ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1616/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Thông báo số 119/TB-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông báo kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng theo Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Thực hiện Công văn số 227/HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc đề nghị bổ sung giá một số dịch vụ y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1784/TTr-SYT ngày 08/10/2013; Biên bản họp liên ngành Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội tỉnh ngày 09/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá một số dịch vụ y tế thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng (có Biểu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Đồng
TT | STT theo NQ số 14 | STT theo TTLT số 04 | Tên dịch vụ | Giá | Ghi chú | |
STT | STT theo mục | |||||
|
|
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
1 | 47 | 76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 |
|
2 | 48 | 77 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300.000 |
|
3 | 49 | 79 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 395.000 |
|
4 | 71 | 123 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.330.000 |
|
|
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
5 | 128 | 200 | 2 | Đo Javal | 15.000 |
|
|
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
6 | 263 | 429 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 106.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.