ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 04/3/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 801/TTr-STNMT ngày 13/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 15 công trình, dự án, với tổng diện tích là 54,89 ha. Trong đó:
- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 44,07 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 10,82 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 09 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 21,11 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020
Trong năm 2020, UBND huyện Tư Nghĩa đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với 07 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Tư Nghĩa kiểm tra, rà soát trình cấp thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh Quảng Ngãi, làm cơ sở đề Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Lâm | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thọ | Nghĩa Hòa | Nghĩa Điền | Nghĩa Thương | Nghĩa Trung | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Phương | Nghĩa Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 20.549,68 | 466,85 | 265,15 | 1.454,93 | 2.161,49 | 1.504,16 | 2.552,63 | 3.790,36 | 1.754,36 | 986,41 | 717,16 | 1.450,44 | 1.289,61 | 1.047,75 | 662,02 | 446,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNT | 15.218,34 | 158,58 | 126,26 | 789,87 | 1.788,95 | 1.130,34 | 1.948,70 | 3.225,06 | 1.663,13 | 585,19 | 466,57 | 1.004,43 | 927,43 | 692,50 | 407,80 | 303,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.001,16 | 72,02 | 64,40 | 217,80 | 364,11 | 279,69 | 542,33 | 64,78 | 71,93 | 240,64 | 181,79 | 692,14 | 466,19 | 409,78 | 196,36 | 137,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.934,86 | 72,02 | 64,40 | 217,80 | 364,11 | 264,59 | 519,28 | 39,05 | 69,52 | 240,64 | 181,79 | 692,14 | 466,19 | 409,78 | 196,36 | 137,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.564,16 | 73,76 | 61,85 | 273,81 | 807,15 | 592,06 | 829,91 | 72,64 | 57,10 | 218,42 | 252,41 | 303,54 | 461,24 | 253,97 | 144,79 | 161,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 795,54 | 12,18 |
| 141,65 | 161,82 | 74,43 | 187,35 | 46,36 | 33,79 | 51,71 | 30,21 | 8,26 |
| 16,41 | 26,56 | 4,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.121,47 |
|
|
|
|
| 110,40 | 1.795,49 | 215,58 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.579,92 |
|
| 150,85 | 449,09 | 174,70 | 264,88 | 1.245,36 | 1.257,47 |
|
|
|
|
| 37,57 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 124,50 |
|
| 5,76 | 5,45 |
| 3,15 | 0,43 | 27,26 | 74,42 | 0,19 | 0,49 |
| 7,34 |
| 0,02 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 31,59 | 0,62 |
|
| 1,33 | 9,46 | 10,68 |
|
|
| 1,97 |
|
| 5,00 | 2,52 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.513,46 | 299,14 | 136,33 | 481,44 | 335,55 | 365,19 | 593,45 | 109,28 | 81,28 | 384,08 | 230,45 | 433,31 | 355,21 | 342,40 | 234,13 | 132,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | COP | 46,82 | 2,50 | 0,01 |
| 6,52 | 12,95 |
| 20,34 |
|
|
|
|
|
| 4,50 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,58 | 1,87 | 0,01 |
|
|
| 9,57 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25,51 | 11,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,93 |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 41,09 | 3,77 | 0,81 | 0,08 | 0,34 | 13,90 | 1,35 |
|
| 6,40 | 1,15 | 6,35 | 0,35 | 3,62 | 2,91 | 0,06 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,09 | 4,89 |
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.399,25 | 122,00 | 37,61 | 95,48 | 123,53 | 116,20 | 190,22 | 28,78 | 60,62 | 83,76 | 101,50 | 124,24 | 149,84 | 83,15 | 54,78 | 27,54 |
| Đất giao thông | DGT | 778,55 | 68,02 | 25,55 | 59,48 | 76,29 | 61,92 | 108,32 | 12,77 | 9,76 | 17,10 | 72,96 | 70,89 | 99,38 | 47,72 | 33,70 | 14,69 |
| Đất thủy lợi | DTL | 496,71 | 17,19 | 7,32 | 31,32 | 38,42 | 45,83 | 66,16 | 13,08 | 47,94 | 58,88 | 22,87 | 45,99 | 45,71 | 30,94 | 16,17 | 8,89 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,75 | 3,23 |
| 0,08 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| 0,19 |
|
|
| 0,20 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4,21 | 1,87 | 0,10 | 0,12 | 0,48 | 0,14 | 0,09 | 0,27 | 0,08 | 0,27 | 0,14 | 0,17 | 0,10 | 0,11 | 0,15 | 0,12 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 76,18 | 25,90 | 2,67 | 2,96 | 3,96 | 3,38 | 11,87 | 0,57 | 0,83 | 5,68 | 2,24 | 4,20 | 3,60 | 3,09 | 2,63 | 2,61 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 30,40 | 1,68 | 1,41 | 1,31 | 3,83 | 4,80 | 2,77 | 2,03 | 1,93 | 1,43 | 3,10 | 2,47 | 0,71 | 0,94 | 1,00 | 1,00 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 1,70 | 0,47 | 0,03 | 0,09 | 0,05 | 0,06 | 0,17 | 0,02 |
| 0,01 | 0,09 | 0,02 | 0,06 | 0,03 | 0,62 |
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,51 | 0,13 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
| Đất chợ | DCH | 4,31 | 0,61 | 0,50 | 0,10 | 0,47 | 0,04 | 0,77 |
| 0,05 | 0,37 | 0,08 | 0,28 | 0,26 | 0,30 | 0,48 |
|
| Đất công cộng khác | DCK | 2,90 | 2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,63 |
|
| 0,28 |
|
| 0,13 |
|
| 0,59 |
|
|
|
| 0,63 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,63 |
|
|
|
|
| 21,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.148,47 |
|
| 232,52 | 75,95 | 31,27 | 114,24 | 9,14 | 6,42 | 77,86 | 102,88 | 145,27 | 134,45 | 75,79 | 78,07 | 34,63 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 145,15 | 101,33 | 43,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,28 | 3,12 | 0,24 | 0,15 | 1,54 | 0,53 | 0,22 | 0,21 | 0,33 | 0,14 | 0,25 | 1,17 | 0,57 | 1,37 | 0,28 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,61 | 1,67 | 0,25 | 0,13 | 1,85 | 0,22 | 4,12 |
|
| 0,07 |
| 0,09 | 0,53 | 0,50 | 0,15 | 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,29 | 2,43 | 0,60 |
|
| 0,17 | 0,28 |
|
| 2,27 | 0,43 | 1,55 | 2,00 | 1,29 | 0,45 | 0,79 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 583,83 | 24,91 | 15,36 | 29,41 | 25,35 | 49,76 | 109,78 | 1,65 | 1,42 | 79,88 | 17,46 | 59,00 | 41,40 | 59,03 | 49,61 | 22,82 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 84,97 | 3,52 |
| 5,03 | 5,19 | 24,79 | 30,99 |
|
| 1,13 |
| 5,21 |
|
| 9,12 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,53 | 0,31 | 0,60 | 1,10 | 1,25 | 1,24 |
| 0,09 | 0,12 | 0,65 | 0,41 | 0,69 | 2,21 | 1,62 | 0,76 | 0,49 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,53 | 2,52 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| 0,82 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,74 | 0,71 | 0,18 | 0,03 | 0,14 | 0,11 | 1,25 |
|
| 1,70 | 1,35 | 1,08 | 1,37 | 2,00 | 0,56 | 0,26 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 901,24 | 10,48 | 35,87 | 115,32 | 79,61 | 79,83 | 109,82 | 48,94 | 12,37 | 128,21 | 3,70 | 73,29 | 20,60 | 111,52 | 28,99 | 42,68 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 37,95 | 1,34 | 0,76 | 1,91 | 14,28 | 4,25 | 2,83 | 0,11 |
| 0,20 | 0,48 | 1,31 | 1,88 | 2,51 | 3,32 | 2,76 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 817,89 | 9,14 | 2,56 | 183,62 | 37,01 | 8,63 | 10,48 | 456,02 | 9,95 | 17,14 | 20,13 | 12,70 | 6,97 | 12,85 | 20,09 | 10,60 |
3.1 | Đất bằng chửa sử dụng | BCS | 810,23 | 10,98 | 2,56 | 183,92 | 36,71 | 8,93 | 10,49 | 456,02 |
| 17,29 | 20,13 | 12,70 | 6,97 | 12,85 | 20,09 | 10,60 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 732,00 | 466,85 | 265,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Lâm | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thọ | Nghĩa Hòa | Nghĩa Điền | Nghĩa Thương | Nghĩa Trung | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Phương | Nghĩa Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích |
| 221,45 | 31,62 | 2,18 | 6,10 | 4,92 | 26,96 | 12,48 |
| 0,01 | 11,74 | 41,91 | 22,48 | 47,79 | 7,02 | 6,07 | 0,17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 196,67 | 29,16 | 2,06 | 5,60 | 4,41 | 23,25 | 11,05 |
| 0,01 | 8,60 | 39,02 | 18,06 | 46,77 | 3,94 | 4,57 | 0,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 108,25 | 21,00 | 1,30 | 1,00 | 0,92 | 17,19 | 3,70 |
|
| 0,27 | 12,20 | 14,54 | 34,97 | 1,16 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 108.25 | 21,00 | 1,30 | 1,00 | 0,92 | 17,19 | 3,70 |
|
| 0,27 | 12,20 | 14.54 | 34,97 | 1,16 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 79,63 | 7,99 | 0,76 | 4,40 | 3,49 | 4,98 | 6,97 |
| 0,01 | 5,87 | 26,82 | 3,52 | 11,80 | 2,78 | 0,07 | 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,19 | 0,17 |
| 0,20 |
| 1,08 | 0,38 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,10 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24,78 | 2,46 | 0,12 | 0,50 | 0,51 | 3,71 | 1,43 |
|
| 3,14 | 2,89 | 4,42 | 1,02 | 3,08 | 1,50 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,52 | 1,32 | 0,12 |
| 0,02 | 2,36 | 0,70 |
|
| 0.36 | 0,13 | 1,37 | 1,02 | 0,12 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,02 |
|
| 0,50 | 0,47 | 1,04 | 0,65 |
|
| 2,03 | 2,60 | 0,36 |
| 0,37 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,75 | 0,04 |
|
| 0,01 | 0,31 | 0,08 |
|
| 0,65 | 0,16 | 2,05 |
| 0,45 |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
| 2,00 | 1,50 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,69 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,14 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Lâm | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thọ | Nghĩa Hòa | Nghĩa Điền | Nghĩa Thương | Nghĩa Trung | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Phương | Nghĩa Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 196,67 | 29,16 | 2,06 | 5,60 | 4,41 | 23,25 | 11,05 |
| 0,01 | 8,60 | 39,02 | 18,06 | 46,77 | 3,94 | 4,57 | 0,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 108,25 | 21,00 | 1,30 | 1,00 | 0,92 | 17,19 | 3,70 |
|
| 0,27 | 12,20 | 14,54 | 34,97 | 1,16 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 108,25 | 21,00 | 1,30 | 1,00 | 0,92 | 17,19 | 3,70 |
|
| 0,27 | 12,20 | 14,54 | 34,97 | 1,16 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 79,63 | 7,99 | 0,76 | 4,40 | 3,49 | 4,98 | 6,97 |
| 0,01 | 5,87 | 26,82 | 3,52 | 11,80 | 2,78 | 0,07 | 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,19 | 0,17 |
| 0,20 |
| 1,08 | 0,38 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất RSX/PNN | RSX/PNN | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,10 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,09 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,24 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HKN/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất đất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,09 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,24 |
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Lâm | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thọ | Nghĩa Hòa | Nghĩa Điền | Nghĩa Thương | Nghĩa Trung | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Phương | Nghĩa Mỹ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích |
| 2,71 | 1,85 |
| 0,30 |
| 0,30 | 0,01 |
|
| 0,15 | 0,10 |
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,71 | 1,85 |
| 0,30 |
| 0,30 | 0,01 |
|
| 0,15 | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,14 | 1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,26 | 0,70 |
| 0,30 |
|
| 0,01 |
|
| 0,15 | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú | |||||
Tổng | Ngân sách Trung ương | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
4 | Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) | 2,0 | Xã Nghĩa Hòa | Tờ bản đồ số 7,8,12 | Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện; | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 3 | 1,5 | Xã Nghĩa Lâm | Tờ bản đồ số 12, 18, 19 | Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
6 | Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê) | 1,80 | Thị trấn Sông Vệ | Tờ 5 | Công văn số 1847/UBND ngày 09/82019 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc hỗ trợ kinh phí để thực hiện đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang khu nghĩa địa nhân dân Gò Nhuệ - Gò Kê | 1.665 |
|
| 1.665 |
|
|
|
7 | Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa | 8,73 | Thị trấn La Hà, Nghĩa Thương | Tờ 24, thị trấn La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương | Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 03/122018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc mở rộng CCN La Hà | 15.500 |
|
|
|
| 15.500 |
|
8 | Nhà văn hóa thôn An Hà 1 | 0,07 | Xã Nghĩa Trung | Tờ 2 | Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/32018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách thực hiện CTMTQGG NTM 2018 |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
9 | Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2) | 9,43 | Xã Nghĩa Trung, thị trấn La Hà | Tờ 23, 26,27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung | Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 | Doanh nghiệp |
10 | Mở rộng Chùa Kỳ Viên | 0,57 | Xã Nghĩa Hiệp | Tờ 19 | Công văn số 2996/UBND-NNTN của UBND tỉnh ngày 13/6/2019 về việc thống nhất địa điểm mở rộng Chùa Kỳ Viên ở thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
11 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung) | 3,36 | Xã Nghĩa Hòa |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
12 | Trường Tiểu học bán trú Thanh Bình | 0,16 | Xã Nghĩa Kỳ | Tờ 12 | Quyết định 715/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Trường tiểu học bán trú Thanh Bình | 3.830 |
|
|
|
| 3.830 |
|
13 | Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa | 14,00 | Thị trấn La Hà | Tờ 11,16,17,22 | Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa | 32.000 |
|
| 32.000 |
|
|
|
| Tổng | 44,07 |
|
|
| 75.395 | 0 | 4.000 | 38.065 | 0 | 29.330 |
|
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
1 | Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa (mở rộng) | 2,12 | xã Nghĩa Hòa | Tờ 10, 11 | Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa (mở rộng) | Doanh nghiệp |
2 | Khu du lịch sinh Thái Tam Nghĩa | 8,70 | Nghĩa Thương, Nghĩa Phương, Nghĩa Hiệp | Tờ 23 Nghĩa Thương, Tờ 7 Nghĩa Hiệp | Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái Tam Nghĩa | Doanh nghiệp |
| Tổng | 10,82 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa sổ) hoặc vị trí trên bản đồ hiện | |
Diện tích đất LUA | Diện tích đất RPH | |||||
1 | Đường cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn 2) | 1,7 | 0,3 |
| Thị trấn La Hà | Tờ bản đồ số 21, thị trấn La Hà |
2 | Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) | 2,0 | 1,8 |
| Xã Nghĩa Hòa | Tờ bản đồ số 7,8,12 xã Nghĩa Hòa |
3 | Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê) | 1,80 | 1,30 |
| Thị trấn Sông Vệ | Tờ 5 |
4 | Mở rộng Cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa | 8,73 | 4,77 |
| Thị trấn La Hà, Nghĩa Thương | Tờ 24, TT La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương |
5 | Nhà văn hóa thôn An Hà 1 | 0,07 | 0,07 |
| Xã Nghĩa Trung | Tờ 2 |
6 | Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2) | 9,43 | 2,83 |
| Xã Nghĩa Trung, Thị trấn La Hà | tờ 23, 26, 27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung |
7 | Mở rộng Chùa Kỳ Viên | 0,57 | 0,12 |
| Xã Nghĩa Hiệp | Tờ 19 |
8 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung) | 3,36 | 0,12 |
| Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa |
|
9 | Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa | 14,00 | 9,8 |
| Thị trấn La Hà | Tờ 11,16,17,22 |
| Tổng | 41,66 | 21,11 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
1 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa | 0,30 | Thị trấn La Hà | Tờ 22 | CV số 6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
|
2 | Hoàn trả đường dân sinh và mương tưới, tiêu nước bị ảnh hưởng từ dự án mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán | 0,10 | Thị trấn La Hà | Tờ 12 | Thông báo kết luận số 198/TB-UBND ngày 07/3/2017 của đồng chí Nguyễn Thị Phương Lan, PCT UBND huyện tại cuộc họp thông qua thiết kế hoàn trả tuyến đường giao thông và mương thoát nước liên quan dự án mở rộng trường đại học tài chính - kế toán |
|
3 | Khu dân cư xã Nghĩa Mỹ (Khu dân cư Ông Tổng) | 1,70 | Nghĩa Mỹ |
| Quyết định số 949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ; |
|
| Tổng cộng | 2,10 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 | GHI CHÚ | |
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | ||||||
1 | Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới (7,89 ha) | Xã Nghĩa Điền | 7,98 | 5,59 | 2,39 | Diện tích còn lại thuộc đất của các hộ dân sống dọc 2 bên đường TL 624 hiện hữu, nhà dân đang ở nhiều, hồ sơ pháp lý về đất đai có sự thay đổi lớn, cần phải bố trí tái định cư) | 2015 |
2 | Hệ thống cấp nước thành phố Quảng Ngãi (Tuyến ống nhà máy nước) | xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận | 2,15 | 2,00 | 0,15 | Công trình dạng tuyến kéo dài ảnh hưởng nhiều hộ dân phức tạp trong việc giải phóng mặt bằng | 2016 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa | Xã Nghĩa Điền | 3,10 | 0,24 | 2,86 | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh đang tích cực phối hợp với các sở, ngành và Công ty TNHH Phú Điền để thống nhất giá mua lại các lô đất tại Khu dân cư Nghĩa Điền theo chủ trương của UBND tỉnh tại Công văn số 7853/UBND-CNXD ngày 25/12/2018 để làm cơ sở lập phương án bồi thường, thu hồi đất đối với các hộ thuộc diện tái định cư của dự án. Đồng thời đang điều chỉnh thiết kế nút giao giữa đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa và đường sắt Bắc Nam | 2017 |
4 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh (đổi tên thành Khu dân cư nông thôn mới Điền Chánh Hưng) | xã Nghĩa Điền | 17,70 | 15,06 | 2,64 | Đang điều chỉnh ranh quy hoạch do vướng giải phóng mặt bằng | 2017 |
5 | Chợ xã và Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Trung | 4,20 | 2,56 | 1,64 | Vướng đất công chưa giải quyết | 2017 |
| Tổng cộng |
| 35,13 | 25,45 | 9,68 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Tổng số lô | Diện tích QH | Dự kiến thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Khu dân cư phía Nam C19 | Thị trấn La Hà | 47 | 1,50 | Quý I-IV/2020 |
|
2 | Khu dân cư điểm Trường THCS Nghĩa Thương cũ | Xã Nghĩa Thương | 19 | 0,34 | Quý I-IV/2020 |
|
3 | Khu dân cư phía tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ | Thị trấn Sông Vệ | 150 |
| Quý I-IV/2020 |
|
4 | Khu dân cư phía Tây trụ sở Công an huyện Tư Nghĩa | Thị trấn La Hà | 100 |
| Quý I-IV/2020 |
|
5 | Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương. | Xã Nghĩa Thương | 110 |
| Quý I-IV/2020 |
|
6 | Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu | Xã Nghĩa Hiệp | 4 |
| Quý I-IV/2020 |
|
7 | Khu dân cư số 3 - Gò Băng | Xã Nghĩa Hiệp | 36 | 0,71 | Quý I-IV/2020 |
|
Tổng |
| 466 | 2,55 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.