UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1607/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHUYỂN NGUỒN KINH PHÍ ĐỂ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2012: CHUYỂN NHIỆM VỤ CHI SANG THEO DÕI CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG BÙ GIẢM THU NGÂN SÁCH TỈNH.
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định về hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý Ngân sách cuối năm và lập báo cáo quyết toán NSNN hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 177/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán Ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn ĐT, vốn SN có tính chất đầu tư thuộc NSNN;
Căn cứ Công văn của Bộ Tài chính: Số 486/BTC-ĐT ngày 10/01/2013 về thời hạn thanh toán các nguồn vốn bổ sung trong năm 2012; Số 5319/BTC-NSNN ngày 02/5/2013 hướng dẫn xử lý chuyển nguồn NSNN 2012 sang 2013;
Căn cứ Công văn của Bộ Tài chính: Số 708/BTC-NSNN ngày 23/11/2012, số 17220/BTC-NSNN ngày 11/12/2012, số 815/BTC-NSNN ngày 27/12/2012 về việc tạm ứng NSTW để xử lý hụt thu Ngân sách địa phương năm 2012;
Căn cứ Công văn số 108/HĐND-KTNS ngày 25/6/2013 của Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến về điều chuyển nguồn kinh phí để quyết toán NS 2012;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 438/TTr-HCSN ngày 31/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chuyển nhiệm vụ chi Ngân sách tỉnh năm 2012: 800.000 triệu đồng (Tám trăm tỷ đồng) từ các nguồn đã chi Ngân sách tỉnh năm 2012 sang theo dõi chi từ nguồn tạm ứng Ngân sách Trung ương cho Ngân sách tỉnh xử lý thiếu hụt tạm thời, đảm bảo cân đối Ngân sách tỉnh và quyết toán Ngân sách tỉnh 2012.
(Danh mục chuyển chi theo dõi từ nguồn tạm ứng NSTW kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện điều chuyển nguồn kinh phí, thực hiện chuyển nhiệm vụ chi từ các nhiệm vụ nói tại Điều 1 sang theo dõi chi từ nguồn tạm ứng Ngân sách Trung ương và quyết toán Ngân sách tỉnh theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch Đầu tư; Nông nghiệp PTNT, Công Thương, Giao thông Vận tải, Lao động Thương binh Xã hội, Giáo dục Đào tạo, Y tế, Văn hóa Thể thao Du lịch, Tài nguyên Môi trường; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Vĩnh Phúc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHUYỂN SANG THEO DÕI NGUỒN VỐN TẠM ỨNG NSTW NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị : Đồng
STT | Danh mục dự án | Mã DA | Số tiền |
| TỔNG SỐ |
| 800,000,000,000 |
1 | Đầu tư mua sắm trang thiết bị cho chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh | 7357795 | 3,000,000,000 |
2 | XL khẩn cấp hàn khẩu các cửa tràn chậm lũ Tứ yên, cap phong và đồng ích | 7354349 | 1,550,000,000 |
3 | Trạm bơm tiêu Kim xá - huyện Vĩnh tường | 7334889 | 1,200,000,000 |
4 | Trạm bơm tiêu Ngũ kiên huyện Vĩnh tường | 7334888 | 2,500,000,000 |
5 | Công trình chống sạt lở đường quản lý kết hợp đường cứu hộ hồ chứa nước Thanh Lanh | 7335192 | 3,588,000,000 |
6 | Công trình phòng chống lụt bão kết hợp an ninh quốc phòng : cầu từ ĐT302 đi thôn Minh tân xã Quang minh | 7335185 | 6,000,000,000 |
7 | Dự án nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng kiểm lâm | 7294282 | 1,000,000,000 |
8 | Xử lý chống sạt lở bờ hữu sông Cà Lồ địa phận thôn Xuân Mai phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên | 7290187 | 1,870,000,000 |
9 | Cầu Yên Bình qua kênh chính tả ngạn Liễn Sơn, xã Yên Bình, huyện Vĩnh Tường | 7283453 | 2,100,000,000 |
10 | Cầu Bình Trù xã Cao Đại, huyện Vĩnh Tường qua kênh 6B hệ thống thủy nông Liễn Sơn | 7283451 | 2,000,000,000 |
11 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn | 7283163 | 2,000,000,000 |
12 | Dự án cấp nước và nhà vệ sinh cho các cơ sở giao dục mần non, TH, THCS trên địa bàn tỉnh | 7258423 | 18,000,000,000 |
13 | Trụ sở Trung tâm Kiểm định giám sát công trình Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc | 7285712 | 1,800,000,000 |
14 | Trụ sở Chi cục Thuỷ sản Vĩnh Phúc | 7282146 | 1,470,000,000 |
15 | Cải tạo, nâng cấp Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc | 7275186 | 2,000,000,000 |
16 | Dự án đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác sản xuất, chế biến và bảo quản hạt giống cây trồng | 7343976 | 5,000,000,000 |
17 | CTNC hồ chứa nước Làng Trước xã Hướng Đạo | 7263384 | 1,500,000,000 |
18 | XD mới trạm bơm Dừa Cả và KCH kênh xã Hải Lựu | 7214485 | 1,100,000,000 |
19 | CTNC các tuyến kênh Bồ Đa, xã Tam Hồng | 7250030 | 1,200,000,000 |
20 | KCH các tuyến kênh nhánh lấy nước từ kênh chính, kênh N1, kênh N2 hệ thống tưới vùng bãi trạm bơm Liễu Trì | 7338440 | 1,850,000,000 |
21 | Kiên cố hoá 9 tuyến kênh xã Tam Hợp, | 7340033 | 1,000,000,000 |
22 | KCH 12 tuyến kênh xã Sơn Lôi | 7340049 | 1,000,000,000 |
23 | Nạo vét tuyến kênh tiêu liên xã huyện Vĩnh tường | 7373873 | 8,197,000,000 |
24 | CT, nạo vét các tuyến kênh tiêu liên xã phía nam huyện Yên lạc | 7373874 | 1,200,000,000 |
25 | Cải tạo trục tiêu duy phiên- Vân hội - Hợp thịnh | 7373741 | 1,987,000,000 |
26 | Nạo vét các tuyến kênh tiêu liên xã Văn tiến - Nguyệt đức | 7373744 | 2,300,000,000 |
27 | Đường cứu hộ PCCC rừng kết hợp vào khu thử nghiệm SX giống cá hồi, cá tầm Tam đảo | 7266573 | 1,000,000,000 |
28 | Đường vành đai phía bắc thành phố Vĩnh Yên | 7034301 | 10,000,000,000 |
29 | Đường vào khu đô thị Kim Hoa, thị xã Phúc Yên | 7034356 | 4,000,000,000 |
30 | Cầu Vật Cách km9+700 thuộc ĐT.305 | 7292269 | 7,500,000,000 |
31 | Cầu Mùi km3+700 trên ĐT.305B | 7292277 | 6,000,000,000 |
32 | Đường tỉnh 302 (ĐT.314 cũ) đoạn km0-km18+839 (HM: Đường tràn số 01,02,03,04,05; Tràn Cầu Nhội và Cầu Nước Dâng) | 7033254 | 4,000,000,000 |
33 | Đường từ cụm KTXH Hợp Thịnh - QL2 | 7208004 | 3,000,000,000 |
34 | Đường vào trung tâm thôn, bản chưa có đường ô tô | 7218878 | 6,500,000,000 |
35 | Bến xe khách Yên Lạc mới | 7284982 | 2,000,000,000 |
36 | Điện chiếu sáng đường tránh QL 2A thành phố Vĩnh Yên | 7334173 | 17,825,000,000 |
37 | Cầu đi bộ vượt đường sắt tại lý trình Km38 tuyến đường sắt HN - Lào cai | 7338346 | 12,500,000,000 |
38 | Sửa chữa tăng cường mặt đường ĐT309 đoạn Km16+400 - Km20 | 7351680 | 5,000,000,000 |
39 | Sửa chữa tăng cường mặt đường ĐT309B đoạn Km0 - Km3+300 | 7351643 | 5,000,000,000 |
40 | Điểm đỗ xe taxi thành phố Vĩnh yên và TX Phúc yên | 7386655 | 2,000,000,000 |
41 | CTSC trụ sở làm việc bộ phận một cửa Sở GTVT | 7380108 | 3,500,000,000 |
42 | Cải tạo trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo | 7231118 | 1,000,000,000 |
43 | Nhà lớp học bộ môn trường THPT Triệu Thái, huyện Lập Thạch | 7330462 | 2,500,000,000 |
44 | Nhà lớp học bộ môn trường THPT Trần Phú | 7288017 | 6,000,000,000 |
45 | Nhà lớp học bộ môn kết hợp thư viện truyền thống trường THPT Phúc Yên | 7291828 | 2,500,000,000 |
46 | Nhà học bộ môn trường THPT Tam Đảo II | 7302519 | 3,300,000,000 |
47 | Nhà lớp học bộ môn THPT Đồng Đậu | 7285004 | 3,500,000,000 |
48 | Nhà lớp học bộ môn trường THPT Nguyễn Duy Thì huyện Bình Xuyên | 7287475 | 2,000,000,000 |
49 | Nhà rèn luyện thể chất trường THPT Võ Thị Sáu, huyện Bình Xuyên | 7278995 | 2,500,000,000 |
50 | Nhà rèn luyện thể chất trường THPT Phúc Yên | 7283693 | 2,000,000,000 |
51 | Nhà lớp học bộ môn trung tâm GDTX huyện Yên Lạc (Trong đó: Nhà lớp học BM: 2300; HM chống mối: 200) | 7285006 | 2,500,000,000 |
52 | Sửa chữa, cải tạo Sân vườn, Nhà lớp học và khu bếp ăn Trường Mầm non Hoa hồng - (Hạng mục Nhà lớp học) | 7353585 | 2,000,000,000 |
53 | Trường THPT Sông Lô | 7305905 | 10,314,000,000 |
54 | Cải tạo, sửa chữa nhà ký túc xá số 1, số 2- Trường PTTH cơ sở dân tộc nội trú huyện Lập Thạch | 7338663 | 2,000,000,000 |
55 | Nhà rèn luyện thể chất và San nền tường rào khu đất mở rộng trường THPT Triệu Thái | 7371624 | 2,000,000,000 |
56 | San nền, kè đá tường rào khu đất mở rộng Trường THPT Sáng Sơn | 7346962 | 5,273,000,000 |
57 | Mở rộng trường THPT Vĩnh tường | 7364102 | 2,931,000,000 |
58 | Hạ tầng phần kỹ thuật (phần mở rộng) Trường CĐ KTKT | 7016628 | 2,000,000,000 |
59 | Nhà giảng đường số 01, 02 Trường CĐKTKT | 7239963 | 6,500,000,000 |
60 | Nhà thư viện 3 tầng trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật | 7239967 | 2,000,000,000 |
61 | Nhà điều hành trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật | 7282138 | 5,450,000,000 |
62 | Nhà Hội trường trường CĐKTKT | 7286113 | 3,800,000,000 |
63 | Nhà để xe, nâng cấp cổng sân vườn -trường Trung cấp kỹ thuật Vĩnh Phúc | 7251229 | 2,100,000,000 |
64 | Dự án Nhà ăn kết hợp câu lạc bộ sinh viên trường CĐVP | 7295994 | 4,000,000,000 |
65 | Cải tạo, nâng cấp Nhà lớp học trường Trung cấp Kỹ thuật Vĩnh Phúc | 7318636 | 6,750,000,000 |
66 | Phá dỡ giải phóng mặt bằng trường CĐKTKT | 7339527 | 1,500,000,000 |
67 | Nhà giảng đường số 3 trường CĐKTKT | 7364950 | 5,000,000,000 |
68 | Đầu tư trang thiết bị nghiên cứu khoa học và công nghệ đào tạo của trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc | 7295297 | 7,000,000,000 |
69 | Dự án Đầu tư hệ thống CNTT quản lý lớp học cho các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | 7368217 | 12,000,000,000 |
70 | Chuẩn bị đầu tư bệnh viện sản nhi | 7344105 | 5,000,000,000 |
71 | Nhà lớp học 5 tầng trường Trung cấp y tế Vĩnh Phúc | 7219776 | 1,800,000,000 |
72 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm, thực phẩm | 7216407 | 1,820,000,000 |
73 | Nhà điều trị bệnh nhân- Bệnh viện đa khoa tỉnh | 7305758 | 6,000,000,000 |
74 | Bệnh viện đa khoa huyện Sông Lô | 7272673 | 11,800,000,000 |
75 | Dự án cải tạo nâng cấp Bệnh viện Sản- Nhi tỉnh Vĩnh Phúc | 7340187 | 1,458,000,000 |
76 | Dự án: Mua sắm trang thiết bị cho Labo xét nghiệm của Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Vĩnh Phúc đạt chuẩn quốc gia | 7265508 | 3,000,000,000 |
77 | TT y tế dự phòng huyện Yên lạc ( TT y tế DP 2.000tr, đường dây và TBA 500tr) | 7276690 | 2,000,000,000 |
78 | MS hệ thống xử lý nước thải cho 1 số cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh | 7325731 | 15,000,000,000 |
79 | Đầu tư mua sắm trang thiết bị nâng cao công tác khám, chữa bệnh cho nhân dân của Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đảo | 7342261 | 5,950,000,000 |
80 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Lao động - thương binh và Xã hội + XD mạng LAN(6543) | 7287896 | 3,150,000,000 |
81 | Cải tạo trụ sở làm việc, nhà bếp và xây dựng mới khu tăng gia cho Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Phúc | 7284518 | 2,100,000,000 |
82 | Nhà điều dưỡng người có công Tam Đảo núi (Trong đó: Hạng mục sân vườn, hàng rào, cổng xếp inox, nhà bảo vệ, công chính: 1.100 triệu đồng; Hạng mục Nhà điều dưỡng: 1.400 triệu đồng) | 7045822 | 2,500,000,000 |
83 | Trụ sở tạm Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức năng người tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc | 7270743 | 1,100,000,000 |
84 | Đầu tư trang thiết bị Thư viện điện tử của trường Cao đằng nghề Việt - Đức | 7374186 | 4,000,000,000 |
85 | NC, CT Đài tưởng niệm liệt sỹ Tỉnh Vĩnh phúc | 7354908 | 2,000,000,000 |
86 | Dự án Đầu tư bổ sung trang thiết bị công nghệ cao CNC ngành cơ khí trường Cao đẳng nghề Việt - Đức | 7374189 | 3,000,000,000 |
87 | Đền thỏng Tây Thiên | 7338317 | 14,800,000,000 |
88 | Đền thượng Tây Thiên (Đền thờ Tứ Phủ, và phụ trợ) (7119) Đền thờ Lăng thị Tiêu | 7337519 | 27,000,000,000 |
89 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Vĩnh Phúc+ mua sắm TTB | 7242425 | 10,075,000,000 |
90 | Tu bổ tôn tạo nhà tổ chùa Kính phúc ( trong cụm di tích hương canh) | 7302266 | 2,000,000,000 |
91 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Thính, xã Tam Hồng | 7276655 | 4,000,000,000 |
92 | Chùa Phù Nghì | 7337065 | 1,800,000,000 |
93 | Tu bổ tôn tạo đền thờ Đức Bà thôn Phù Liễn, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương | 7276662 | 2,000,000,000 |
94 | Tu bổ, tôn tạo các hạng mục phụ trợ khu nội vi di tích Đền thờ Trần Nguyên Hãn | 7337767 | 6,000,000,000 |
95 | Hệ thống thoát nước khu nghỉ mát Tam Đảo | 7269667 | 1,000,000,000 |
96 | Hệ thống điện chiếu sáng khu II thị trấn Tam Đảo | 7344850 | 4,500,000,000 |
97 | CT, SC khu cầu thang, mặt ngoài CT và mái nhà trưng bày bảo tàng tỉnh | 7297007 | 2,000,000,000 |
98 | Trụ sở hội Văn học nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc | 7158452 | 1,000,000,000 |
99 | Dự án nâng cao năng suất chất lượng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2007- 2011 | 7028319 | 1,500,000,000 |
100 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm kỹ thuật và tiết kiệm năng lượng tỉnh Vĩnh Phúc | 7319350 | 6,000,000,000 |
101 | Dự án Đầu tư cơ sở vật chất giữ chuẩn đo lường chất lượng của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Vĩnh Phúc | 7319345 | 6,000,000,000 |
102 | Dự án đo bản đồ địa chính huyện Vĩnh Tường | 7228097 | 7,950,000,000 |
103 | Trường chính trị tỉnh Vĩnh Phúc, HM: Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ và sân Trường Chính trị tỉnh Vĩnh Phúc. | 7340712 | 2,000,000,000 |
104 | CT Sân vườn trụ sơ thanh tra tỉnh | 7342507 | 3,200,000,000 |
105 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở và trung tâm kỹ thuật Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 7262717 | 2,100,000,000 |
106 | Trụ sở liên cơ quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã trung tâm tư vấn hỗ trợ hợp tác xã tỉnh Vĩnh Phúc | 7206233 | 1,500,000,000 |
107 | Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc | 7288177 | 2,898,000,000 |
108 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp | 7334327 | 2,000,000,000 |
109 | Nhà nghỉ công đoàn Tam Đảo | 7337719 | 2,000,000,000 |
110 | Hệ thống thoát nước khu công nghiệp Khai Quang (gói thầu số 01+02) | 7049180 | 2,440,000,000 |
111 | Hệ thống điện chiếu sáng dải phân cách QL2B từ Vĩnh Yên đi Tam Đảo, Km 3+080 - km9+820 | 7289109 | 3,939,000,000 |
112 | Bãi xử lý rác thải tạm khu công nghiệp Khai quang | 7344897 | 4,000,000,000 |
113 | Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên tỉnh Vĩnh Phúc | 7284770 | 2,300,000,000 |
114 | Đầu tư trang thiết bị y tế phục hồi chức năng của Trung tâm trợ giúp nạn nhân da cam/dioxin và người tàn tật tỉnh Vĩnh Phúc. | 7291599 | 3,000,000,000 |
115 | Xây dựng, chuyển giao phần mềm quản lý hộ tịch ngành Tư Pháp | 7377861 | 1,000,000,000 |
116 | XD và CT HT điện chiếu sáng công cộng tuyến phố Bảo an, tuyến đường Nguyễn Thái học, đường Nguyễn Thị Minh Khai phường Đồng xuân | 7376478 | 3,670,000,000 |
117 | XD và CT HT điện CS công cộng tuyến ngõ 6 phố sóc sơn, ngõ 23 đường hai Bà Trưng, tuyến đường 308 đoạn qua xã tiền châu, tuyến đường truch chính xã Nam viêm | 7320878 | 1,000,000,000 |
118 | CT vỉa hè đoạn đường từ nút GT đường Mlinh - Nguyễn Tất thành đến chân cầu vượt đường sắt Khai quang | 7392347 | 1,000,000,000 |
119 | Vườn hoa trước tru sở Ngân hàng Vietcombank phường Khai quang | 7392340 | 1,000,000,000 |
120 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật trụ sở làm việc Công an tỉnh Vĩnh Phúc | 7004692 | 4,300,000,000 |
121 | Công an phường Ngô Quyền | 7004692 | 1,300,000,000 |
122 | Kho tạm giữ phương tiện giao thông công an huyện Vĩnh Tường | 7004692 | 1,400,000,000 |
123 | Trung tâm thông tin chỉ huy và lãnh đạo chỉ huy | 7004692 | 3,500,000,000 |
124 | Nâng cấp, cải tạo nhà làm việc 4 tầng thuộc Công an tỉnh Vĩnh Phúc | 7004692 | 1,500,000,000 |
125 | Doanh trại trung đoàn 834 và đại đội 20 (Giai đoạn 2)(6613) | 7004686 | 3,920,000,000 |
126 | Nhà ở quân nhân BCH Quân sự thành phố Vĩnh Yên (6963) | 7004686 | 2,000,000,000 |
127 | Trường quân sự tỉnh ( nhà ĐH kiêm giảng đường, nhà tập thể | 7004686 | 4,000,000,000 |
128 | Trường quân sự tỉnh ( GĐII) | 7004686 | 6,000,000,000 |
129 | Nhà ở quân nhân BCH Quân sự huyện Tam Dương | 7004686 | 1,216,000,000 |
130 | Kho lưu trữ - BCH Quân sự tỉnh Vĩnh Phúc | 7004686 | 6,000,000,000 |
131 | Nhà ăn, nhà bếp cơ quan - BCH Quân sự tỉnh (6996) | 7004686 | 3,500,000,000 |
132 | Nhà ở quân nhân BCH Quân sự huyện Yên Lạc - 6972 | 7004686 | 4,500,000,000 |
133 | Nhà để xe ô tô - nhà làm việc khu A cơ quan BCH Quân sự tỉnh - 6973 | 7004686 | 3,000,000,000 |
134 | Khoa điều trị bệnh nhân dân - Bệnh viện 109/QK2 | 7004686 | 7,300,000,000 |
135 | Đường hầm dấu vũ khí (VPKT - 01) BCHQS tỉnh ( 7211) | 7004686 | 17,500,000,000 |
136 | NHà làm việc BCH QS xã, phường, thị trấn | 7004686 | 13,000,000,000 |
137 | Nhà ở tập thể bộ CHQS tỉnh | 7004686 | 1,000,000,000 |
138 | Trung tâm thông tin, đài quan sát, trạm thông báo, cảnh báo chiến sự, thiên tai tỉnh Vĩnh Phúc | 7004686 | 2,500,000,000 |
139 | BTGPMB giai đoạn 1,2, BT khu TĐC số 3, khu Nghĩa trang ND , bãi đỗ xe khu danh thắng tây thiên, KV lều quán, KV đền thượng | 7193740 | 3,140,000,000 |
140 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đại Đình, tuyến 1: Thôn Đại Điền - Yên Trung; tuyến 2: từ Đường Đại Đình - Đồng Tĩnh - Đồng Him | 7314592 | 1,800,000,000 |
141 | Đường GTNT xã Minh Quang, huyện Tam Đảo. Tuyến 1 từ TL 302 - đường BT thôn Xạ Hương. Tuyến 2: Thôn Bản Long - Khu Lâm nghiệp Tam Đảo. Tuyến 3 từ tràn Cam Lâm - Bản Long | 7261842 | 1,000,000,000 |
142 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Tất Thành và đường Lam Sơn | 7302244 | 31,147,000,000 |
143 | Mở rộng trường mầm non Hoa sen | 7302074 | 6,200,000,000 |
144 | Kè đá, đường dạo hồ Đầm Vậy | 7173308 | 3,000,000,000 |
145 | Hệ thống thoát nước thải Định Trung khu dân cư làng Gảy thành phố Vĩnh Yên | 7219699 | 1,000,000,000 |
146 | Hệ thống thoát nước thải Định Trung khu dân cư làng Trung Thành, thành phố Vĩnh Yên | 7281978 | 1,500,000,000 |
147 | Cải tạo, nâng cấp đường GT làng Gẩy, xã Định Trung | 7325535 | 2,000,000,000 |
148 | Đường GT khu hành chính 13 phường Liên Bảo | 7338665 | 1,200,000,000 |
149 | Nhà Văn hoá khu HC 11 phường Liên Bảo | 7342430 | 2,000,000,000 |
150 | Cải tạo , nâng cấp đường GT khu HC 16 phường Liên Bảo | 7337915 | 5,800,000,000 |
151 | Cải tạo, nâng cấp đường Giao thông Làng Tấm, Làng Lọi xã Định trung | 7325539 | 2,000,000,000 |
152 | Cải tạo, nâng cấp đường vào khu CN tập trung xã Thanh Trù | 7284505 | 1,400,000,000 |
153 | Nhà rèn luyện thể chất, sân vườn, bồn hoa trường THSC Tích sơn | 7313637 | 1,600,000,000 |
154 | Đường tránh Vĩnh Sơn - Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường | 7317211 | 2,500,000,000 |
155 | MR và BT hoá mặt đê bối Vĩnh tường | 7220540 | 5,100,000,000 |
156 | CTNC kênh tiêu qua ku vực TT Vĩnh tường | 7282379 | 5,000,000,000 |
157 | Trường MN trung tâm xã Nghĩa hưng (HM : San nền, NLH 2T6P số 1, số 2, cổng tường rào | 7273206 | 3,000,000,000 |
158 | Đường Duy phiên - Thanh vân | 7087370 | 2,000,000,000 |
159 | Tu bổ tôn tạo khu VH tâm linh Đền Bạch trì Tam dương | 7324595 | 2,000,000,000 |
160 | CT, NC đường 309 đoạn qua TT hợp Hoà Tam dương | 7323709 | 6,000,000,000 |
161 | Đường GTNT thôn Phần Thạch, Xã Đồng Tĩnh | 7254777 | 1,400,000,000 |
162 | Đường GTNT xã Hướng Đạo, tuyến 1: Cổng chợ Lương Bông - Đồng Bén; tuyến 2: Dộc Đanh - Dọc Chùa Lõi | 7306933 | 1,300,000,000 |
163 | Trường MN trung tâm xã Đồng tĩnh ( Giai đoạn 1: đền bù, san nền, kè đá, rãnh thoát nước, cổng , tường rào) | 7090193 | 1,700,000,000 |
164 | Làng văn hoá trọng điểm thôn Phù Liễn xã đồng tĩnh | 7367165 | 1,500,000,000 |
165 | Mở rộng và BT hoá mặt đê bối Yên lạc | 7273463 | 10,000,000,000 |
166 | Nhà luyện tập và thi đấu bắn súng Yên Lạc | 7026272 | 3,500,000,000 |
167 | Đường giao thông xã Trung Hà | 7298037 | 1,000,000,000 |
168 | CTNC chợ Rau xã Liên châu | 7344359 | 1,150,000,000 |
169 | CTNC chợ Lác xã Tề lỗ | 7344351 | 1,000,000,000 |
170 | Chợ Trung Cẩm xã đại tự | 7340360 | 2,000,000,000 |
171 | Hệ thống thoát nước đường trục chính xã Trung Hà | 7337772 | 1,000,000,000 |
172 | Di chuyển đường ống thoát nước của Công ty Honđa Việt nam | 7343248 | 2,550,000,000 |
173 | CTNC tuyến đường Trần hưng Đạo | 7352740 | 1,000,000,000 |
174 | Sân vận động thị xã Phúc Yên | 7254844 | 14,500,000,000 |
175 | Đường đi nghĩa trang nhân dân ba tổ dân phố Xuân phương phường Phúc Thắng | 7320676 | 1,000,000,000 |
176 | CTNC đường Hoàng Quốc Việt đoạn từ phường Trưng Trắc đến ngã tư cây đa | 7342666 | 1,000,000,000 |
177 | CT hồ ăn nước Phường Trưng trắc - Thị xã Phúc yên | 7381133 | 1,600,000,000 |
178 | Trường THCS Trưng nhị - NLH | 7328510 | 2,000,000,000 |
179 | Trường tiểu học Tiền Châu B, hạng mục nhà lớp học đa năng, cổng hàng rào | 7315186 | 1,400,000,000 |
180 | Cứng hoá mặt đê hữu sông Phó đáy ( Đoạn Liễn sơn - Liên hoà) | 7335541 | 23,500,000,000 |
181 | Tuyến ĐT 305 đoạn vòng tránh từ cầu bến gạo đi Tiên lữ | 7282260 | 4,000,000,000 |
182 | Đường GT nội thị TT Hoa sơn tuyến từ chợ TT đi Xích thổ | 7323442 | 2,900,000,000 |
183 | Đường GT từ TL 305 vào quần thể khu di tích LS chùa Am và đền thờ Tả tướng quốc Trần Nguyên Hãn | 7290682 | 8,000,000,000 |
184 | GPMB thiết chế văn háo thể thao vui chơi giải trí xã Đình chu | 7327577 | 2,000,000,000 |
185 | Đường đôi trung tâm huyện Sông Lô | 7317304 | 14,650,000,000 |
186 | Trụ sở Huyện uỷ - UBND huyện Sông lô ( HM nhà 5T) | 7250818 | 5,000,000,000 |
187 | Đường tỉnh lộ 307 kéo dài - giai đoạn 1 đoạn từ thôn Lại kiều đến thôn sơn cầu TT Tam sơn | 7317301 | 9,900,000,000 |
188 | Đường ven Sông Cánh, thị trấn Hương Canh (đoạn từ Cầu Lò Cang đến Trung tâm văn hoá thể thao huyện Bình Xuyên) | 7255732 | 2,500,000,000 |
189 | Đường Hương canh - Tân phong ( Giai đoạn II) | 7280949 | 11,000,000,000 |
190 | Đường GTNT thôn Hiệp Thuận - xã Thiện Kế - huyện Bình Xuyên. Hạng mục: nền, mặt đường, hệ thống thoát nước | 7317954 | 1,122,000,000 |
191 | Hỗ trợ di chuyển các hộ dân phạm vi bảo vệ cụm di tích LS Đình Hương canh | 7370805 | 2,000,000,000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.