ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2019/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số: 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 189/TTr-STC ngày 20 tháng 8 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
1. Quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Giá bán nước sạch sinh hoạt quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí dịch vụ môi trường rừng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (nếu có) theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 10 năm 2019.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
2. Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bắc Kạn, Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Ngân Sơn, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn thực hiện tuyên truyền, phổ biến và công khai giá bán nước sạch sinh hoạt, thời điểm áp dụng trên các phương tiện thông tin đại chúng để các đối tượng sử dụng nước sạch biết và thực hiện.
3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Giám đốc Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bắc Kạn, Giám đốc Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Ngân Sơn, Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mục đích sử dụng |
Lượng nước sử dụng/tháng |
Giá bán 01m3 nước sạch đã có VAT, chi phí dịch vụ môi trường rừng, phí bảo vệ môi trường (nếu có) |
|
Mức |
Ký hiệu |
|||
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân |
10m3 đầu tiên (hộ/tháng) |
SH1 |
9.150 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) |
SH2 |
10.200 |
||
Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) |
SH3 |
12.200 |
||
Từ trên 30m3 (hộ/tháng) |
SH4 |
13.200 |
||
2 |
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân |
10m3 đầu tiên (hộ/tháng) |
SH1 |
8.650 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) |
SH2 |
9.600 |
||
Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) |
SH3 |
11.550 |
||
Từ trên 30m3 (hộ/tháng) |
SH4 |
12.500 |
||
3 |
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể |
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân |
10m3 đầu tiên (hộ/tháng) |
SH1 |
8.500 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) |
SH2 |
9.400 |
||
Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) |
SH3 |
11.300 |
||
Từ trên 30m3 (hộ/tháng) |
SH4 |
12.200 |
||
4 |
Các thôn: Bản Lấp, Lủng Điếc, Nà Lần, Bản Hon, Pác Châm thuộc xã Bành Trạch, huyện Ba Bể |
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân |
10m3 đầu tiên (hộ/tháng) |
SH1 |
6.700 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) |
SH2 |
8.400 |
||
Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) |
SH3 |
10.000 |
||
Từ trên 30m3 (hộ/tháng) |
SH4 |
11.000 |
||
5 |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân |
10m3 đầu tiên (hộ/tháng) |
SH1 |
7.200 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) |
SH2 |
8.000 |
||
Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) |
SH3 |
9.600 |
||
Từ trên 30m3 (hộ/tháng) |
SH4 |
10.400 |
||
6 |
Thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân |
10m3 đầu tiên (hộ/tháng) |
SH1 |
8.150 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) |
SH2 |
9.050 |
||
Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) |
SH3 |
10.850 |
||
Từ trên 30m3 (hộ/tháng) |
SH4 |
11.750 |
||
7 |
Xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân |
10m3 đầu tiên (hộ/tháng) |
SH1 |
7.400 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) |
SH2 |
8.300 |
||
Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) |
SH3 |
9.900 |
||
Từ trên 30m3 (hộ/tháng) |
SH4 |
10.300 |
||
8 |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân |
10m3 đầu tiên (hộ/tháng) |
SH1 |
7.950 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) |
SH2 |
8.850 |
||
Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) |
SH3 |
10.600 |
||
Từ trên 30m3 (hộ/tháng) |
SH4 |
11.500 |
||
9 |
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân |
10m3 đầu tiên (hộ/tháng) |
SH1 |
7.950 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) |
SH2 |
8.850 |
||
Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) |
SH3 |
10.600 |
||
Từ trên 30m3 (hộ/tháng) |
SH4 |
11.500 |
||
10 |
Xã Vân Tùng và xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
Sinh hoạt các hộ dân |
10m3 đầu tiên (hộ/tháng) |
SH1 |
5.000 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) |
SH2 |
6.200 |
||
Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) |
SH3 |
7.400 |
||
Từ trên 30m3 (hộ/tháng) |
SH4 |
7.400 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.