:
- Đối với trường hợp hộ kinh doanh, cá nhân nhiều ngành nghề thì áp dụng theo tỉ lệ của hoạt động chính. Trường hợp không xác định được riêng biệt từng hoạt động thì áp dụng tỉ lệ ngành nghề cao nhất.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.