UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1582/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH SƠN LA BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2012
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 321/TTr-STP ngày 18 tháng 07 năm 2012 về việc công bố Danh mục các văn bản Quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục 85 văn bản Quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 5 năm 2012.
(có Danh mục chi tiết kèm theo gồm 08 trang).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | SỐ, KÝ HIỆU VĂN BẢN | NGÀY, THÁNG, NĂM BAN HÀNH | TRÍCH YẾU VĂN BẢN | LÝ DO HẾT HIỆU LỰC | NGÀY HẾT HIỆU LỰC |
I | Văn bản do HĐND tỉnh ban hành |
|
|
| |
1 | 01/1999/NQ-HĐND | 19/12/1999 | Về việc xác nhận kết quả bầu cử các chức danh HĐND tỉnh Sơn La khóa XI, nhiệm kỳ 1999 - 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
2 | 02/1999/NQ-HĐND | 19/12/1999 | Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử Hội thẩm nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XI (Nhiệm kỳ 1999 - 2004) | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
3 | 03/1999/NQ-HĐND | 19/12/1999 | Về việc xác nhận kết quả bầu cử thành viên UBND tỉnh Sơn La khoá XI nhiệm kỳ 1999 - 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
4 | 04/1999/NQ-HĐND | 19/12/1999 | Về nhiệm vụ năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2000 |
5 | 05/1999/NQ-HĐND | 19/12/1999 | Về dự toán ngân sách Nhà nước địa phương năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2000 |
6 | 06/2000/NQ-HĐND | 06/7/2000 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Sơn La năm 1998 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2000 |
7 | 07/2000/NQ-HĐND | 06/7/2000 | Về điều chỉnh dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Sơn La năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2000 |
8 | 08/2000/NQ-HĐND | 06/7/2000 | Về điều chỉnh bổ sung một số chỉ tiêu kinh tế năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2000 |
9 | 09/2000/NQ-HĐND | 06/7/2000 | Về đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2000 |
10 | 10/2000/NQ-HĐND | 06/7/2000 | Về kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2000 của HĐND tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2000 |
11 | 11/2000/NQ-HĐND | 06/7/2000 | Về thông qua Chương trình hoạt động toàn khoá của HĐND tỉnh khoá XI, nhiệm kỳ 1999 - 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
12 | 13/2001/NQ-HĐND | 12/01/2001 | Về mục tiêu nhiệm vụ chủ yếu của kế hoạch 5 năm (2001 - 2005) và nhiệm vụ năm 2001 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2005 |
13 | 14/2001/NQ-HĐND | 12/01/2001 | Về nhiệm vụ hoạt động năm 2001 của HĐND tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2001 |
14 | 15/2001/NQ-HĐND | 12/01/2001 | Về dự toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2001 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2001 |
15 | 16/2001/NQ-HĐND | 12/01/2001 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 1999 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2001 |
16 | 17/2001/NQ-HĐND | 12/01/2001 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội thẩm Toà án nhân dân tỉnh Sơn La (nhiệm kỳ 1999 - 2004) | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
17 | 20/2001/NQ-HĐND | 21/7/2001 | Về nhiệm vụ hoạt động của HĐND tỉnh 6 tháng cuối năm 2001 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2001 |
18 | 21/2001/NQ-HĐND | 21/7/2001 | Về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, biện pháp chủ yếu để thực hiện thắng lợi nhiệm vụ năm 2001 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2001 |
19 | 22/2001/NQ-HĐND | 21/7/2001 | Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất tỉnh Sơn La đến năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2010 |
20 | 32/2002/NQ-HĐND | 11/01/2002 | Về việc miễn nhiệm Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La khoá XI (nhiệm kỳ 1999 - 2004) | Hết thời hạn có hiệu lực | 21/01/2002 |
21 | 33/2002/NQ-HĐND | 11/01/2002 | Về kết quả bầu Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La khoá XI (nhiệm kỳ 1999 - 2004) | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
22 | 34/2002/NQ-HĐND | 11/01/2002 | Về kết quả bầu Phó chủ tịch UBND tỉnh Khoá XI (nhiệm kỳ 1999 - 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
23 | 35/2002/NQ-HĐND | 11/01/2002 | Về việc miễn nhiệm Thành viên Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh Sơn La khoá XI (nhiệm kỳ 1999 - 2004) | Hết thời hạn có hiệu lực | 21/01/2002 |
24 | 36/2002/NQ-HĐND | 11/01/2002 | Về kết quả bầu Uỷ viên UBND tỉnh Sơn La khoá XI (nhiệm kỳ 1999 - 2004) | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
25 | 37/2002/NQ-HĐND | 15/01/2002 | Về nhiệm vụ hoạt động năm 2002 của HĐND tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2002 |
26 | 38/2002/NQ-HĐND | 15/01/2002 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2002 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2002 |
27 | 39/2002/NQ-HĐND | 15/01/2002 | Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch 5 năm (2001 - 2005) và các chương trình trọng điểm cần tập trung chỉ đạo trong kế hoạch 5 năm | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2005 |
28 | 40/2002/NQ-HĐND | 15/01/2002 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2000 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2000 |
29 | 41/2002/NQ-HĐND | 15/01/2002 | Về dự toán ngân sách tỉnh năm 2002 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2002 |
30 | 42/2002/NQ-HĐND | 15/01/2002 | về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển cây trồng, con nuôi chủ lực giai đoạn (2001 - 2010) | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2010 |
31 | 48/2002/NQ-HĐND | 11/7/2002 | Về tình hình hoạt động từ đầu nhiệm kỳ đến nay, những nhiệm vụ chủ yêu đến hết nhiệm kỳ và 6 tháng cuối năm 2002 của HĐND tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
32 | 49/2002/NQ-HĐND | 11/7/2002 | Về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, biện pháp chủ yếu để thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2002 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2002 |
33 | 54/2003/NQ-HĐND | 11/01//2003 | Về việc vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2003 |
34 | 55/2003/NQ-HĐND | 11/01//2003 | Về phương hướng nhiệm vụ hoạt động của HĐND tỉnh năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2003 |
35 | 56/2003/NQ-HĐND | 11/01//2003 | Về dự toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2003 |
36 | 57/2003/NQ-HĐND | 11/01//2003 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh năm 2001 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2003 |
37 | 60/2003/NQ-HĐND | 11/01//2003 | Về chương trình phát triển bò sữa, bò thịt chất lượng cao giai đoạn 2003 - 2005 và năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2010 |
38 | 68/2003/NQ-HĐND | 18/7/2003 | Về tình hình kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm và các giải pháp chủ yếu tổ chức thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2003 |
39 | 69/2003/NQ-HĐND | 18/7/2003 | Về nhiệm vụ hoạt động của HĐND tỉnh 6 tháng cuối năm 2003 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2003 |
40 | 70/2003/NQ-HĐND | 18/7/2003 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
41 | 72/2003/NQ-HĐND | 18/7/2003 | Về quy định mức trợ cấp hoạt động phí đối với cấp phó mặt trận tổ quốc và các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn | Nghị quyết số 60/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 thay thế | 20/12/2004 |
42 | 76/2003/NQ-HĐND | 18/7/2003 | Về kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2001 - 2005) của tỉnh Sơn La | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
43 | 80/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2005 |
44 | 81/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Về phương hướng nhiệm vụ hoạt động của HĐND tỉnh năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
45 | 82/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Kế hoạch đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân sách nhà nước và chương trình mục tiêu năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
46 | 83/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Về định mức phân bổ và định mức chi ngân sách tỉnh Sơn La năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
47 | 84/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2002 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2003 |
48 | 85/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Dự toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
49 | 86/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Phê chuẩn tổng biên chế hành chính, biên chế sự nghiệp nhà nước năm 2004 của tỉnh Sơn La | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
50 | 87/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cho ngân sách các huyện, thị của tỉnh Sơn La năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
51 | 89/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Ban hành một số chính sách hỗ trợ 364 bản đặc biệt khó khăn chưa ổn định về đời sống và sản xuất của các xã thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Sơn La | Hết hiệu lực quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
52 | 49/2005/NQ-HĐND | 12/12/2005 | Về phê chuẩn kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 | Hết hiệu lực do chỉ áp dụng trong giai đoạn 2006 - 2010 | 31/12//2010 |
53 | 81/2005/NQ-HĐND | 12/12/2005 | Phê chuẩn kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2006 - 2010) | Hết hiệu lực quy định trong văn bản | 31/12//2010 |
54 | 125/2006/NQ-HĐND | 11/12/2006 | Ban hành các quy định về tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12//2010 |
55 | 133/2006/NQ-HĐND | 12/10/2006 | Về kế hoạch triển khai thực hiện chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn Vùng đồng bào dân tộc và miền núi tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2010 (gọi tắt là Chương trình 135 giai đoạn II) | Hết hiệu lực do chỉ áp dụng trong giai đoạn thực hiện chương trình | 31/12//2010 |
56 | 140/2007/NQ-HĐND | 12/6/2007 | Về phương án, giải pháp quản lý, thanh toán vốn đầu tư XDCB còn thiếu của ngân sách tỉnh đến tháng 5 năm 2007 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2007 |
57 | 166/2007/NQ-HĐND | 10/122007 | Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng năm 2008 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2008 |
58 | 206/2008/NQ-HĐND | 09/4/2008 | Về giải pháp giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 140/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2008 |
59 | 214/2008/NQ-HĐND | 21/7/2008 | Về giải pháp giải quyết những vướng mắc trong việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 206/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2008 của HĐND tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2008 |
60 | 216/2008/NQ-HĐND | 21/7/2008 | Về việc phê duyệt phương án phân bổ chi tiết các nguồn vốn đầu tư phát triển còn lại thuộc ngân sách cấp tỉnh năm 2008 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2008 |
61 | 231/2008/NQ-HĐND | 27/9/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nhiệm vụ, chỉ tiêu, giải pháp trong Nghị quyết số 81/2005/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khoá XII về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 | Hết hiệu lực do chỉ áp dụng trong giai đoạn 2006 - 2010 | 31/12/2010 |
62 | 281/2009/NQ-HĐND | 17/7/2009 | Về định mức hỗ trợ các nội dung hoạt động của Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 - 2010) | Hết hiệu lực do chỉ áp dụng trong giai đoạn 2006 - 2010 | 31/12/2010 |
63 | 276/2009/NQ-HĐND | 17/7/2009 | Về một số nhiệm vụ trọng tâm và các giải pháp chủ yếu tổ chức thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng 6 tháng cuối năm 2009 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2009 |
64 | 297/2009/NQ-HĐND | 07/12/2009 | Phê chuẩn phương án phân bổ các nguồn vốn đầu tư phát triển và chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2009 |
65 | 291/2009/NQ-HĐND | 07/12/2009 | Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2010 |
66 | 293/2009/NQ-HĐND | 07/12/2009 | Về việc bổ sung Nghị quyết số 125/2006/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh khoá XII về ban hành các quy định về tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 | Hết hiệu lực do chỉ áp dụng trong giai đoạn 2007 - 2010 | 31/12/2010 |
67 | 323/2010/NQ-HĐND | 07/8/2010 | Về nhiệm vụ trọng tâm và các giải pháp chủ yếu tổ chức thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng 6 tháng cuối năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2010 |
68 | 340/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Về phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ và các nhóm giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2011 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2011 |
69 | 347/2010/NQ-HĐND | 10/12/2010 | Phê chuẩn nguyên tắc, cơ cấu phân bổ các nguồn vốn đầu tư phát triển và chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2011 |
II | Văn bản do UBND tỉnh ban hành |
|
|
| |
70 | 94/2003/QĐ-UB | 01/7/2003 | Về việc ban hành Quy định, thủ tục, trình tự, thời gian xét duyệt cấp giấy phép đầu tư cho các dự án và giải quyết các thủ tục hành chính theo mô hình "một cửa" | Hết thời hạn có hiệu lực | 30/12/2004 |
71 | 66/2003/QĐ-UB | 01/4/2003 | Về việc Ban hành chính sách thu hút đầu tư tại Sơn La | Đã được thay thế bởi QĐ số 199/2004/QĐ-UB | 30/12/2004 |
72 | 178/2003/QĐ-UB | 12/12/2003 | Về cơ chế giải pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
73 | 179/2003/QĐ-UB | 12/12/2003 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
74 | 43/2004/QĐ-UB | 31/3/2004 | Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư đào tạo nghề năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
75 | 44/2004/QĐ-UB | 05/4/2004 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2004 cho các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Sông Mã và Sốp Cộp | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
76 | 91/2004/QĐ-UB | 01/8/2004 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư XDCB đợt II năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
77 | 143/2004/QĐ-UB | 16/11/2004 | Về việc ban hành quy chế quản lý các đoàn của tỉnh Sơn La ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh Sơn La | Quyết định số 99/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005 thay thế | 02/9/2005 |
78 | 204/2004/QĐ-UB | 31/12/2004 | Về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
79 | 205/2004/QĐ-UB | 31/12/2004 | Về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
80 | 207/2004/QĐ-UB | 31/12/2004 | Về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
81 | 208/2004/QĐ-UB | 31/12/2004 | Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2004 tại Quyết định số 205/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2004 |
82 | 05/2005/QĐ-UB | 20/01/2005 | Về việc Sáp nhập, kiện toàn một số phòng, ban chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định số 56/2005/QĐ-UBND ngày 09/5/2005 thay thế | 15/5/2005 |
83 | 08/2006/QĐ-UBND | 21/02/2006 | Về việc ban hành cơ chế quản lý, điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2006 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2006 |
84 | 09/2006/QĐ-UBND | 21/02/2006 | Về việc giao các ngành, các huyện, thị xã triển khai các nhiệm vụ chủ yếu trong kế hoạch kinh tế - xã hội và ngân sách Nhà nước năm 2006 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2006 |
85 | 10/2006/QĐ-UBND | 03/3/2006 | Về việc phân công các ngành xây dựng đề án triển khai chương trình hành động của BCH Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu lần thứ XII của Đảng bộ tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2010 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.