NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1625/2003/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1625/2003/QĐ-NHNN NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ PHỤ LỤC TẠI CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN GIAO NHẬN, ĐIỀU CHUYỂN, PHÁT HÀNH, THU ĐỔI VÀ TIÊU HUỶ TIỀN, NGÂN PHIẾU THANH TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 185/2000/QĐ-NHNN2 NGÀY 15/6/2000 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi 03 (ba) phụ lục tại Chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu đổi và tiêu huỷ tiền, Ngân phiếu thanh toán ban hành theo Quyết định số 185/2000/QĐ-NHNN2 ngày 15/6/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, cụ thể:
- Phụ lục 1A - Báo cáo kiểm kê Quỹ dự trữ phát hành;
- Phụ lục 02 - Báo cáo kiểm kê Quỹ nghiệp vụ phát hành;
- Phụ lục 4A - Báo cáo kiểm kê tiền giấy và tiền kim loại.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Vũ Thị Liên (Đã ký) |
PHỤ LỤC SỐ: 1A
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Đơn vị ............
BÁO CÁO KIỂM KÊ QUỸ DỰ TRỮ PHÁT HÀNH
(Hạch toán nội bảng)
Loại tiền:.............................
Tài khoản số ....................
Thời điểm kiểm kê ...../...../......
Đơn vị: tiền
Mệnh giá | Tiền giấy | Tiền polyme | Tiền kim loại | Tổng cộng số tiền | |||
Số lượng (*) | Thành tiền | Số lượng (*) | Thành tiền | Số lượng (*) | Thành tiền | ||
500.000 đồng 100.000 đồng 50.000 đồng 20.000 đồng 10.000 đồng 5.000 đồng 2.000 đồng 1.000 đồng 500 đồng 200 đồng 100 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng (kiểm kê thực tế): - Tồn quỹ trên sổ sách: - Chênh lệch: + Thừa + Thiếu |
|
|
|
|
|
|
|
Lập bảng | Thủ kho | TP.kế toán | Kiểm soát | ..., ngày... tháng.... năm.... Giám đốc |
Ghi chú: - Báo cáo này lập cho từng loại tiền sau:
+ Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông;
+ Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông;
+ Tiền đình chỉ lưu hành.
- (*) đơn vị số lượng: Bao, bó, tờ, miếng
PHỤ LỤC SỐ 02
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Đơn vị ............
BÁO CÁO KIỂM KÊ QUỸ NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH
(Hạch toán nội bảng)
Loại tiền:.............................
Tài khoản số ....................
Thời điểm kiểm kê ...../...../......
Đơn vị
Mệnh giá | Tiền giấy | Tiền polyme | Tiền kim loại | Tổng cộng số tiền | |||
Số lượng (*) | Thành tiền | Số lượng (*) | Thành tiền | Số lượng (*) | Thành tiền | ||
500.000 đồng 100.000 đồng 50.000 đồng 20.000 đồng 10.000 đồng 5.000 đồng 2.000 đồng 1.000 đồng 500 đồng 200 đồng 100 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng (kiểm kê thực tế): - Tồn quỹ trên sổ sách: - Chênh lệch: + Thừa + Thiếu |
|
|
|
|
|
|
|
Lập bảng | Thủ kho | TP.kế toán | Kiểm soát | ..., ngày.... tháng.... năm.... Giám đốc |
Ghi chú: - Báo cáo này lập cho từng loại tiền sau:
+ Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông;
+ Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông;
+ Tiền đình chỉ lưu hành.
- (*) đơn vị số lượng: Bao, bó, tờ, miếng
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.