UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1587/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 05 tháng 6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CUỘC THANH TRA CHUYÊN ĐỀ VỀ ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG XĂNG DẦU, GAS VÀ CHẤT LƯỢNG MŨ BẢO HIỂM CHO NGƯỜI ĐI MÔ TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sữa đổi) công bố ngày 27 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ - CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT - BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ - CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 4229/2007/QĐ - UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: Giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2008;
Căn cứ kế hoạch số 18/KH - UBND ngày 12/5/2008 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc triển khai cuộc thanh tra chuyên đề về đo lường chất lượng xăng dầu, gas và chất lượng mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy tại Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại văn bản số 1144/STC - HCSN ngày 26/5/2008 về việc: 1143/STC - HCSN ngày 26/5/2008 về việc: " Báo cáo kết quả thẩm định và đề nghị phê duyệt dự toán kinh phí triển khai cuộc thanh tra chuyên đề về đo lường chất lượng xăng dầu, gas và chất lượng mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy tại Thanh Hóa ",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí triển khai thực hiện cuộc thanh tra chuyên đề về đo lường chất lượng xăng dầu, gas và chất lượng mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; để các ngành và các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Dự toán kinh phí: 78.000.000,0 đồng (Bảy mươi tám triệu đồng).
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo).
2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học - dự toán năm 2008 (Mục V: Dự phòng, tại Quyết định số 864/QĐ - UBND ngày 10/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp khoa học năm 2008).
3. Bổ sung dự toán năm 2008 cho Sở Khoa học công nghệ tỉnh Thanh Hóa số kinh phí là: 78.000.000,0 đồng (Bảy mươi tám triệu đồng); để thực hiện kế hoạch thanh tra.
Điều 2.
1. Sở Khoa học công nghệ tỉnh Thanh Hóa, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại điều 1 Quyết định này có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung công việc có liên quan đến ngành mình, theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Khoa học công nghệ tỉnh Thanh Hóa (Đơn vị chủ trì thực hiện kế hoạch thanh tra) căn cứ vào nội dung phê duyệt tại điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch thanh tra đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định hiện hành của Nhà nước; Quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo đúng chế độ hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU:
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CUỘC THANH TRA CHUYÊN ĐỀ VỀ ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG XĂNG DẦU, GAS VÀ VÀ CHẤT LƯỢNG MŨ BẢO HIỂM CHO NGƯỜI ĐI MÔ TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
(kèm theo Quyết định số: 1587/QĐ-UBND ngày 05/6/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa).
Số TT | Nội dung chi phí. | Đơn vị tính. | Số lượng. | Định mức chi (đồng). | Dự toán kinh phí (đồng). |
1 | Chi cho đoàn cán bộ đi tập huấn tại Bộ KHCN về nghiệp vụ thanh tra chuyên đề. |
|
|
| 9.500.000 |
- | Xăng xe ô tô. | Lít | 100 | 15.090 |
|
- | Phụ cấp công tác phí. (05 ngày x 70.000 đ x 10 người). | Người | 10 | 350.000 | 3.500.000 |
- | Phụ cấp lưu trú. (04 ngày x 150.000 đ x 10 người). | " | 10 | 600.000 | 6.000.000 |
2 | Phương tiện, xăng dầu phục vụ thanh tra. |
|
|
| 19.108.000 |
- | Xăng ô tô. (03 tháng x 400 lít x 15.090đ/l). | Lít | 1.200 | 15.090 | 18.108.000 |
- | Vé cầu đường. |
|
|
| 1.000.000 |
3 | Thủ nghiệm chất lượng mẫu. |
|
|
| 11.000.000 |
- | Mẫu xăng (Trị số ốc tan). | Mẫu | 3 | 1.500.000 | 4.500.000 |
- | Mũ bảo hiểm (ba chỉ tiêu). | " | 5 | 1.100.000 | 5.500.000 |
- | Công tác phí đưa mẫu ra Hà Nội để thử nghiệm. | Người | 2 | 500.000 | 1.000.000 |
4 | Công tác phí cho đoàn trong thời gian thanh tra. |
|
|
| 27.000.000 |
- | Đoàn thanh tra về chất lượng, đo lường xăng dầu: (06 người x 35 ngày x 70.000 đ/người/ngày). | Ngày | 210 | 70.000 | 14.700.000 |
- | Đoàn thanh tra về chất lượng, đo lường gas: (06 người x 10 ngày x 70.000 đ/người/ngày). | " | 60 | 70.000 | 4.200.000 |
- | Đoàn thanh tra về chất lượng ghi nhãn mũ bảo hiểm: (05 người x 18 ngày x 70.000 đ/người/ngày). | " | 90 | 70.000 | 6.300.000 |
- | Tiền thuê phòng nghỉ (Chỉ tính cho thời gian thanh tra tại các huyện miền núi cao: 05 ngày x 6 người x 60.000 đ/người/ngày). | " | 30 | 60.000 | 1.800.000 |
5 | Phụ cấp Ban chỉ đạo. (200.000đ/mgười/tháng). | Người | 4 | 600.000 | 2.400.000 |
6 | Tuyên truyền trên báo, đài. |
|
|
| 3.500.000 |
7 | Tổng hợp, xử lý số liệu và báo cáo chuyên đề. |
|
|
| 2.500.000 |
8 | Văn phòng phẩm. |
|
|
| 3.000.000 |
| Tổng cộng: |
|
|
| 78.000.000 |
(Bảy mươi tám triệu đồng) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.