ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1586/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2625/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành quy định tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định kết quả tự đánh giá Tiêu chí cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2015 tại Công văn số 97/HĐTĐ-CCHC ngày 07 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả phân loại thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố như sau:
- Các sở và tương đương cấp tỉnh (theo Phụ lục I).
- Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Phụ lục II).
- Các cơ quan ngành dọc Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (theo Phụ lục III).
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh (theo Phụ lục IV).
Điều 2. Căn cứ quy định pháp luật về thi đua - khen thưởng và kết quả phân loại công tác cải cách hành chính tại Điều 1, Giám đốc Sở Nội vụ tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định khen thưởng cho các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác cải cách hành chính năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thành viên Hội đồng thẩm định kết quả tự đánh giá Tiêu chí cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2015; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BẢNG PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định | Phân loại | Ghi chú |
01 | Sở Tư pháp | 103 | 101,5 | Xuất sắc |
|
02 | Sở Nội vụ | 103,5 | 100,5 | Xuất sắc |
|
03 | Văn phòng UBND tỉnh | 103,5 | 99,5 | Xuất sắc |
|
04 | Sở Khoa học và Công nghệ | 97 | 97 | Xuất sắc |
|
05 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100,5 | 96,5 | Xuất sắc |
|
06 | Thanh tra tỉnh | 99 | 95,5 | Xuất sắc |
|
07 | Sở Tài chính | 101 | 94,5 | Xuất sắc |
|
08 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 102,5 | 94,5 | Xuất sắc |
|
09 | Sở Công Thương | 95 | 92 | Xuất sắc |
|
10 | Sở Ngoại vụ | 97 | 92 | Xuất sắc |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 96 | 90,5 | Tốt |
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 99,5 | 88,5 | Tốt |
|
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 98 | 88 | Tốt |
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 104 | 86 | Tốt |
|
15 | Sở Xây dựng | 99 | 82 | Tốt |
|
16 | Sở Y tế | 92 | 80 | Tốt |
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 80,5 | 76 | Khá |
|
18 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc | 91,5 | 74,5 | Khá |
|
19 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 95 | 68 | Trung bình |
|
20 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 86,5 | 67 | Trung bình |
|
PHỤ LỤC II
BẢNG PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định | Phân loại | Ghi chú |
01 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật | 79 | 81,5 | Tốt |
|
02 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 102 | 72 | Khá |
|
03 | Trường Cao đẳng Y tế | 82,5 | 71,5 | Khá |
|
04 | Vườn Quốc gia U Minh Thượng | 81 | 70 | Khá |
|
05 | Vườn Quốc gia Phú Quốc | 78,5 | 68 | Trung bình |
|
06 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 71,5 | 53 | Trung bình |
|
PHỤ LỤC III
BẢNG PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định | Phân loại | Ghi chú |
01 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 104 | 99 | Xuất sắc |
|
02 | Cục Thuế tỉnh | 103,5 | 97,5 | Xuất sắc |
|
03 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Kiên Giang | 98,5 | 89,5 | Tốt |
|
04 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 96 | 81,5 | Tốt |
|
05 | Cảng vụ Hàng hải tỉnh | 81 | 64,5 | Trung bình |
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định | Phân loại | Ghi chú |
01 | UBND huyện Kiên Lương | 99 | 93.5 | Xuất sắc |
|
02 | UBND Thị xã Hà Tiên | 98,5 | 92,5 | Xuất sắc |
|
03 | UBND huyện Phú Quốc | 91 | 91 | Xuất sắc |
|
04 | UBND huyện An Minh | 98 | 91 | Xuất sắc |
|
05 | UBND thành phố Rạch Giá | 93,5 | 89 | Tốt |
|
06 | UBND huyện An Biên | 84,25 | 88 | Tốt |
|
07 | UBND huyện Tân Hiệp | 93 | 86,75 | Tốt |
|
08 | UBND huyện Châu Thành | 97 | 85,5 | Tốt |
|
09 | UBND huyện Kiên Hải | 94,5 | 85 | Tốt |
|
10 | UBND huyện Vĩnh Thuận | 97 | 83,5 | Tốt |
|
11 | UBND huyện U Minh Thượng | 95 | 83 | Tốt |
|
12 | UBND huyện Hòn Đất | 93,25 | 80,5 | Tốt |
|
13 | UBND huyện Giồng Riềng | 96,5 | 79,75 | Khá |
|
14 | UBND huyện Giang Thành | 91 | 79,5 | Khá |
|
15 | UBND huyện Gò quao | 89,5 | 71,5 | Khá |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.