ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA PHƯỜNG 2, QUẬN 5
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét Công văn số 10843/TNMT-KH ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Tờ trình số 2529/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân phường 2, quận 5 về trình duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất đai chi tiết 5 năm (2006 - 2010),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của phường 2, quận 5 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2005 | Quy hoạch đến năm 2010 | ||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 29,25 | 100,00 | 29,25 | 100,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,25 | 100,00 | 29,25 | 100,00 |
2.1 | Đất ở | OTC | 16,50 | 56,40 | 16,32 | 55,80 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 16,50 | 100,00 | 16,32 | 100,00 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 10,82 | 37,00 | 11,16 | 38,14 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,13 | 1,22 | 0,07 | 0,62 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 0,04 | 0,33 | 0,04 | 0,32 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,94 | 17,93 | 1,74 | 15,58 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 1,94 | 100,00 | 1,74 | 100,00 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - | - | - | - |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 8,72 | 80,52 | 9,31 | 83,49 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 7,84 | 89,95 | 8,26 | 88,72 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | DNT | 0,01 | 0,09 | 0,01 | 0,08 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,005 | 0,05 | 0,005 | 0,05 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0.86 | 9.91 | 1,04 | 11,15 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | - | - | - |
2.2.4.8 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | - | - | - | - |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | - | - | - | - |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 1,75 | 5,98 | 1,60 | 5,47 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,18 | 0,62 | 0,17 | 0,59 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
1 | 2 | 3 | 4 |
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | PN0(a)/PN1(a) | - |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | TS0/PN1(a) |
|
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | SN0/PN1(a) |
|
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/PN1(a) |
|
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0(a)/PN1(a) |
|
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) |
|
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/PN1(a) |
|
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKT/OTC(a) | 0,06 |
4.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC | 0,06 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS/OTC | - |
4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/OTC | - |
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC | - |
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC | 0,06 |
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN/OTC | - |
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC | 0,01 |
4.4 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/OTC | - |
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK/OTC | - |
c) Diện tích đất phải thu hồi trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Mã | Diện tích |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | - |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | - |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | - |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.4 | Đất làm muối | LMU | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | NKN | 1,18 |
2.1 | Đất ở | OTC | 0,64 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,64 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 0,38 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,06 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | - |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,20 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,11 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,15 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,01 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | - |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, phường 2, quận 5 không có nhóm đất chưa sử dụng, nên không có chỉ tiêu trong biểu theo quy định.
2. Vị trí, diện tích các khu vưc đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 2, quận 5 do Ủy ban nhân dân phường 2, quận 5 lập ngày 22 tháng 12 năm 2008.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường 2, quận 5
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích đến năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 29,25 | 29,25 | 29,25 | 29,25 | 29,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,25 | 29,25 | 29,25 | 29,25 | 29,25 |
2.1 | Đất ở | OTC | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,32 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,32 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 10,82 | 10,82 | 10,82 | 10,82 | 11,16 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,07 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,94 | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 1,74 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 1,94 | 1,74 | 1,74 | 1,74 | 1,74 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - | - | - | - | - |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 8,72 | 8,92 | 8,92 | 8,92 | 9,31 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 7,84 | 7,84 | 7,84 | 7,84 | 8,26 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | DNT | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,86 | ,.07 | 1,07 | 1,07 | 1,04 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | - | - | - | - |
2.2.4.8 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | - | - | - | - | - |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 1,75 | 1,75 | 1,75 | 1,75 | 1,60 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,17 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch | Diện tích phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | PN0(a)/PN1(a) | - |
|
|
|
|
|
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | TS0/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | SN0/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0(a)/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKT(a)/OTC | 0,06 | - | - | - | - | 0,06 |
4.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC | 0,05 | - | - | - | - | 0,05 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS/OTC | - | - | - | - | - | - |
4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/OTC | - | - | - | - | - | - |
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC | - | - | - | - | - | - |
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC | 0,05 | - | - | - | - | 0,05 |
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN/OTC | - | - | - | - | - | - |
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC | 0.01 | - | - | - | - | 0,01 |
4.4 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN/OTC | - | - | - | - | - | - |
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK/OTC | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Mã | Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ kế hoạch | Diện tích phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | NKN | 1,18 | - | 0,20 | 0,07 | - | 0,91 |
2.1 | Đất ở | OTC | 0,64 | - | - | 0,07 | - | 0,58 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - |
| - | - |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,64 | - | - | 0,07 | - | 0,58 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 0,38 | - | 0,20 | - | - | 0,18 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,06 | - | - | - | - | 0,06 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | - | - | - | - | - | - |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,20 | - | 0,20 | - | - | - |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,11 | - | - | - | - | 0,11 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,15 | - | - | - | - | 0,15 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,01 | - | - | - | - | 0,01 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - |
| - | - |
4. Diện tich đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010), phường 2, quận 5 không có nhóm đất chưa sử dụng, nên không có chỉ tiêu trong biểu theo quy định.
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân phường 2, quận 5 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dung đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đươc duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thưc hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 5 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 2, quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.