ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2018/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 16 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá, địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các công trình và hạng mục sau:
a) Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.
b) Các dự án đo đạc địa chính.
c) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.
d) Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2018 và thay thế Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
I. ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm (đồng/điểm) | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3+ | 8=7*(25% ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) | 9=7+8 |
1 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 1.153.389 | 257.580 | 4.372 | 236.997 | 57.600 | 0 | 1.709.938 | 427.485 | 2.137.423 |
Điểm | 2 | 1.532.585 | 343.440 | 5.465 | 236.997 | 73.600 | 0 | 2.192.088 | 548.022 | 2.740.110 | ||
Điểm | 3 | 1.982.881 | 429.300 | 7.287 | 236.997 | 86.400 | 0 | 2.742.865 | 685.716 | 3.428.581 | ||
Điểm | 4 | 2.622.775 | 558.620 | 9.473 | 236.997 | 108.800 | 0 | 3.536.665 | 884.166 | 4.420.831 | ||
Điểm | 5 | 3.325.868 | 730.340 | 12.023 | 236.997 | 115.200 | 0 | 4.420.429 | 1.105.107 | 5.525.536 | ||
2 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 992.464 | 508.800 | 3.190 | 531.168 | 57.600 | 0 | 2.093.222 | 523.305 | 2.616.527 |
Điểm | 2 | 1.073.331 | 667.800 | 4.172 | 531.168 | 57.600 | 0 | 2.334.071 | 583.518 | 2.917.588 | ||
Điểm | 3 | 1.190.957 | 890.400 | 4.908 | 531.168 | 70.400 | 0 | 2.687.832 | 671.958 | 3.359.790 | ||
Điểm | 4 | 1.389.449 | 1.526.400 | 6.380 | 531.168 | 83.200 | 0 | 3.536.597 | 884.149 | 4.420.747 | ||
Điểm | 5 | 1.587.942 | 1.780.800 | 8.098 | 531.168 | 92.800 | 0 | 4.000.808 | 1.000.202 | 5.001.010 | ||
3 | Tiếp điểm | Điểm | 1 | 213.298 | 38.160 | 630 | 108.216 | 57.600 | 0 | 417.903 | 104.476 | 522.379 |
Điểm | 2 | 268.597 | 38.160 | 823 | 108.216 | 73.600 | 0 | 489.397 | 122.349 | 611.746 | ||
Điểm | 3 | 323.897 | 57.240 | 968 | 108.216 | 86.400 | 0 | 576.721 | 144.180 | 720.902 | ||
Điểm | 4 | 402.896 | 72.080 | 1.211 | 108.216 | 108.800 | 0 | 693.203 | 173.301 | 866.503 | ||
Điểm | 5 | 537.195 | 72.080 | 1.598 | 108.216 | 115.200 | 0 | 834.289 | 208.572 | 1.042.861 | ||
4 | Đo ngắm | Điểm | 1 | 676.544 | 47.700 | 1.853 | 9.147 | 14.826 | 0 | 750.070 | 187.517 | 937.587 |
Điểm | 2 | 817.911 | 66.780 | 2.696 | 9.147 | 22.456 | 0 | 918.989 | 229.747 | 1.148.737 | ||
Điểm | 3 | 989.572 | 133.560 | 3.370 | 9.147 | 26.944 | 0 | 1.162.592 | 290.648 | 1.453.240 | ||
Điểm | 4 | 1.231.916 | 238.500 | 4.549 | 9.147 | 36.817 | 0 | 1.520.929 | 380.232 | 1.901.161 | ||
Điểm | 5 | 1.918.557 | 296.800 | 6.066 | 9.147 | 48.935 | 0 | 2.279.504 | 569.876 | 2.849.380 | ||
5 | Tính toán | Điểm | 1-5 | 314.861 | 0 | 1.009 | 14.472 | 1.144 | 0 | 331.485 | 49.723 | 381.208 |
6 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Điểm | 1-5 | 181.758 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 181.758 | 45.440 | 227.198 |
II. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (bằng phương pháp đo đạc trực tiếp)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh) | Đơn giá tính quy đổi theo ha | ||||
Khấu hao | Năng lượng | Đơn vị tính | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm (đồng/ha) | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3+ | 8=7*(25% ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp) | 9=7+8 | 10 | 11=9/(1 TL1/200 hoặc 6,25 TL1/500 hoặc 25 TL1/1000 hoặc 100 TL1/2000 hoặc 900 TL1/5000 hoặc 3600 TL1/10.000) | 12=11*(25 % ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp) | 13=11+12 |
1 | Tỷ lệ 1/200 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 15.793.587 | 1.817.900 | 43.365 | 228.735 | 238.488 | 384 | 18.122.459 | 4.530.615 | 22.653.074 | Ha | 18.122.459 | 4.530.615 | 22.653.074 |
Mảnh | 2 | 18.422.901 | 2.177.240 | 52.086 | 228.735 | 276.187 | 384 | 21.157.534 | 5.289.383 | 26.446.917 | Ha | 21.157.534 | 5.289.383 | 26.446.917 | ||
Mảnh | 3 | 21.322.289 | 2.567.320 | 60.807 | 228.735 | 335.429 | 384 | 24.514.964 | 6.128.741 | 30.643.705 | Ha | 24.514.964 | 6.128.741 | 30.643.705 | ||
Mảnh | 4 | 24.663.617 | 2.990.260 | 72.569 | 228.735 | 397.363 | 384 | 28.352.927 | 7.088.232 | 35.441.159 | Ha | 28.352.927 | 7.088.232 | 35.441.159 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 1.990.971 | 0 | 10.213 | 531.098 | 25.935 | 48.924 | 2.607.141 | 391.071 | 2.998.212 | Ha | 2.607.141 | 391.071 | 2.998.212 |
Mảnh | 2 | 2.161.682 | 0 | 11.279 | 531.098 | 28.719 | 54.792 | 2.787.571 | 418.136 | 3.205.706 | Ha | 2.787.571 | 418.136 | 3.205.706 | ||
Mảnh | 3 | 2.316.513 | 0 | 12.345 | 531.098 | 31.271 | 60.108 | 2.951.336 | 442.700 | 3.394.036 | Ha | 2.951.336 | 442.700 | 3394.036 | ||
Mảnh | 4 | 2.586.475 | 0 | 14.122 | 531.098 | 35.721 | 69.312 | 3.236.729 | 485.509 | 3.722.238 | Ha | 3.236.729 | 485.509 | 3.722.238 | ||
2 | Tỉ lệ 1/500 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 27.280.875 | 3.439.700 | 50.512 | 362.924 | 302.166 | 384 | 31.436.560 | 7.859.140 | 39.295.700 | Ha | 5.029.850 | 1.257.462 | 6.287.312 |
Mảnh | 2 | 31.727.049 | 4.142.480 | 63.737 | 362.924 | 373.974 | 384 | 36.670.549 | 9.167.637 | 45.838.186 | Ha | 5.867.288 | 1.466.822 | 7.334.110 | ||
Mảnh | 3 | 37.130.759 | 4.987.300 | 84.186 | 362.924 | 500.984 | 384 | 43.066.537 | 10.766.634 | 53.833.172 | Ha | 6.890.646 | 1.722.661 | 8.613.307 | ||
Mảnh | 4 | 43.646.012 | 6.013.380 | 107.648 | 362.924 | 646.395 | 384 | 50.776.744 | 12.694.186 | 63.470.930 | Ha | 8.124.279 | 2.031.070 | 10.155.349 | ||
Mảnh | 5 | 51.402.266 | 7.224.960 | 138.333 | 362.924 | 806.617 | 384 | 59.935.485 | 14.983.871 | 74.919.356 | Ha | 9.589.678 | 2.397.419 | 11.987.097 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 5.752.575 | 0 | 27.657 | 1.248.031 | 78.612 | 164.652 | 7.271.527 | 1.090.729 | 8.362.256 | Ha | 1.163.444 | 174.517 | 1.337.961 |
Mảnh | 2 | 6.157.518 | 0 | 30.659 | 1.248.031 | 85.295 | 198.204 | 7.719.706 | 1.157.956 | 8.877.662 | Ha | 1.235.153 | 185.273 | 1.420.426 | ||
Mảnh | 3 | 6.562.461 | 0 | 33.660 | 1.248.031 | 91.892 | 216.444 | 8.152.488 | 1.222.873 | 9.375.361 | Ha | 1.304.398 | 195.660 | 1.500.058 | ||
Mảnh | 4 | 7.102.385 | 0 | 37.662 | 1.248.031 | 100.798 | 230.016 | 8.718.893 | 1.307.834 | 10.026.727 | Ha | 1.395.023 | 209.253 | 1.604.376 | ||
Mảnh | 5 | 7.745.530 | 0 | 42.665 | 1.248.031 | 111.283 | 251.232 | 9.398.742 | 1.409.811 | 10.808.553 | Ha | 1.503.799 | 225.570 | 1.729.368 | ||
3 | Tỷ lệ 1/1000 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 34.866.170 | 3.708.940 | 99.903 | 503.862 | 547.386 | 792 | 39.727.053 | 9.931.763 | 49.658.817 | Ha | 1.589.082 | 397.271 | 1.986.353 |
Mảnh | 2 | 40.443.977 | 4.405.360 | 120.329 | 503.862 | 644.775 | 792 | 46.119.095 | 11.529.774 | 57.648.869 | Ha | 1.844.764 | 461.191 | 2.305.955 | ||
Mảnh | 3 | 50.543.847 | 6.056.840 | 141.563 | 503.862 | 762.361 | 792 | 58.009.265 | 14.502.316 | 72.511.581 | Ha | 2.320.371 | 580.093 | 2.900.463 | ||
Mảnh | 4 | 67.734.831 | 9.668.260 | 176.954 | 503.862 | 971.053 | 792 | 79.055.751 | 19.763.938 | 98.819.689 | Ha | 3.162.230 | 790.558 | 3.952.788 | ||
Mảnh | 5 | 83.437.060 | 12.407.300 | 220.838 | 503.862 | 1.229.113 | 792 | 97.798.965 | 24.449.741 | 122.248.706 | Ha | 3.911.959 | 977.990 | 4.889.948 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 11.042.641 | 0 | 49.452 | 2.320.527 | 132.427 | 300.276 | 13.845.323 | 2.076.798 | 15.922.121 | Ha | 553.813 | 83.072 | 636.885 |
Mảnh | 2 | 11.832.677 | 0 | 54.914 | 2.320.527 | 142.499 | 321.276 | 14.671.893 | 2.200.784 | 16.872.677 | Ha | 586.376 | 88.031 | 674.907 | ||
Mảnh | 3 | 12.821.215 | 0 | 61.740 | 2.320.527 | 161.604 | 360.660 | 15.725.746 | 2.358.862 | 18.084.608 | Ha | 629.030 | 94.354 | 723.384 | ||
Mảnh | 4 | 14.055.895 | 0 | 70.274 | 2.320.527 | 181.895 | 402.432 | 17.031.023 | 2.554.653 | 19.585.676 | Ha | 681.241 | 102.186 | 783.427 | ||
Mảnh | 5 | 15.600.237 | 0 | 80.856 | 2.320.527 | 207.196 | 454.224 | 18.663.039 | 2.799.456 | 21.462.495 | Ha | 746.522 | 111.978 | 858.500 | ||
4 | Tỷ lệ 1/2000 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 60.169.057 | 6.394.980 | 171.255 | 711.250 | 744.031 | 1.188 | 68.191.762 | 17.047.940 | 85.239.702 | Ha | 681.918 | 170.479 | 852.397 |
Mảnh | 2 | 69.371.657 | 7.554.620 | 207.953 | 711.250 | 875.530 | 1.188 | 78.722.198 | 19.680.549 | 98.402.747 | Ha | 787.222 | 196.805 | 984.027 | ||
Mảnh | 3 | 81.295.084 | 9.361.920 | 244.650 | 711.250 | 1.035.751 | 1.188 | 92.649.844 | 23.162.461 | 115.812.305 | Ha | 926.498 | 231.625 | 1.158.123 | ||
Mảnh | 4 | 103.389.806 | 13.395.220 | 318.045 | 711.250 | 1.378.634 | 1.188 | 119.194.143 | 29.798.536 | 148.992.679 | Ha | 1.191.941 | 297.985 | 1.489.927 | ||
Mảnh | 5 | 133.104.628 | 18.038.020 | 415.905 | 711.250 | 1.870.968 | 1.188 | 154.141.959 | 38.535.490 | 192.677.449 | Ha | 1.541.420 | 385.355 | 1.926.774 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 18.700.831 | 0 | 127.273 | 3.401.946 | 226.424 | 495.588 | 22.952.062 | 3.442.809 | 26.394.871 | Ha | 229.521 | 34.428 | 263.949 |
Mảnh | 2 | 20.134.012 | 0 | 137.673 | 3.401.946 | 251.379 | 557.100 | 24.482.111 | 3.672.317 | 28.154.427 | Ha | 244.821 | 36.723 | 281.544 | ||
Mảnh | 3 | 21.857.006 | 0 | 151.744 | 3.401.946 | 281.659 | 634.308 | 26.326.663 | 3.948.999 | 30.275.662 | Ha | 263.267 | 39.490 | 302.757 | ||
Mảnh | 4 | 19.804.500 | 0 | 135.838 | 3.401.946 | 246.390 | 550.176 | 24.138.850 | 3.620.827 | 27.759.677 | Ha | 241.388 | 36.208 | 277.597 | ||
Mảnh | 5 | 21.876.856 | 0 | 151.744 | 3.401.946 | 282.542 | 640.416 | 26.353.504 | 3.953.026 | 30.306.529 | Ha | 263.535 | 39.530 | 303.065 | ||
5 | Tỷ lệ 1/5000 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 208.337.837 | 19.445.700 | 637.571 | 1.059.138 | 2.973.454 | 2.496 | 232.456.196 | 58.114.049 | 290.570.245 | Ha | 258.285 | 64.571 | 322.856 |
Mảnh | 2 | 238.862.881 | 23.046.520 | 762.123 | 1.059.138 | 3.566.767 | 2.496 | 267.299.925 | 66.824.981 | 334.124.906 | Ha | 297.000 | 74.250 | 371.250 | ||
Mảnh | 3 | 275.476.864 | 27.366.020 | 834.505 | 1.059.138 | 3.863.873 | 2.496 | 308.602.895 | 77.150.724 | 385.753.619 | Ha | 342.892 | 85.723 | 428.615 | ||
Mảnh | 4 | 319.445.337 | 32.549.420 | 924.203 | 1.059.138 | 4.160.530 | 2.496 | 358.141.123 | 89.535.281 | 447.676.404 | Ha | 397.935 | 99.484 | 497.418 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 22.698.652 | 0 | 187.685 | 5.936.380 | 352.592 | 805.392 | 29.980.701 | 4.497.105 | 34.477.806 | Ha | 33.312 | 4.997 | 38.309 |
Mảnh | 2 | 25.791.306 | 0 | 207.829 | 5.936.380 | 403.257 | 909.204 | 33.247.977 | 4.987.197 | 38.235.174 | Ha | 36.942 | 5.541 | 42.484 | ||
Mảnh | 3 | 29.963.809 | 0 | 235.396 | 5.936.380 | 471.511 | 1.442.568 | 38.049.663 | 5.707.450 | 43.757.113 | Ha | 42.277 | 6.342 | 48.619 | ||
Mảnh | 4 | 35.597.283 | 0 | 272.505 | 5.936.380 | 563.716 | 2.162.628 | 44.532.512 | 6.679.877 | 51.212.389 | Ha | 49.481 | 7.422 | 56.903 | ||
6 | Tỷ lệ 1/10.000 | |||||||||||||||
a | Ngoại nghiệp | Mảnh | 1 | 398.172.554 | 39.835.860 | 1.156.328 | 1.440.751 | 5.405.824 | 4.536 | 446.015.852 | 111.503.963 | 557.519.816 | Ha | 123.893 | 30.973 | 154.867 |
Mảnh | 2 | 457.550.862 | 47.278.120 | 1.382.423 | 1.440.751 | 6.484.739 | 4.536 | 514.141.431 | 128.535.358 | 642.676.789 | Ha | 142.817 | 35.704 | 178.521 | ||
Mảnh | 3 | 528.812.421 | 56.209.680 | 1.514.706 | 1.440.751 | 7.025.094 | 4.536 | 595.007.189 | 148.751.797 | 743.758.986 | Ha | 165.280 | 41.320 | 206.600 | ||
Mảnh | 4 | 614.318.703 | 66.926.280 | 1.677.284 | 1.440.751 | 7.564.552 | 4.536 | 691.932.106 | 172.983.026 | 864.915.132 | Ha | 192.203 | 48.051 | 240.254 | ||
b | Nội nghiệp | Mảnh | 1 | 26.698.414 | 0 | 269.551 | 5.938.243 | 560.714 | 1.298.508 | 34.765.429 | 5.214.814 | 39.980.243 | Ha | 9.657 | 1.449 | 11.106 |
Mảnh | 2 | 30.485.768 | 0 | 294.256 | 5.938.243 | 626.397 | 1.432.968 | 38.777.631 | 5.816.645 | 44.594.276 | Ha | 10.772 | 1.616 | 12.387 | ||
Mảnh | 3 | 35.596.639 | 0 | 327.196 | 5.938.243 | 715.063 | 2.125.836 | 44.702.976 | 6.705.446 | 51.408.423 | Ha | 12.417 | 1.863 | 14.280 | ||
Mảnh | 4 | 42.490.894 | 0 | 393.076 | 5.938.243 | 834.878 | 3.061.224 | 52.718.315 | 7.907.747 | 60.626.063 | Ha | 14.644 | 2.197 | 16.841 |
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN 72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN 2000
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh) | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
1 | SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||||||||||
a | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 1.200.934 | 0 | 12.247 | 111.485 | 23.873 | 26.760 | 1.375.299 | 206.295 | 1.581.594 |
Mảnh | 2 | 1.304.155 | 0 | 14.019 | 111.485 | 27.537 | 30.360 | 1.487.557 | 223.133 | 1.710.690 | ||
Mảnh | 3 | 1.425.241 | 0 | 16.114 | 111.485 | 32.073 | 34.920 | 1.619.833 | 242.975 | 1.862.808 | ||
Mảnh | 4 | 1.564.192 | 0 | 18.531 | 111.485 | 37.481 | 40.320 | 1.772.010 | 265.801 | 2.037.811 | ||
Mảnh | 5 | 1.722.993 | 0 | 21.271 | 111.485 | 43.687 | 46.680 | 1.946.116 | 291.917 | 2.238.034 | ||
b | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 1.885.765 | 0 | 21.559 | 111.485 | 46.553 | 49.440 | 2.114.802 | 317.220 | 2.432.023 |
Mảnh | 2 | 2.084.266 | 0 | 24.680 | 111.485 | 49.145 | 52.080 | 2.321.656 | 348.248 | 2.669.905 | ||
Mảnh | 3 | 2.312.543 | 0 | 28.368 | 111.485 | 55.625 | 58.440 | 2.566.461 | 384.969 | 2.951.430 | ||
Mảnh | 4 | 2.574.565 | 0 | 32.623 | 111.485 | 64.049 | 67.080 | 2.849.802 | 427.470 | 3.277.272 | ||
Mảnh | 5 | 2.876.287 | 0 | 37.445 | 111.485 | 91.913 | 94.800 | 3.211.931 | 481.790 | 3.693.720 | ||
c | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 3.185.950 | 0 | 28.789 | 117.815 | 61.367 | 66.924 | 3.460.845 | 519.127 | 3.979.972 |
Mảnh | 2 | 3.565.088 | 0 | 32.956 | 117.815 | 75.261 | 83.028 | 3.874.148 | 581.122 | 4.455.270 | ||
Mảnh | 3 | 3.999.806 | 0 | 37.881 | 117.815 | 97.073 | 109.536 | 4.362.111 | 654.317 | 5.016.428 | ||
Mảnh | 4 | 4.500.030 | 0 | 43.563 | 117.815 | 113.633 | 126.876 | 4.901.917 | 735.288 | 5.637.204 | ||
Mảnh | 5 | 5.075.685 | 0 | 50.002 | 117.815 | 140.999 | 157.020 | 5.541.521 | 831.228 | 6.372.749 | ||
d | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 5.478.643 | 0 | 45.434 | 124.014 | 101.429 | 115.008 | 5.864.528 | 879.679 | 6.744.207 |
Mảnh | 2 | 6.169.428 | 0 | 52.010 | 124.014 | 129.089 | 151.920 | 6.626.461 | 993.969 | 7.620.430 | ||
Mảnh | 3 | 6.965.419 | 0 | 59.781 | 124.014 | 153.739 | 180.984 | 7.483.938 | 1.122.591 | 8.606.528 | ||
Mảnh | 4 | 7.880.512 | 0 | 68.748 | 124.014 | 183.469 | 215.808 | 8.472.551 | 1.270.883 | 9.743.434 | ||
2 | CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||||||||||
a | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 1.348.368 | 0 | 7.429 | 67.380 | 13.844 | 13.524 | 1.443.116 | 216.467 | 1.659.584 |
Mảnh | 2 | 1.411.889 | 0 | 8.358 | 67.380 | 15.388 | 15.072 | 1.509.729 | 226.459 | 1.736.188 | ||
Mảnh | 3 | 1.475.409 | 0 | 9.286 | 67.380 | 16.734 | 16.464 | 1.575.987 | 236.398 | 1.812.386 | ||
Mảnh | 4 | 1.538.930 | 0 | 10.215 | 67.380 | 18.104 | 18.072 | 1.642.486 | 246.373 | 1.888.859 | ||
Mảnh | 5 | 1.634.211 | 0 | 12.072 | 67.380 | 18.976 | 18.912 | 1.739.479 | 260.922 | 2.000.400 | ||
b | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 1.554.810 | 0 | 9.144 | 67.380 | 17.424 | 15.912 | 1.655.526 | 248.329 | 1.903.855 |
Mảnh | 2 | 1.634.211 | 0 | 10.287 | 67.380 | 18.770 | 16.632 | 1.736.993 | 260.549 | 1.997.542 | ||
Mảnh | 3 | 1.713.611 | 0 | 11.430 | 67.380 | 20.714 | 19.128 | 1.820.833 | 273.125 | 2.093.958 | ||
Mảnh | 4 | 1.793.012 | 0 | 12.572 | 67.380 | 22.658 | 20.964 | 1.904.014 | 285.602 | 2.189.616 | ||
Mảnh | 5 | 1.912.113 | 0 | 14.858 | 67.380 | 23.654 | 22.104 | 2.025.251 | 303.788 | 2.329.038 | ||
c | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 1.826.757 | 0 | 11.430 | 96.257 | 21.708 | 19.800 | 1.964.522 | 294.678 | 2.259.201 |
Mảnh | 2 | 1.926.008 | 0 | 12.858 | 96.257 | 23.652 | 21.600 | 2.067.517 | 310.128 | 2.377.645 | ||
Mảnh | 3 | 2.025.259 | 0 | 14.287 | 96.257 | 25.920 | 23.880 | 2.171.316 | 325.697 | 2.497.013 | ||
Mảnh | 4 | 2.124.509 | 0 | 15.716 | 96.257 | 28.188 | 26.160 | 2.275.115 | 341.267 | 2.616.382 | ||
Mảnh | 5 | 2.273.386 | 0 | 18.573 | 96.257 | 29.682 | 27.660 | 2.426.985 | 364.048 | 2.791.033 | ||
d | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 2.459.977 | 0 | 18.516 | 96.819 | 29.592 | 27.480 | 2.613.868 | 392.080 | 3.005.948 |
Mảnh | 2 | 2.559.228 | 0 | 20.574 | 96.819 | 34.014 | 31.200 | 2.721.261 | 408.189 | 3.129.450 | ||
Mảnh | 3 | 2.658.479 | 0 | 20.574 | 96.819 | 36.282 | 33.480 | 2.825.059 | 423.759 | 3.248.818 | ||
Mảnh | 4 | 2.757.729 | 0 | 22.631 | 96.819 | 38.550 | 35.760 | 2.928.858 | 439.329 | 3.368.187 |
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
IV.1. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động <15% số thửa
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) | 9=7+8 |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | |||||||||||
a | Ngoại nghiệp | |||||||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 296.307 | 0 | 1.609 | 2.091 | 0 | 0 | 300.007 | 75.002 | 375.009 | |
2 | 384.797 | 0 | 2.012 | 2.091 | 0 | 0 | 388.900 | 97.225 | 486.124 | |||
3 | 500.772 | 0 | 2.682 | 2.091 | 0 | 0 | 505.545 | 126.386 | 631.932 | |||
4 | 650.937 | 0 | 3.621 | 2.091 | 0 | 0 | 656.649 | 164.162 | 820.811 | |||
5 | 846.017 | 0 | 4.694 | 2.091 | 0 | 0 | 852.802 | 213.200 | 1.066.002 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 14.731 | 0 | 56 | 64 | 358 | 2 | 15.212 | 3.803 | 19.015 | |
2 | 18.414 | 0 | 71 | 64 | 448 | 3 | 19.000 | 4.750 | 23.750 | |||
3 | 24.552 | 0 | 94 | 64 | 598 | 4 | 25.312 | 6.328 | 31.640 | |||
4 | 33.145 | 0 | 127 | 64 | 807 | 5 | 34.148 | 8.537 | 42.685 | |||
5 | 41.739 | 0 | 165 | 64 | 1.015 | 7 | 42.989 | 10.747 | 53.736 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 186.150 | 12.360 | 534 | 1.274 | 4.326 | 30 | 204.674 | 51.169 | 255.843 | |
2 | 223.425 | 14.840 | 668 | 1.274 | 5.407 | 37 | 245.651 | 61.413 | 307.063 | |||
3 | 268.065 | 17.808 | 890 | 1.274 | 7.210 | 49 | 295.296 | 73.824 | 369.120 | |||
4 | 321.633 | 21.359 | 1.202 | 1.274 | 9.734 | 66 | 355.268 | 88.817 | 444.086 | |||
5 | 386.027 | 25.641 | 1.558 | 1.274 | 12.258 | 83 | 426.841 | 106.710 | 533.551 | |||
b | Nội nghiệp | |||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 7.365 | 0 | 70 | 4.575 | 136 | 263 | 12.409 | 1.861 | 14.270 | |
2 | 9.172 | 0 | 88 | 4.575 | 136 | 263 | 14.233 | 2.135 | 16.368 | |||
3 | 9.805 | 0 | 117 | 4.575 | 136 | 263 | 14.895 | 2.234 | 17.129 | |||
4 | 16.537 | 0 | 158 | 4.575 | 136 | 263 | 21.668 | 3.250 | 24.919 | |||
5 | 20.830 | 0 | 205 | 4.575 | 136 | 263 | 26.008 | 3.901 | 29.909 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-5 | 5.955 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.955 | 893 | 6.848 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-5 | 5.161 | 0 | 49 | 958 | 76 | 148 | 6.392 | 959 | 7.350 | |
Biên tập bản đồ và in bản đồ; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 58.121 | 0 | 176 | 22.889 | 391 | 576 | 82.154 | 12.323 | 94.477 | |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | |||||||||||
a | Ngoại nghiệp | |||||||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 111.115 | 0 | 603 | 523 | 0 | 0 | 112.241 | 28.060 | 140.302 | |
2 | 144.466 | 0 | 754 | 523 | 0 | 0 | 145.743 | 36.436 | 182.179 | |||
3 | 187.706 | 0 | 1.006 | 523 | 0 | 0 | 189.234 | 47.309 | 236.543 | |||
4 | 244.018 | 0 | 1.358 | 523 | 0 | 0 | 245.898 | 61.474 | 307.372 | |||
5 | 317.256 | 0 | 1.760 | 523 | 0 | 0 | 319.539 | 79.885 | 399.424 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 4.018 | 0 | 15 | 61 | 100 | 1 | 4.194 | 1.049 | 5.243 | |
2 | 5.022 | 0 | 19 | 61 | 122 | 1 | 5.225 | 1.306 | 6.531 | |||
3 | 6.696 | 0 | 26 | 61 | 163 | 1 | 6.947 | 1.737 | 8.683 | |||
4 | 9.040 | 0 | 35 | 61 | 222 | 1 | 9.358 | 2.340 | 11.698 | |||
5 | 11.606 | 0 | 45 | 61 | 281 | 2 | 11.995 | 2.999 | 14.993 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 67.965 | 4.505 | 215 | 1.214 | 1.746 | 11 | 75.657 | 18.914 | 94.572 | |
2 | 81.580 | 5.417 | 269 | 1.214 | 2.183 | 15 | 90.678 | 22.669 | 113.347 | |||
3 | 97.762 | 6.487 | 359 | 1.214 | 2.905 | 19 | 108.747 | 27.187 | 135.934 | |||
4 | 117.404 | 7.791 | 484 | 1.214 | 3.929 | 26 | 130.849 | 32.712 | 163.561 | |||
5 | 140.840 | 9.349 | 628 | 1.214 | 5.088 | 34 | 157.154 | 39.288 | 196.442 | |||
b | Nội nghiệp | |||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 2.485 | 0 | 45 | 4.575 | 104 | 202 | 7.411 | 1.112 | 8.523 | |
2 | 3.118 | 0 | 56 | 4.575 | 108 | 209 | 8.066 | 1.210 | 9.276 | |||
3 | 4.157 | 0 | 75 | 4.575 | 115 | 222 | 9.144 | 1.372 | 10.516 | |||
4 | 5.603 | 0 | 102 | 4.575 | 124 | 240 | 10.644 | 1.597 | 12.240 | |||
5 | 7.275 | 0 | 132 | 4.575 | 135 | 262 | 12.379 | 1.857 | 14.235 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-5 | 5.955 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.955 | 893 | 6.848 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-5 | 5.161 | 0 | 49 | 958 | 76 | 148 | 6.392 | 959 | 7.350 | |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 18.500 | 0 | 54 | 3.919 | 107 | 163 | 22.743 | 3.412 | 26.155 | |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | |||||||||||
a | Ngoại nghiệp | |||||||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 48.854 | 0 | 226 | 131 | 0 | 0 | 49.211 | 12.303 | 61.513 | |
2 | 58.658 | 0 | 283 | 131 | 0 | 0 | 59.072 | 14.768 | 73.840 | |||
3 | 70.390 | 0 | 377 | 131 | 0 | 0 | 70.898 | 17.724 | 88.622 | |||
4 | 84.468 | 0 | 509 | 131 | 0 | 0 | 85.107 | 21.277 | 106.384 | |||
5 | 101.353 | 0 | 660 | 131 | 0 | 0 | 102.143 | 25.536 | 127.679 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 3.460 | 0 | 13 | 19 | 86 | 1 | 3.579 | 895 | 4.474 | |
2 | 4.687 | 0 | 17 | 19 | 113 | 1 | 4.837 | 1.209 | 6.046 | |||
3 | 5.803 | 0 | 22 | 19 | 141 | 1 | 5.986 | 1.497 | 7.483 | |||
4 | 7.254 | 0 | 30 | 19 | 177 | 1 | 7.481 | 1.870 | 9.351 | |||
5 | 10.156 | 0 | 39 | 19 | 249 | 1 | 10.464 | 2.616 | 13.080 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 95.195 | 6.318 | 223 | 378 | 1.811 | 13 | 103.939 | 25.985 | 129.923 | |
2 | 114.279 | 7.590 | 279 | 378 | 2.416 | 16 | 124.959 | 31.240 | 156.198 | |||
3 | 137.046 | 9.105 | 372 | 378 | 3.017 | 21 | 149.940 | 37.485 | 187.424 | |||
4 | 164.500 | 10.929 | 503 | 378 | 3.774 | 26 | 180.108 | 45.027 | 225.135 | |||
5 | 197.422 | 13.112 | 652 | 378 | 5.206 | 0 | 216.769 | 54.192 | 270.962 | |||
b | Nội nghiệp | |||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 3.027 | 0 | 48 | 4.575 | 108 | 208 | 7.965 | 1.195 | 9.160 | |
2 | 4.021 | 0 | 60 | 4.575 | 114 | 221 | 8.991 | 1.349 | 10.339 | |||
3 | 5.015 | 0 | 80 | 4.575 | 121 | 233 | 10.024 | 1.504 | 11.527 | |||
4 | 6.281 | 0 | 100 | 4.575 | 128 | 248 | 11.332 | 1.700 | 13.032 | |||
5 | 8.766 | 0 | 140 | 4.575 | 145 | 7 | 13.632 | 2.045 | 15.677 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-5 | 5.955 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.955 | 893 | 6.848 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-5 | 5.161 | 0 | 49 | 958 | 76 | 148 | 6.392 | 959 | 7.350 | |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-5 | 6.233 | 0 | 18 | 788 | 29 | 46 | 7.114 | 1.067 | 8.181 | |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | |||||||||||
a | Ngoại nghiệp | |||||||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 10.861 | 0 | 50 | 15 | 0 | 0 | 10.926 | 2.731 | 13.657 | |
2 | 13.035 | 0 | 63 | 15 | 0 | 0 | 13.113 | 3.278 | 16.391 | |||
3 | 15.642 | 0 | 84 | 15 | 0 | 0 | 15.740 | 3.935 | 19.676 | |||
4 | 18.771 | 0 | 92 | 15 | 0 | 0 | 18.877 | 4.719 | 23.597 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 9.040 | 0 | 32 | 23 | 222 | 1 | 9.318 | 2.329 | 11.647 | |
2 | 10.379 | 0 | 40 | 23 | 254 | 2 | 10.697 | 2.674 | 13.371 | |||
3 | 13.838 | 0 | 53 | 23 | 335 | 2 | 14.252 | 3.563 | 17.815 | |||
4 | 15.178 | 0 | 58 | 23 | 372 | 3 | 15.633 | 3.908 | 19.541 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 133.363 | 8.862 | 338 | 456 | 2.593 | 18 | 145.630 | 36.408 | 182.038 | |
2 | 160.036 | 10.632 | 423 | 456 | 2.991 | 20 | 174.558 | 43.640 | 218.198 | |||
3 | 192.065 | 12.752 | 564 | 456 | 3.990 | 28 | 209.854 | 52.464 | 262.318 | |||
4 | 230.456 | 15.306 | 620 | 456 | 4.392 | 30 | 251.260 | 62.815 | 314.075 | |||
b | Nội nghiệp | |||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 6.326 | 0 | 62 | 4.580 | 129 | 250 | 11.346 | 1.702 | 13.048 | |
2 | 7.320 | 0 | 78 | 4.580 | 135 | 262 | 12.374 | 1.856 | 14.231 | |||
3 | 9.760 | 0 | 104 | 4.580 | 152 | 293 | 14.888 | 2.233 | 17.121 | |||
4 | 10.754 | 0 | 114 | 4.580 | 158 | 305 | 15.910 | 2.387 | 18.297 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-4 | 5.955 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.955 | 893 | 6.848 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 5.161 | 0 | 49 | 958 | 76 | 148 | 6.392 | 959 | 7.350 | |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 937 | 0 | 3 | 66 | 4 | 6 | 1.016 | 152 | 1.168 |
IV.2. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% đến 25% số thửa
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
1 | Ngoại nghiệp | ||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 337.508 | 126.271 | 55.362 | 12.292 | |
2 | 437.512 | 163.961 | 66.456 | 14.752 | |||
3 | 568.739 | 212.888 | 79.760 | 17.708 | |||
4 | 738.730 | 276.635 | 95.746 | 21.237 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 17.114 | 4.719 | 4.719 | 10.482 | |
2 | 21.375 | 5.878 | 5.878 | 12.034 | |||
3 | 28.476 | 7.815 | 7.815 | 16.033 | |||
4 | 38.416 | 10.528 | 10.528 | 17.587 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 230.258 | 85.115 | 116.931 | 163.834 | |
2 | 276.357 | 102.012 | 140.579 | 196.378 | |||
3 | 332.208 | 122.341 | 168.682 | 236.086 | |||
4 | 399.677 | 147.205 | 202.622 | 282.668 | |||
2 | Nội nghiệp | ||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 12.843 | 7.670 | 8.244 | 11.743 | |
2 | 14.732 | 8.348 | 9.305 | 12.808 | |||
3 | 15.417 | 9.464 | 10.374 | 15.409 | |||
4 | 22.427 | 11.016 | 11.729 | 16.467 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-4 | 6.163 | 6.163 | 6.163 | 6.163 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 6.615 | 6.615 | 6.615 | 6.615 | |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 85.029 | 23.539 | 7.363 | 1.051 |
IV.3. Biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
1 | Ngoại nghiệp | ||||||
Đối soát thực địa | Ha | 1 | 300.007 | 112.241 | 49.211 | 10.926 | |
2 | 388.900 | 145.743 | 59.072 | 13.113 | |||
3 | 505.545 | 189.234 | 70.898 | 15.740 | |||
4 | 656.649 | 245.898 | 85.107 | 18.877 | |||
Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 15.212 | 4.194 | 3.579 | 9.318 | |
2 | 19.000 | 5.225 | 4.837 | 10.697 | |||
3 | 25.312 | 6.947 | 5.986 | 14.252 | |||
4 | 34.148 | 9.358 | 7.481 | 15.633 | |||
Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 204.674 | 75.657 | 103.939 | 145.630 | |
2 | 245.651 | 90.678 | 124.959 | 174.558 | |||
3 | 295.296 | 108.747 | 149.940 | 209.854 | |||
4 | 355.268 | 130.849 | 180.108 | 251.260 | |||
2 | Nội nghiệp | ||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 11.416 | 6.818 | 7.328 | 10.438 | |
2 | 13.095 | 7.421 | 8.271 | 11.384 | |||
3 | 13.704 | 8.413 | 9.222 | 13.697 | |||
4 | 19.935 | 9.792 | 10.425 | 14.638 | |||
Lập kết quả đo đạc địa chính | Thửa | 1-4 | 5.479 | 5.479 | 5.479 | 5.479 | |
Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1-4 | 5.880 | 5.880 | 5.880 | 5.880 | |
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm | Ha | 1-4 | 75.581 | 20.924 | 6.545 | 934 |
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính (m2) | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3+ | 8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) | 9=7+8 |
1 | Đất đô thị | |||||||||||
1.1 | Ngoại nghiệp | < 100 | 0 | 1.233.000 | 0 | 2.153 | 7.258 | 12.928 | 8 | 1.255.347 | 313.837 | 1.569.184 |
≤ 300 | 0 | 1.464.188 | 0 | 2.557 | 8.619 | 15.352 | 9 | 1.490.725 | 372.681 | 1.863.406 | ||
≤ 500 | 0 | 1.554.094 | 0 | 2.714 | 9.149 | 16.295 | 10 | 1.582.261 | 395.565 | 1.977.826 | ||
≤ 1000 | 0 | 1.900.875 | 0 | 3.319 | 11.190 | 19.931 | 12 | 1.935.327 | 483.832 | 2.419.159 | ||
≤ 3000 | 0 | 2.607.282 | 0 | 4.553 | 15.349 | 27.337 | 16 | 2.654.537 | 663.634 | 3.318.171 | ||
≤ 10000 | 0 | 4.007.251 | 0 | 6.997 | 23.590 | 42.016 | 25 | 4.079.879 | 1.019.970 | 5.099.849 | ||
1.2 | Nội nghiệp | < 100 | 0 | 272.682 | 0 | 753 | 24.961 | 2.016 | 4.600 | 305.012 | 45.752 | 350.764 |
≤ 300 | 0 | 323.810 | 0 | 894 | 29.641 | 2.394 | 5.463 | 362.202 | 54.330 | 416.532 | ||
≤ 500 | 0 | 340.853 | 0 | 949 | 31.461 | 2.541 | 5.798 | 381.602 | 57.240 | 438.842 | ||
≤ 1000 | 0 | 420.385 | 0 | 1.161 | 38.481 | 3.108 | 7.092 | 470.227 | 70.534 | 540.761 | ||
≤ 3000 | 0 | 579.449 | 0 | 1.593 | 52.781 | 4.263 | 9.728 | 647.814 | 97.172 | 744.986 | ||
≤ 10000 | 0 | 886.217 | 0 | 2.448 | 81.122 | 6.552 | 14.951 | 991.290 | 148.693 | 1.139.983 | ||
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | |||||||||||
2.1 | Ngoại nghiệp | < 100 | 0 | 822.000 | 0 | 1.684 | 7.258 | 10.020 | 8 | 840.970 | 210.242 | 1.051.212 |
≤ 300 | 0 | 976.125 | 0 | 1.999 | 8.619 | 11.898 | 9 | 998.652 | 249.663 | 1.248.314 | ||
≤ 500 | 0 | 1.040.344 | 0 | 2.122 | 9.149 | 12.629 | 10 | 1.064.254 | 266.063 | 1.330.317 | ||
≤ 1000 | 0 | 1.265.110 | 0 | 2.596 | 11.190 | 15.447 | 12 | 1.294.354 | 323.589 | 1.617.943 | ||
≤ 3000 | 0 | 1.733.907 | 0 | 3.560 | 15.349 | 21.187 | 16 | 1.774.019 | 443.505 | 2.217.524 | ||
≤ 10000 | 0 | 2.671.501 | 0 | 5.472 | 23.590 | 32.564 | 25 | 2.733.152 | 683.288 | 3.416.440 | ||
2.2 | Nội nghiệp | < 100 | 0 | 181.788 | 0 | 673 | 24.961 | 1.838 | 4.329 | 213.589 | 32.038 | 245.627 |
≤ 300 | 0 | 215.873 | 0 | 799 | 29.641 | 2.182 | 5.141 | 253.636 | 38.045 | 291.682 | ||
≤ 500 | 0 | 227.235 | 0 | 849 | 31.461 | 2.316 | 5.456 | 267.317 | 40.098 | 307.415 | ||
≤ 1000 | 0 | 278.363 | 0 | 1.038 | 38.481 | 2.833 | 6.674 | 327.389 | 49.108 | 376.497 | ||
≤ 3000 | 0 | 380.619 | 0 | 1.424 | 52.781 | 3.886 | 9.154 | 447.864 | 67.180 | 515.043 | ||
≤ 10000 | 0 | 590.811 | 0 | 2.188 | 81.122 | 5.973 | 14.069 | 694.163 | 104.124 | 798.287 |
Đơn giá trên chưa tính 0,25 mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp. Trường hợp thực tế thi công có ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp thì chủ đầu tư được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại Mục 4, quy định chung, Phần I Định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHẦN II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GỌI TẮT LÀ GCNQSDĐ)
I. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
I.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 308.806 | 12.938 | 2.542 | 39.250 | 1.786 | 3.596 | 368.919 | 55.338 | 424.257 |
Hồ sơ | 2 | 319.859 | 14.846 | 2.619 | 39.250 | 1.786 | 3.596 | 381.957 | 57.294 | 439.250 | ||
Hồ sơ | 3 | 332.695 | 17.072 | 2.773 | 39.250 | 1.786 | 3.596 | 397.173 | 59.576 | 456.749 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 168.158 | 12.938 | 1.305 | 23.854 | 131 | 246 | 206.631 | 30.995 | 237.626 |
Hồ sơ | 2 | 179.211 | 14.846 | 1.382 | 23.854 | 131 | 246 | 219.670 | 32.950 | 252.620 | ||
Hồ sơ | 3 | 192.047 | 17.072 | 1.535 | 23.854 | 131 | 246 | 234.885 | 35.233 | 270.118 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 129.401 | 0 | 1.238 | 15.396 | 1.655 | 3.350 | 151.040 | 22.656 | 173.696 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 11.247 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.247 | 1.687 | 12.935 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 1-3 | 41.620 | 0 | 4 | 5.500 | 0 | 0 | 47.123 | 7.068 | 54.192 |
I.2. Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSDĐ và tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3+ | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 494.089 | 20.701 | 4.068 | 39.250 | 2.858 | 5.754 | 566.720 | 85.008 | 651.728 |
Hồ sơ | 2 | 511.774 | 23.754 | 4.190 | 39.250 | 2.858 | 5.754 | 587.581 | 88.137 | 675.718 | ||
Hồ sơ | 3 | 532.313 | 27.315 | 4.436 | 39.250 | 2.858 | 5.754 | 611.926 | 91.789 | 703.715 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 269.052 | 20.701 | 2.088 | 23.854 | 210 | 394 | 316.298 | 47.445 | 363.743 |
Hồ sơ | 2 | 286.738 | 23.754 | 2.210 | 23.854 | 210 | 394 | 337.159 | 50.574 | 387.733 | ||
Hồ sơ | 3 | 307.276 | 27.315 | 2.456 | 23.854 | 210 | 394 | 361.504 | 54.226 | 415.730 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 207.041 | 0 | 1.980 | 15.396 | 2.648 | 5.361 | 232.426 | 34.864 | 267.290 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 17.996 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17.996 | 2.699 | 20.695 |
I.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng I.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 0 | 0 | 632 | 39.250 | 523 | 1.054 | 41.459 | 6.219 | 47.678 |
Hồ sơ | 2 | 0 | 0 | 648 | 39.250 | 523 | 1.054 | 41.475 | 6.221 | 47.696 | ||
Hồ sơ | 3 | 0 | 0 | 678 | 39.250 | 523 | 1.054 | 41.505 | 6.226 | 47.731 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 0 | 0 | 261 | 23.854 | 26 | 49 | 24.190 | 3.628 | 27.818 |
Hồ sơ | 2 | 0 | 0 | 276 | 23.854 | 26 | 49 | 24.205 | 3.631 | 27.836 | ||
Hồ sơ | 3 | 0 | 0 | 307 | 23.854 | 26 | 49 | 24.236 | 3.635 | 27.871 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 0 | 0 | 371 | 15.396 | 496 | 1.005 | 17.269 | 2.590 | 19.860 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I.4. Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 253.650 | 13.528 | 2.288 | 39.250 | 1.608 | 3.237 | 313.561 | 47.034 | 360.596 |
Hồ sơ | 2 | 264.704 | 15.436 | 2.357 | 39.250 | 1.608 | 3.237 | 326.592 | 48.989 | 375.581 | ||
Hồ sơ | 3 | 277.540 | 17.662 | 2.495 | 39.250 | 1.608 | 3.237 | 341.792 | 51.269 | 393.061 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 162.265 | 13.528 | 1.174 | 23.854 | 118 | 221 | 201.161 | 30.174 | 231.335 |
Hồ sơ | 2 | 173.318 | 15.436 | 1.243 | 23.854 | 118 | 221 | 214.191 | 32.129 | 246.320 | ||
Hồ sơ | 3 | 186.154 | 17.662 | 1.382 | 23.854 | 118 | 221 | 229.392 | 34.409 | 263.800 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 80.095 | 0 | 1.114 | 15.396 | 1.489 | 3.015 | 101.110 | 15.167 | 116.277 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 11.291 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.291 | 1.694 | 12.984 |
I.5. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 160.070 | 6.469 | 1.271 | 39.250 | 893 | 1.798 | 209.751 | 31.463 | 241.214 |
Hồ sơ | 2 | 165.596 | 7.423 | 1.310 | 39.250 | 893 | 1.798 | 216.270 | 32.441 | 248.711 | ||
Hồ sơ | 3 | 172.015 | 8.536 | 1.386 | 39.250 | 893 | 1.798 | 223.878 | 33.582 | 257.460 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 84.079 | 6.469 | 652 | 23.854 | 66 | 123 | 115.242 | 17.286 | 132.529 |
Hồ sơ | 2 | 89.606 | 7.423 | 691 | 23.854 | 66 | 123 | 121.762 | 18.264 | 140.026 | ||
Hồ sơ | 3 | 96.024 | 8.536 | 768 | 23.854 | 66 | 123 | 129.369 | 19.405 | 148.775 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 64.700 | 0 | 619 | 15.396 | 827 | 1.675 | 83.218 | 12.483 | 95.701 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 11.291 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.291 | 1.694 | 12.984 |
I.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 277.925 | 11.644 | 2.288 | 39.250 | 1.608 | 3.237 | 335.952 | 50.393 | 386.345 |
Hồ sơ | 2 | 287.873 | 13.361 | 2.357 | 39.250 | 1.608 | 3.237 | 347.686 | 52.153 | 399.839 | ||
Hồ sơ | 3 | 299.426 | 15.365 | 2.495 | 39.250 | 1.608 | 3.237 | 361.380 | 54.207 | 415.587 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 151.342 | 11.644 | 1.174 | 23.854 | 118 | 221 | 188.354 | 28.253 | 216.607 |
Hồ sơ | 2 | 161.290 | 13.361 | 1.243 | 23.854 | 118 | 221 | 200.088 | 30.013 | 230.101 | ||
Hồ sơ | 3 | 172.843 | 15.365 | 1.382 | 23.854 | 118 | 221 | 213.782 | 32.067 | 245.849 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 116.461 | 0 | 1.114 | 15.396 | 1.489 | 3.015 | 137.476 | 20.621 | 158.097 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 10.123 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.123 | 1.518 | 11.641 |
II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
II.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 440.787 | 26.510 | 3.565 | 44.939 | 2.544 | 5.490 | 523.834 | 78.575 | 602.409 |
Hồ sơ | 3 | 472.878 | 31.810 | 3.763 | 44.939 | 2.544 | 5.490 | 561.422 | 84.213 | 645.636 | ||
Hồ sơ | 4 | 511.386 | 38.170 | 3.960 | 44.939 | 2.544 | 5.490 | 606.489 | 90.973 | 697.462 | ||
Hồ sơ | 5 | 557.740 | 45.802 | 4.158 | 44.939 | 2.544 | 5.490 | 660.672 | 99.101 | 759.772 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 284.010 | 26.510 | 1.780 | 28.716 | 58 | 150 | 341.223 | 51.184 | 392.407 |
Hồ sơ | 3 | 316.100 | 31.810 | 1.977 | 28.716 | 58 | 150 | 378.812 | 56.822 | 435.634 | ||
Hồ sơ | 4 | 354.609 | 38.170 | 2.175 | 28.716 | 58 | 150 | 423.878 | 63.582 | 487.460 | ||
Hồ sơ | 5 | 400.962 | 45.802 | 2.373 | 28.716 | 58 | 150 | 478.061 | 71.709 | 549.770 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 140.166 | 0 | 1.785 | 16.223 | 2.485 | 5.340 | 165.999 | 24.900 | 190.899 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 16.612 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.612 | 2.492 | 19.103 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 2-5 | 41.620 | 0 | 5 | 5.500 | 0 | 0 | 47.125 | 7.069 | 54.194 |
II.2. Trường hợp đăng ký cấp GCNQSDĐ và tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 705.259 | 42.415 | 5.704 | 44.939 | 4.070 | 8.784 | 811.171 | 121.676 | 932.846 |
Hồ sơ | 3 | 756.604 | 50.895 | 6.020 | 44.939 | 4.070 | 8.784 | 871.312 | 130.697 | 1.002.009 | ||
Hồ sơ | 4 | 818.218 | 61.071 | 6.336 | 44.939 | 4.070 | 8.784 | 943.419 | 141.513 | 1.084.932 | ||
Hồ sơ | 5 | 892.383 | 73.282 | 6.653 | 44.939 | 4.070 | 8.784 | 1.030.111 | 154.517 | 1.184.628 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 454.416 | 42.415 | 2.847 | 28.716 | 93 | 240 | 528.728 | 79.309 | 608.037 |
Hồ sơ | 3 | 505.761 | 50.895 | 3.164 | 28.716 | 93 | 240 | 588.869 | 88.330 | 677.200 | ||
Hồ sơ | 4 | 567.375 | 61.071 | 3.480 | 28.716 | 93 | 240 | 660.976 | 99.146 | 760.122 | ||
Hồ sơ | 5 | 641.540 | 73.282 | 3.797 | 28.716 | 93 | 240 | 747.668 | 112.150 | 859.819 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 224.265 | 0 | 2.856 | 16.223 | 3.977 | 8.544 | 255.865 | 38.380 | 294.244 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 26.579 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26.579 | 3.987 | 30.565 |
II.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng II.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 98.159 | 7.950 | 1.069 | 0 | 763 | 1.647 | 109.589 | 16.438 | 126.027 |
Hồ sơ | 3 | 107.787 | 9.540 | 1.129 | 0 | 763 | 1.647 | 120.866 | 18.130 | 138.995 | ||
Hồ sơ | 4 | 119.339 | 11.448 | 1.188 | 0 | 763 | 1.647 | 134.386 | 20.158 | 154.543 | ||
Hồ sơ | 5 | 168.744 | 13.738 | 1.247 | 0 | 763 | 1.647 | 186.139 | 27.921 | 214.060 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp phường | Hồ sơ | 2 | 74.081 | 7.950 | 534 | 0 | 17 | 45 | 82.628 | 12.394 | 95.022 |
Hồ sơ | 3 | 83.708 | 9.540 | 593 | 0 | 17 | 45 | 93.904 | 14.086 | 107.990 | ||
Hồ sơ | 4 | 95.261 | 11.448 | 653 | 0 | 17 | 45 | 107.424 | 16.114 | 123.538 | ||
Hồ sơ | 5 | 144.666 | 13.738 | 712 | 0 | 17 | 45 | 159.178 | 23.877 | 183.055 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 19.185 | 2 | 536 | 0 | 746 | 1.602 | 22.068 | 3.310 | 25.378 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 4.893 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.893 | 734 | 5.628 |
II.4. Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 365.497 | 27.454 | 3.208 | 44.939 | 2.289 | 4.941 | 448.328 | 67.249 | 515.577 |
Hồ sơ | 3 | 397.587 | 32.754 | 3.386 | 44.939 | 2.289 | 4.941 | 485.897 | 72.885 | 558.781 | ||
Hồ sơ | 4 | 436.096 | 39.114 | 3.564 | 44.939 | 2.289 | 4.941 | 530.944 | 79.642 | 610.585 | ||
Hồ sơ | 5 | 482.449 | 46.746 | 3.742 | 44.939 | 2.289 | 4.941 | 585.107 | 87.766 | 672.873 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 279.033 | 27.454 | 1.602 | 28.716 | 52 | 135 | 336.992 | 50.549 | 387.541 |
Hồ sơ | 3 | 311.123 | 32.754 | 1.780 | 28.716 | 52 | 135 | 374.561 | 56.184 | 430.745 | ||
Hồ sơ | 4 | 349.632 | 39.114 | 1.958 | 28.716 | 52 | 135 | 419.607 | 62.941 | 482.548 | ||
Hồ sơ | 5 | 395.985 | 46.746 | 2.136 | 28.716 | 52 | 135 | 473.771 | 71.066 | 544.836 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 69.783 | 0 | 1.607 | 16.223 | 2.237 | 4.806 | 94.655 | 14.198 | 108.854 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 16.681 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.681 | 2.502 | 19.183 |
II.5. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 228.768 | 13.255 | 1.782 | 44.939 | 1.272 | 2.745 | 292.761 | 43.914 | 336.675 |
Hồ sơ | 3 | 244.814 | 15.905 | 1.881 | 44.939 | 1.272 | 2.745 | 311.556 | 46.733 | 358.289 | ||
Hồ sơ | 4 | 264.068 | 19.085 | 1.980 | 44.939 | 1.272 | 2.745 | 334.089 | 50.113 | 384.202 | ||
Hồ sơ | 5 | 287.245 | 22.901 | 2.079 | 44.939 | 1.272 | 2.745 | 361.180 | 54.177 | 415.357 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 142.005 | 13.255 | 890 | 28.716 | 29 | 75 | 184.970 | 27.745 | 212.715 |
Hồ sơ | 3 | 158.050 | 15.905 | 989 | 28.716 | 29 | 75 | 203.764 | 30.565 | 234.329 | ||
Hồ sơ | 4 | 177.305 | 19.085 | 1.088 | 28.716 | 29 | 75 | 226.297 | 33.945 | 260.242 | ||
Hồ sơ | 5 | 200.481 | 22.901 | 1.186 | 28.716 | 29 | 75 | 253.389 | 38.008 | 291.397 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 70.083 | 0 | 893 | 16.223 | 1.243 | 2.670 | 91.111 | 13.667 | 104.777 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 16.681 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.681 | 2.502 | 19.183 |
II.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 396.708 | 23.859 | 3.208 | 44.939 | 2.289 | 4.941 | 475.944 | 71.392 | 547.336 |
Hồ sơ | 3 | 425.590 | 28.629 | 3.386 | 44.939 | 2.289 | 4.941 | 509.774 | 76.466 | 586.240 | ||
Hồ sơ | 4 | 460.248 | 34.353 | 3.564 | 44.939 | 2.289 | 4.941 | 550.334 | 82.550 | 632.884 | ||
Hồ sơ | 5 | 501.966 | 41.221 | 3.742 | 44.939 | 2.289 | 4.941 | 599.098 | 89.865 | 688.963 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 255.609 | 23.859 | 1.602 | 28.716 | 52 | 135 | 309.973 | 46.496 | 356.469 |
Hồ sơ | 3 | 284.490 | 28.629 | 1.780 | 28.716 | 52 | 135 | 343.802 | 51.570 | 395.373 | ||
Hồ sơ | 4 | 319.148 | 34.353 | 1.958 | 28.716 | 52 | 135 | 384.362 | 57.654 | 442.016 | ||
Hồ sơ | 5 | 360.866 | 41.221 | 2.136 | 28.716 | 52 | 135 | 433.127 | 64.969 | 498.096 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 126.149 | 0 | 1.607 | 16.223 | 2.237 | 4.806 | 151.021 | 22.653 | 173.674 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 14.950 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14.950 | 2.243 | 17.193 |
III. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
III.1. Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức | Hồ sơ | 1 | 1.326.713 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 1.385.423 | 207.814 | 1.593.237 |
Hồ sơ | 2 | 1.366.071 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 1.424.781 | 213.717 | 1.638.498 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.409.364 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 1.468.074 | 220.211 | 1.688.286 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.456.987 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 1.515.697 | 227.355 | 1.743.052 | ||
Hồ sơ | 5 | 1.507.758 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 1.566.468 | 234.970 | 1.801.439 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 7.419 | 0 | 32 | 1.004 | 0 | 0 | 8.456 | 1.268 | 9.724 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 20.810 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.810 | 3.121 | 23.931 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 | 1.298.484 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 1.356.158 | 203.424 | 1.559.582 |
Hồ sơ | 2 | 1.337.842 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 1.395.516 | 209.327 | 1.604.843 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.381.135 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 1.438.809 | 215.821 | 1.654.630 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.428.758 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 1.486.432 | 222.965 | 1.709.396 | ||
Hồ sơ | 5 | 1.479.529 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 1.537.203 | 230.580 | 1.767.783 | ||
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 1-3 | 41.620 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 41.620 | 6.243 | 47.862 |
IV.2. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ hoặc không đủ điều kiện cấp
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức | Hồ sơ | 1 | 1.194.042 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 1.252.752 | 187.913 | 1.440.665 |
Hồ sơ | 2 | 1.229.464 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 1.288.174 | 193.226 | 1.481.400 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.268.428 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 1.327.138 | 199.071 | 1.526.209 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.311.288 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 1.369.998 | 205.500 | 1.575.498 | ||
Hồ sơ | 5 | 1.356.982 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 1.415.693 | 212.354 | 1.628.046 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 6.677 | 0 | 32 | 1.004 | 0 | 0 | 7.714 | 1.157 | 8.871 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 18.729 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18.729 | 2.809 | 21.538 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 | 1.168.636 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 1.226.310 | 183.946 | 1.410.256 |
Hồ sơ | 2 | 1.204.058 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 1.261.731 | 189.260 | 1.450.991 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.243.022 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 1.300.695 | 195.104 | 1.495.800 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.285.882 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 1.343.556 | 201.533 | 1.545.089 | ||
Hồ sơ | 5 | 1.331.576 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 1.389.250 | 208.388 | 1.597.638 |
III.3. Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức | Hồ sơ | 1 | 546.827 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 605.537 | 90.831 | 696.367 |
Hồ sơ | 2 | 546.827 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 605.537 | 90.831 | 696.367 | ||
Hồ sơ | 3 | 546.827 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 605.537 | 90.831 | 696.367 | ||
Hồ sơ | 4 | 546 827 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 605.537 | 90.831 | 696.367 | ||
Hồ sơ | 5 | 546.827 | 0 | 5.912 | 27.396 | 7.366 | 18.036 | 605.537 | 90.831 | 696.367 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 0 | 0 | 32 | 1.004 | 0 | 0 | 1.036 | 155 | 1.192 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 20.810 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.810 | 3.121 | 23.931 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 | 526.017 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 583.691 | 87.554 | 671.244 |
Hồ sơ | 2 | 526.017 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 583.691 | 87.554 | 671.244 | ||
Hồ sơ | 3 | 526.017 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 583.691 | 87.554 | 671.244 | ||
Hồ sơ | 4 | 526.017 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 583.691 | 87.554 | 671.244 | ||
Hồ sơ | 5 | 526.017 | 0 | 5.880 | 26.392 | 7.366 | 18.036 | 583.691 | 87.554 | 671.244 |
IV. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
IV.1. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã | Hồ sơ | 1 | 232.384 | 13.256 | 2.569 | 40.479 | 1.253 | 2.591 | 292.533 | 43.880 | 336.412 |
Hồ sơ | 2 | 241.298 | 15.906 | 2.648 | 40.479 | 1.253 | 2.591 | 304.175 | 45.626 | 349.801 | ||
Hồ sơ | 3 | 251.995 | 19.086 | 2.804 | 40.479 | 1.253 | 2.591 | 318.209 | 47.731 | 365.940 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 109.140 | 13.256 | 1.332 | 19.814 | 50 | 44 | 143.636 | 21.545 | 165.181 |
Hồ sơ | 2 | 118.054 | 15.906 | 1.410 | 19.814 | 50 | 44 | 155.278 | 23.292 | 178.570 | ||
Hồ sơ | 3 | 128.751 | 19.086 | 1.566 | 19.814 | 50 | 44 | 169.312 | 25.397 | 194.708 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 3 | 111.997 | 0 | 1.238 | 20.665 | 1.203 | 2.546 | 137.649 | 20.647 | 158.297 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 11.247 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.247 | 1.687 | 12.935 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hồ sơ | 1-3 | 40.212 | 0 | 6 | 6.420 | 0 | 0 | 46.638 | 6.996 | 53.634 |
IV.2. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ, tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã | Hồ sơ | 1 | 302.100 | 17.233 | 3.340 | 40.479 | 1.614 | 3.355 | 368.120 | 55.218 | 423.338 |
Hồ sơ | 2 | 313.688 | 20.678 | 3.442 | 40.479 | 1.614 | 3.355 | 383.255 | 57.488 | 440.744 | ||
Hồ sơ | 3 | 327.594 | 24.812 | 3.646 | 40.479 | 1.614 | 3.355 | 401.499 | 60.225 | 461.724 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 141.882 | 17.233 | 1.731 | 19.814 | 50 | 44 | 180.754 | 27.113 | 207.867 |
Hồ sơ | 2 | 153.470 | 20.678 | 1.833 | 19.814 | 50 | 44 | 195.889 | 29.383 | 225.272 | ||
Hồ sơ | 3 | 167.376 | 24.812 | 2.036 | 19.814 | 50 | 44 | 214.133 | 32.120 | 246.252 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 3 | 145.596 | 0 | 1.609 | 20.665 | 1.564 | 3.310 | 172.745 | 25.912 | 198.657 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 14.622 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14.622 | 2.193 | 16.815 |
IV.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng IV.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã | Hồ sơ | 1 | 41.221 | 3.975 | 638 | 40.479 | 371 | 773 | 87.457 | 13.119 | 100.575 |
Hồ sơ | 2 | 43.895 | 4.770 | 653 | 40.479 | 371 | 773 | 90.942 | 13.641 | 104.583 | ||
Hồ sơ | 3 | 47.104 | 5.724 | 685 | 40.479 | 371 | 773 | 95.136 | 14.270 | 109.406 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 28.503 | 3.975 | 266 | 19.814 | 10 | 9 | 52.578 | 7.887 | 60.465 |
Hồ sơ | 2 | 31.178 | 4.770 | 282 | 19.814 | 10 | 9 | 56.063 | 8.409 | 64.472 | ||
Hồ sơ | 3 | 34.387 | 5.724 | 313 | 19.814 | 10 | 9 | 60.257 | 9.039 | 69.296 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 3 | 9.400 | 0 | 371 | 20.665 | 361 | 764 | 31.561 | 4.734 | 36.295 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 3.318 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.318 | 498 | 3.816 |
IV.4. Trường hợp thửa đất đã cấp GCNQSDĐ mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã | Hồ sơ | 1 | 327.893 | 12.664 | 2.569 | 40.479 | 1.253 | 2.591 | 387.449 | 58.117 | 445.567 |
Hồ sơ | 2 | 338.482 | 14.450 | 2.648 | 40.479 | 1.253 | 2.591 | 399.903 | 59.985 | 459.889 | ||
Hồ sơ | 3 | 350.780 | 16.534 | 2.804 | 40.479 | 1.253 | 2.591 | 414.441 | 62.166 | 476.607 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 163.524 | 12.664 | 1.332 | 19.814 | 50 | 44 | 197.428 | 29.614 | 227.042 |
Hồ sơ | 2 | 174.113 | 14.450 | 1.410 | 19.814 | 50 | 44 | 209.882 | 31.482 | 241.364 | ||
Hồ sơ | 3 | 186.411 | 16.534 | 1.566 | 19.814 | 50 | 44 | 224.420 | 33.663 | 258.083 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 3 | 153.510 | 0 | 1.238 | 20.665 | 1.203 | 2.546 | 179.162 | 26.874 | 206.036 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 10.860 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.860 | 1.629 | 12.489 |
IV.5. Trường hợp cấp đổi GCNQSDĐ đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | |
A | B | C | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã | Hồ sơ | 1 | 246.698 | 13.256 | 2.569 | 40.479 | 1.253 | 2.591 | 306.846 | 46.027 | 352.873 |
Hồ sơ | 2 | 255.612 | 15.906 | 2.648 | 40.479 | 1.253 | 2.591 | 318.488 | 47.773 | 366.262 | ||
Hồ sơ | 3 | 266.309 | 19.086 | 2.804 | 40.479 | 1.253 | 2.591 | 332.522 | 49.878 | 382.400 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 109.140 | 13.256 | 1.332 | 19.814 | 50 | 44 | 143.636 | 21.545 | 165.181 |
Hồ sơ | 2 | 118.054 | 15.906 | 1.410 | 19.814 | 50 | 44 | 155.278 | 23.292 | 178.570 | ||
Hồ sơ | 3 | 128.751 | 19.086 | 1.566 | 19.814 | 50 | 44 | 169.312 | 25.397 | 194.708 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 3 | 126.311 | 0 | 1.238 | 20.605 | 1.203 | 2.546 | 151.963 | 22.794 | 174.757 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 11.247 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.247 | 1.687 | 12.935 |
IV.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã | Hồ sơ | 1 | 209.146 | 11.930 | 2.312 | 36.431 | 1.127 | 2.332 | 263.279 | 39.492 | 302.771 |
Hồ sơ | 2 | 217.169 | 14.315 | 2.383 | 36.431 | 1.127 | 2.332 | 273.757 | 41.064 | 314.821 | ||
Hồ sơ | 3 | 226.796 | 17.177 | 2.524 | 36.431 | 1.127 | 2.332 | 286.388 | 42.958 | 329.346 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 98.226 | 11.930 | 1.198 | 17.833 | 45 | 40 | 129.272 | 19.391 | 148.663 |
Hồ sơ | 2 | 106.248 | 14.315 | 1.269 | 17.833 | 45 | 40 | 139.750 | 20.963 | 160.713 | ||
Hồ sơ | 3 | 115.876 | 17.177 | 1.410 | 17.833 | 45 | 40 | 152.380 | 22.857 | 175.238 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 3 | 100.798 | 0 | 1.114 | 18.598 | 1.083 | 2.292 | 123.885 | 18.583 | 142.467 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 10.123 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.123 | 1.518 | 11.641 |
IV.7. Trường hợp đăng ký nhưng không đủ điều kiện cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã | Hồ sơ | 1 | 232.384 | 13.256 | 2.312 | 36.431 | 1.127 | 2.332 | 287.843 | 43.177 | 331.020 |
Hồ sơ | 2 | 241.298 | 15.906 | 2.383 | 36.431 | 1.127 | 2.332 | 299.478 | 44.922 | 344.400 | ||
Hồ sơ | 3 | 251.995 | 19.086 | 2.524 | 36.431 | 1.127 | 2.332 | 313.496 | 47.024 | 360.520 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1 | 109.140 | 13.256 | 1.198 | 17.833 | 45 | 40 | 141.512 | 21.227 | 162.738 |
Hồ sơ | 2 | 118.054 | 15.906 | 1.269 | 17.833 | 45 | 40 | 153.146 | 22.972 | 176.118 | ||
Hồ sơ | 3 | 128.751 | 19.086 | 1.410 | 17.833 | 45 | 40 | 167.164 | 25.075 | 192.239 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 3 | 111.997 | 0 | 1.114 | 18.598 | 1.083 | 2.292 | 135.084 | 20.263 | 155.347 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 11.247 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.247 | 1.687 | 12.935 |
V. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
V.1. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường | Hồ sơ | 2 | 247.461 | 15.910 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 307.330 | 46.100 | 353.430 |
Hồ sơ | 3 | 258.158 | 19.090 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 321.207 | 48.181 | 369.388 | ||
Hồ sơ | 4 | 270.994 | 22.906 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 337.859 | 50.679 | 388.538 | ||
Hồ sơ | 5 | 286.326 | 27.464 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 357.750 | 53.662 | 411.412 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 118.741 | 15.910 | 0 | 0 | 0 | 0 | 134.650 | 20.198 | 154.848 |
Hồ sơ | 3 | 129.437 | 19.090 | 0 | 0 | 0 | 0 | 148.527 | 22.279 | 170.806 | ||
Hồ sơ | 4 | 142.274 | 22.906 | 0 | 0 | 0 | 0 | 165.179 | 24.777 | 189.956 | ||
Hồ sơ | 5 | 157.606 | 27.464 | 0 | 0 | 0 | 0 | 185.069 | 27.760 | 212.830 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 112.109 | 0 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 156.068 | 23.410 | 179.479 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh. | Hồ sơ | 2-5 | 16.612 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.612 | 2.492 | 19.103 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hồ sơ | 2-5 | 40.212 | 0 | 6 | 6.420 | 0 | 0 | 46.638 | 6.996 | 53.634 |
V.2. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ, tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường | Hồ sơ | 2 | 321.699 | 20.682 | 3.176 | 36.059 | 2.245 | 4.850 | 388.712 | 58.307 | 447.018 |
Hồ sơ | 3 | 335.605 | 24.816 | 3.176 | 36.059 | 2.245 | 4.850 | 406.752 | 61.013 | 467.764 | ||
Hồ sơ | 4 | 352.292 | 29.777 | 3.176 | 36.059 | 2.245 | 4.850 | 428.400 | 64.260 | 492.659 | ||
Hồ sơ | 5 | 372.224 | 35.703 | 3.176 | 36.059 | 2.245 | 4.850 | 454.257 | 68.139 | 522.395 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 2 | 154.363 | 20.682 | 0 | 0 | 0 | 0 | 175.045 | 26.257 | 201.302 |
Hồ sơ | 3 | 168.269 | 24.816 | 0 | 0 | 0 | 0 | 193.085 | 28.963 | 222.048 | ||
Hồ sơ | 4 | 184.956 | 29.777 | 0 | 0 | 0 | 0 | 214.733 | 32.210 | 246.943 | ||
Hồ sơ | 5 | 204.888 | 35.703 | 0 | 0 | 0 | 0 | 240.590 | 36.089 | 276.679 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 145.741 | 0 | 3.176 | 36.059 | 2.245 | 4.850 | 192.071 | 28.811 | 220.882 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 21.595 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.595 | 3.239 | 24.834 |
V.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng V.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường | Hồ sơ | 2 | 43.895 | 4.770 | 733 | 36.059 | 518 | 1.119 | 87.094 | 13.064 | 100.159 |
Hồ sơ | 3 | 47.104 | 5.724 | 733 | 36.059 | 518 | 1.119 | 91.258 | 13.689 | 104.946 | ||
Hồ sơ | 4 | 50.955 | 6.869 | 733 | 36.059 | 518 | 1.119 | 96.253 | 14.438 | 110.691 | ||
Hồ sơ | 5 | 55.555 | 8.236 | 733 | 36.059 | 518 | 1.119 | 102.220 | 15.333 | 117.553 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp phường | Hồ sơ | 2 | 31.178 | 4.770 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35.948 | 5.392 | 41.340 |
Hồ sơ | 3 | 34.387 | 5.724 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40.111 | 6.017 | 46.127 | ||
Hồ sơ | 4 | 38.238 | 6.869 | 0 | 0 | 0 | 0 | 45.106 | 6.766 | 51.872 | ||
Hồ sơ | 5 | 42.837 | 8.236 | 0 | 0 | 0 | 0 | 51.073 | 7.661 | 58.734 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 9.400 | 0 | 733 | 36.059 | 518 | 1.119 | 47.829 | 7.174 | 55.003 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh. | Hồ sơ | 2-5 | 3.318 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.318 | 498 | 3.816 |
V.4. Trường hợp thửa đất đã cấp GCNQSDĐ mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường | Hồ sơ | 2 | 247.461 | 15.910 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 307.330 | 46.100 | 353.430 |
Hồ sơ | 3 | 258.158 | 19.090 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 321.207 | 48.181 | 369.388 | ||
Hồ sơ | 4 | 270.994 | 22.906 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 337.859 | 50.679 | 388.538 | ||
Hồ sơ | 5 | 286.326 | 27.464 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 357.750 | 53.662 | 411.412 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 118.741 | 15.910 | 0 | 0 | 0 | 0 | 134.650 | 20.198 | 154.848 |
Hồ sơ | 3 | 129.437 | 19.090 | 0 | 0 | 0 | 0 | 148.527 | 22.279 | 170.806 | ||
Hồ sơ | 4 | 142.274 | 22.906 | 0 | 0 | 0 | 0 | 165.179 | 24.777 | 189.956 | ||
Hồ sơ | 5 | 157.606 | 27.464 | 0 | 0 | 0 | 0 | 185.069 | 27.760 | 212.830 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 112.109 | 0 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 156.068 | 23.410 | 179.479 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 16.612 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.612 | 2.492 | 19.103 |
V.5. Trường hợp cấp đổi GCNQSDĐ đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường | Hồ sơ | 2 | 261.774 | 15.910 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 321.644 | 48.247 | 369.890 |
Hồ sơ | 3 | 272.471 | 19.090 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 335.521 | 50.328 | 385.849 | ||
Hồ sơ | 4 | 285.307 | 22.906 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 352.173 | 52.826 | 404.999 | ||
Hồ sơ | 5 | 300.640 | 27.464 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 372.063 | 55.809 | 427.873 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp phường | Hồ sơ | 2 | 118.741 | 15.910 | 0 | 0 | 0 | 0 | 134.650 | 20.198 | 154.848 |
Hồ sơ | 3 | 129.437 | 19.090 | 0 | 0 | 0 | 0 | 148.527 | 22.279 | 170.806 | ||
Hồ sơ | 4 | 142.274 | 22.906 | 0 | 0 | 0 | 0 | 165.179 | 24.777 | 189.956 | ||
Hồ sơ | 5 | 157.606 | 27.464 | 0 | 0 | 0 | 0 | 185.069 | 27.760 | 212.830 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 126.422 | 0 | 2.443 | 36.059 | 1.727 | 3.731 | 170.382 | 25.557 | 195.939 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 16.612 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.612 | 2.492 | 19.103 |
V.6. Trường hợp đăng ký nhưng không đổi, không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường | Hồ sơ | 2 | 222.715 | 14.319 | 2.199 | 36.059 | 1.555 | 3.358 | 280.203 | 42.030 | 322.234 |
Hồ sơ | 3 | 232.342 | 17.181 | 2.199 | 36.059 | 1.555 | 3.358 | 292.692 | 43.904 | 336.596 | ||
Hồ sơ | 4 | 243.895 | 20.615 | 2.199 | 36.059 | 1.555 | 3.358 | 307.679 | 46.152 | 353.831 | ||
Hồ sơ | 5 | 257.694 | 24.717 | 2.199 | 36.059 | 1.555 | 3.358 | 325.580 | 48.837 | 374.418 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp phường | Hồ sơ | 2 | 106.867 | 14.319 | 0 | 0 | 0 | 0 | 121.185 | 18.178 | 139.363 |
Hồ sơ | 3 | 116.494 | 17.181 | 0 | 0 | 0 | 0 | 133.674 | 20.051 | 153.725 | ||
Hồ sơ | 4 | 128.046 | 20.615 | 0 | 0 | 0 | 0 | 148.661 | 22.299 | 170.961 | ||
Hồ sơ | 5 | 141.845 | 24.717 | 0 | 0 | 0 | 0 | 166.563 | 24.984 | 191.547 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 100.898 | 0 | 2.199 | 36.059 | 1.555 | 3.358 | 144.068 | 21.610 | 165.678 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 14.950 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14.950 | 2.243 | 17.193 |
VI. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
VI.1. Đăng ký cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lẻ đối với tổ chức
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lẻ đối với tổ chức | Hồ sơ | 1-5 | 627.658 | 0 | 4.943 | 29.278 | 6.790 | 15.002 | 683.671 | 102.551 | 786.222 |
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 3.710 | 0 | 44 | 2.117 | 0 | 0 | 5.871 | 881 | 6.751 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 3.710 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.710 | 556 | 4.266 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 620.239 | 0 | 4.899 | 27.161 | 6.790 | 15.002 | 674.091 | 101.114 | 775.204 |
VI.2. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCNQSDĐ (hoặc không đủ điều kiện), nhân công tính bằng 90% của Mục VI.1
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=1+2+3 | 8=7*15% | 9=7+8 |
| Đơn giá đăng ký, cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lẻ đối với tổ chức | Hồ sơ | 1-5 | 564.892 | 0 | 4.943 | 29.278 | 6.790 | 15.002 | 620.905 | 93.136 | 714.041 |
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 3.339 | 0 | 44 | 2.117 | 0 | 0 | 5.500 | 825 | 6.325 |
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 3.339 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.339 | 501 | 3.839 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 558.215 | 0 | 4.899 | 27.161 | 6.790 | 15.002 | 612.067 | 91.810 | 703.877 |
PHẦN III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
I. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU (GỌI TẮT LÀ CSDL) THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+2+3+4 | 6=5*15% | 7=5+6 |
I | Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã | ||||||||
I.1 | Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
| 531.563 | 79.735 | 611.298 |
1 | Công tác chuẩn bị | Xã | 164.909 | 707 | 18.777 | 1.620 | 186.013 | 27.902 | 213.915 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 122.145 | 1.179 | 31.290 | 2.700 | 157.313 | 23.597 | 180.910 |
3 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Xã | 146.820 | 1.179 | 31.290 | 8.948 | 188.237 | 28.236 | 216.473 |
I.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | ||||||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | Kỳ kiểm kê, năm thống kê | 115.605 | 550 | 13.959 | 13.959 | 144.072 | 21.611 | 165.683 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | Kỳ kiểm kê, năm thống kê | 96.646 | 471 | 11.964 | 1.080 | 110.162 | 16.524 | 126.686 |
3 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin | ||||||||
3.1 | Quét giấy tờ pháp lý về kỳ thống kê, kiểm kê đất đai |
| 3.257 | 0 | 0 | 0 | 3.257 | 488 | 3.475 |
a | Quét trang A3 (13 Biểu) | Trang A3 | 1.954 | 0 | 0 | 0 | 1.954 | 293 | 2.247 |
b | Quét trang A4 (Trung bình xã 5000 khoanh đất có 160 trang A4 gồm 4 trang Biểu 5b, 6b; 156 trang PL3) | Trang A4 | 1.303 | 0 | 0 | 0 | 1.303 | 195 | 1.498 |
3.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 651 | 0 | 0 | 0 | 651 | 98 | 749 |
3.3 | Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ kiểm kê, năm thống kê | 16.286 | 157 | 3.988 | 1.565 | 21.997 | 3.299 | 25.296 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ kiểm kê, năm thống kê | 152.907 | 1.257 | 31.915 | 9.764 | 195.843 | 29.376 | 225.219 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ kiểm kê, năm thống kê | 272.830 | 1.415 | 35.923 | 3.240 | 313.408 | 47.011 | 360.419 |
I.3 | Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai | ||||||||
1 | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai | ||||||||
a | + Tỷ lệ 1:1.000 | Lớp | 632.616 | 5.973 | 158.603 | 16.720 | 813.913 | 122.087 | 936.000 |
b | + Tỷ lệ 1:2.000 | Lớp | 711.693 | 5.973 | 158.603 | 16.720 | 892.990 | 133.948 | 1.026.938 |
c | + Tỷ lệ 1:5.000 | Lớp | 790.771 | 5.973 | 158.603 | 16.720 | 972.067 | 145.810 | 1.117.877 |
d | + Tỷ lệ 1:10.000 | Lớp | 909.386 | 5.973 | 158.603 | 16.720 | 1.090.683 | 163.602 | 1.254.285 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
| 166.478 | 1.257 | 33.387 | 12.544 | 213.666 | 32.050 | 245.716 |
II | Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện | ||||||||
II.1 | Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Huyện | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.802.564 | 420.385 | 3.222.949 |
1 | Công tác chuẩn bị | Huyện | 1.096.421 | 4.717 | 156.205 | 15.120 | 1.272.462 | 190.869 | 1.463.331 |
2 | Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | Huyện | 407.149 | 2.357 | 78.058 | 5.400 | 492.964 | 73.945 | 566.909 |
3 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Huyện | 758.364 | 6.288 | 208.244 | 64.241 | 1.037.137 | 155.571 | 1.192.708 |
II.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | ||||||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | Kỳ kiểm kê, năm thống kê | 210.401 | 943 | 31.230 | 2.160 | 244.734 | 36.710 | 281.444 |
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | Kỳ kiểm kê, năm thống kê | 672.822 | 3.144 | 104.120 | 7.200 | 787.285 | 118.093 | 905.378 |
3 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
| |||||
3.1 | Quét giấy tờ pháp lý về kỳ thống kê, kiểm kê đất đai |
| 29.966 | 0 | 0 | 0 | 29.966 | 4.495 | 34.461 |
a | Quét trang A3 (14 Biểu) | Trang A3 | 27.360 | 0 | 0 | 0 | 27.360 | 4.104 | 31.464 |
b | Quét trang A4 (02 trang) | Trang A4 | 2.606 | 0 | 0 | 0 | 2.606 | 391 | 2.997 |
3.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | trang A3, A4 | 651 | 0 | 0 | 0 | 651 | 98 | 749 |
3.3 | Tao danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ kiểm kê, năm thống kê | 81.430 | 786 | 26.030 | 7.826 | 116.072 | 17.411 | 133.483 |
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ kiểm kê, năm thống kê | 152.907 | 1.257 | 41.631 | 10.112 | 205.906 | 30.886 | 236.792 |
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai | Kỳ kiểm kê, năm thống kê | 483.231 | 2.358 | 78.090 | 5.400 | 569.079 | 85.362 | 654.441 |
II.3 | Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai | ||||||||
1 | Chuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đai | ||||||||
a | + Tỷ lệ 1:5.000 | Lớp | 1.311.014 | 11.003 | 364.405 | 30.800 | 1.717.222 | 257.583 | 1.974.805 |
b | + Tỷ lệ 1:10.000 | Lớp | 1.456.683 | 11.003 | 364.405 | 30.800 | 1.862.891 | 279.434 | 2.142.325 |
c | + Tỷ lệ 1:25.000 | Lớp | 1.602.351 | 11.003 | 364.405 | 30.800 | 2.008.559 | 301.284 | 2.309.843 |
2 | Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai | Lớp | 312.146 | 2.358 | 78.103 | 23.520 | 416.127 | 62.419 | 478.546 |
II. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | ||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+2+3+4 | 6=5*15% | 7=5+6 | ||
I | Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | ||||||||||
I.1 | Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
| 4.414.932 | 662.240 | 5.077.172 | ||
1 | Công tác chuẩn bị | Huyện | 1.461.894 | 6.285 | 85.851 | 14.400 | 1.568.430 | 235.265 | 1.803.695 | ||
2 | Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Huyện | 651.438 | 6.288 | 85.888 | 26.453 | 770.066 | 115.510 | 885.576 | ||
3 | Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Huyện | 1.724.826 | 14.150 | 193.275 | 144.185 | 2.076.435 | 311.465 | 2.387.900 | ||
I.2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | ||||||||||
1 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch | 1.516.728 | 6.291 | 85.943 | 14.400 | 1.623.362 | 243.504 | 1.866.866 | ||
2 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch | 6.311.196 | 40.870 | 558.347 | 93.600 | 7.004.012 | 1.050.602 | 8.054.614 | ||
3 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin | Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch | 0 | 0 | 0 | 0 | 104.897 | 15.735 | 120.632 | ||
3.1 | Quét giấy tờ pháp lý về kỳ quy hoạch hoặc kế hoạch sử dụng đất |
| 3.257 | 0 | 0 | 0 | 3.257 | 488 | 3.745 | ||
a | Quét trang A3 (13 Biểu) | Trang A3 | 1.954 | 0 | 0 | 0 | 1.954 | 293 | 2.247 | ||
b | Quét trang A4 (Trung bình xã 5000 khoanh đất có 160 trang A4 gồm 4 trang Biểu 5b, 6b; 156 trang PL3) | Trang A4 | 1.303 | 0 | 0 | 0 | 1.303 | 195 | 1.498 | ||
3.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 651 | 0 | 0 | 0 | 651 | 98 | 749 | ||
3.3 | Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch | 81.430 | 786 | 10.743 | 8.030 | 100.989 | 15.148 | 116.137 | ||
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch | 1.090.252 | 9.436 | 128.914 | 50.559 | 1.279.161 | 191.874 | 1.471.035 | ||
5 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất | Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch | 2.495.941 | 10.995 | 150.213 | 115.169 | 2.772.319 | 415.848 | 3.188.167 | ||
I.3 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | ||||||||||
1 | Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch | ||||||||||
a | Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất | ||||||||||
b | + Tỷ lệ 1:5.000 | Lớp | 2.434.741 | 33.802 | 460.860 | 94.600 | 3.024.003 | 453.601 | 3.477.604 | ||
c | + Tỷ lệ 1:10.000 | Lớp | 2.705.268 | 33.802 | 460.860 | 94.600 | 3.294.530 | 494.180 | 3.788.710 | ||
d | + Tỷ lệ 1:25.000 | Lớp | 2.975.794 | 33.802 | 460.860 | 94.600 | 3.565.057 | 534.759 | 4.099.816 | ||
đ | Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất | Lớp | 1.498.302 | 11.314 | 154.251 | 112.896 | 1.776.762 | 266.514 | 2.043.276 | ||
2 | Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch | Lớp | 1.489.995 | 8.250 | 112.486 | 30.150 | 1.640.882 | 246.132 | 1.887.014 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL GIÁ ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+2+3+4 | 6=5*15% | 7=5+6 | |
I | Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng | |||||||||
I.1 | Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất | |||||||||
1 | Công tác chuẩn bị | Huyện | 1.461.894 | 6.294 | 194.739 | 14.400 | 1.677.327 | 251.599 | 1.928.926 | |
2 | Thu thập tài liệu, dữ liệu | Huyện | 2.275.092 | 9.432 | 291.841 | 21.600 | 2.597.966 | 389.695 | 2.987.661 | |
3 | Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu | Huyện | 4.578.145 | 34.582 | 1.069.995 | 79.200 | 5.761.922 | 864.288 | 6.626.210 | |
4 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin | |||||||||
4.1 | Quét giấy tờ pháp lý về giá đất |
| 3.257 | 0 | 0 | 0 | 3.257 | 488 | 3.475 | |
a | Quét trang A3 | Trang A3 | 1.954 | 0 | 0 | 0 | 1.954 | 293 | 2.247 | |
b | Quét trang A4 | Trang A4 | 1.303 | 0 | 0 | 0 | 1.303 | 195 | 1.498 | |
4.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) | Trang A3, A4 | 651 | 0 | 0 | 0 | 651 | 98 | 749 | |
4.3 | Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất | Huyện | 325.719 | 3.147 | 97.370 | 32.120 | 458.355 | 68.753 | 527.108 | |
5 | Xây dựng siêu dữ liệu giá đất | Huyện | 651.438 | 6.285 | 194.472 | 26.453 | 878.648 | 131.797 | 1.010.445 | |
6 | Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất | Huyện | 3.122.290 | 26.715 | 826.571 | 210.723 | 4.186.299 | 627.945 | 4.814.244 | |
I.2 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 21.125 | 3.169 | 24.294 | |
1 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất (Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất) | Thửa | 11.938 | 115 | 3.825 | 1.173 | 17.050 | 2.558 | 19.608 | |
2 | Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất | Thửa | 3.059 | 23 | 765 | 228 | 4.075 | 611 | 4.686 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.