ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1570/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1160/TTr-SCT ngày 26/7/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1730/TTr-VPUBND ngày 29/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước (kèm theo các Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ; Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT | Mã số Hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC | |
I. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
| |||
1 | BCT-BPC-275388 | Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 9 | 4 | |
2 | BCT-BPC-275389 | Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 13 | 4 | |
3 | BCT-BPC-275390 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 17 | 4 | |
4 | BCT-BPC-275384 | Cấp giấy huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 18 | 4 | |
5 | BCT-BPC-275385 | Cấp lại giấy huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 23 | 4 | |
II. Lĩnh vực hóa chất |
|
| |||
6 | BCT-BPC-275263 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 26 | 4 | |
7 | BCT-BPC-275264 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 31 | 4 | |
8 | BCT-BPC-275265 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 34 | 4 | |
9 | BCT-BPC-275266 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 37 | 4 | |
10 | BCT-BPC-275267 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 42 | 4 | |
11 | BCT-BPC-275268 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. | 45 | 4 | |
12 | B-BCT-BPC-254543-TT | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 48 | 4 | |
III. Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
|
| |||
13 | BCT-BPC-275062 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa. | 51 | 4 | |
IV. Lĩnh vực khoa học công nghệ |
|
| |||
14 | BCT-BPC-254577 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 57 | 4 | |
V. Lĩnh vực điện, năng lượng |
|
| |||
15 | BCT-BPC-275202 | Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương | 60 | 4 | |
16 | BCT-BPC-275203 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương | 65 | 4 | |
17 | BCT-BPC-275204 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | 68 | 4 | |
18 | BCT-BPC-275205 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. | 73 | 4 | |
19 | BCT-BPC-275206 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. | 76 | 4 | |
20 | BCT-BPC-275207 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. | 79 | 4 | |
21 | BCT-BPC-275208 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. | 82 | 4 | |
22 | BCT-BPC-275209 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. | 86 | 4 | |
VI. Lĩnh vực xây dựng cơ bản |
|
| |||
23 | BPC-284385 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp | 89 | 4 | |
24 | BPC-284386 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp | 94 | 4 | |
25 | BPC-284387 | Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp | 97 | 4 | |
VII. Lĩnh vực điều chỉnh quy hoạch Điện |
|
| |||
26 | BPC-2884388 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ | 101 | 4 | |
VIII. Lĩnh vực an toàn Điện |
|
| |||
27 | BCT-BPC-274634-TT | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 102 | 4 | |
28 | BCT-BPC- 274639-TT | Cấp lại thẻ an toàn điện | 105 | 4 | |
29 | BCT-BPC-274646-TT | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 108 | 4 | |
30 | BCT-BPC-261704-TT | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 111 | 4 | |
31 | BCT-BPC-261712-TT | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 113 | 4 | |
IX. Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
| |||
32 | BCT-BPC-275440 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 115 | 4 | |
33 | BCT-BPC-275441 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 129 | 4 | |
34 | BCT-BPC-275440 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | 135 | 4 | |
35 | BCT-BPC-275441 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | 146 | 4 | |
36 | BCT-BPC-263588 | Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | 153 | 4 | |
X. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
| |||
37 | BCT-BPC-275223 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 158 | 4 | |
38 | BCT-BPC-275224 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 163 | 4 | |
39 | BCT-BPC-275225 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 166 | 4 | |
40 | BCT-BPC-270387-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 169 | 4 | |
41 | BCT-BPC-270395-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 171 | 4 | |
42 | BCT-BPC-270412-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 173 | 4 | |
43 | BCT-BPC-270420-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 175 | 4 | |
44 | BCT-BPC-270517-TT | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 178 | 4 | |
45 | BCT-BPC-270576-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 180 | 4 | |
46 | BCT-BPC-270581-TT | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 182 | 4 | |
47 | BCT-BPC-270588-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | 184 | 4 | |
48 | BCT-BPC-270593-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 186 | 4 | |
49 | BCT-BPC-262039-TT | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 188 | 4 | |
50 | BCT-BPC-262043-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 192 | 4 | |
51 | BCT-BPC-262045-TT | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 195 | 4 | |
52 | BCT-BPC-262035-TT | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 198 | 4 | |
53 | BCT-BPC-262036-TT | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 201 | 4 | |
54 | BCT-BPC-262037-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 204 | 4 | |
55 | BCT-BPC-275226 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 207 | 4 | |
56 | BCT-BPC-275228 | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 211 | 4 | |
57 | BCT-BPC-275227 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 213 | 4 | |
58 | BCT-BPC-275189-TT | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá | 215 | 4 | |
59 | BCT-BPC-275191-TT | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá | 224 | 4 | |
XI. Lĩnh vực kinh doanh Khí |
|
| |||
60 | BCT-BPC-275409 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 230 | 4 | |
61 | BCT-BPC-275410 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 234 | 4 | |
62 | BCT-BPC-275411 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 237 | 4 | |
63 | BCT-BPC-275406 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 239 | 4 | |
64 | BCT-BPC-275407 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 242 | 4 | |
65 | BCT-BPC-275408 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 244 | 4 | |
66 | BCT-BPC-275418 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 246 | 4 | |
67 | BCT-BPC-275419 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 249 | 4 | |
68 | BCT-BPC-275420 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 251 | 4 | |
69 | BCT-BPC-275424 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 253 | 4 | |
70 | BCT-BPC-275425 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 256 | 4 | |
71 | BCT-BPC-275426 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 257 | 4 | |
XII. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|
| |||
72 | BCT-BPC-275303 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 259 | 4 | |
73 | BCT-BPC-275304 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 264 | 4 | |
74 | BCT-BPC-275305 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 267 | 4 | |
75 | BCT-BPC-275306 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 282 | 4 | |
76 | BCT-BPC-254507-TT | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | 285 | 4 | |
XIII. Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
| |||
77 | BCT-BPC-275105-TT | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 288 | 4 | |
78 | BCT-BPC-275106-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 293 | 4 | |
79 | BCT-BPC- 275107-TT | Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 296 | 4 | |
80 | BCT-BPC-275108-TT | Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 299 | 4 | |
81 | BCT-BPC-275269 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 302 | 4 | |
82 | BCT-BPC-275270 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 306 | 4 | |
83 | BCT-BPC-275271 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 311 | 4 | |
84 | BCT-BPC-275272 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 316 | 4 | |
85 | BCT-BPC-275273 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 321 | 4 | |
86 | BCT-BPC-275274 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 324 | 4 | |
87 | BCT-BPC-275275 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 327 | 4 | |
88 | BCT-BPC-275276 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 332 | 4 | |
89 | BCT-BPC-275277 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 339 | 4 | |
90 | BCT-BPC-275278 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 345 | 4 | |
91 | BCT-BPC-275279 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 348 | 4 | |
92 | BCT-BPC-275280 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 351 | 4 | |
93 | BCT-BPC-275281 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 358 | 4 | |
94 | BCT-BPC-275282 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 365 | 4 | |
95 | BCT-BPC-275283 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 367 | 4 | |
96 | BCT-BPC-275284 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 370 | 4 | |
XIV. Lĩnh vực giám định thương mại |
|
| |||
97 | BCT-BPC- 274983-TT | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 376 | 4 | |
98 | BCT-BPC-274983-TT | Đăng ký thay đổi đấu nghiệp vụ giám định thương mại | 379 | 4 | |
XV. Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
| |||
99 | BCT-BPC-254695-TT | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh | 382 | 4 | |
100 | BCT-BPC-254705-TT | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh | 387 | 4 | |
101 | BCT-BPC-254708-TT | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh | 388 | 4 | |
102 | BCT-BPC-254709-TT | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | 391 | 4 | |
103 | BCT-BPC-254707-TT | Thông báo thực hiện khuyến mại | 393 | 4 | |
104 | BCT-BPC-275340 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 395 | 4 | |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số Hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
| ||
1 | BCT-BPC-275430 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 397 |
|
2 | BCT-BPC-275431 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 399 |
|
3 | BCT-BPC-275432 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 401 |
|
4 | BCT-BPC-254607 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 403 |
|
5 | BCT-BPC-254614 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhăm mục đích kinh doanh | 407 |
|
6 | BCT-BPC-254611 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 410 |
|
7 | BCT-BPC-275233 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 413 |
|
8 | BCT-BPC-275230 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 417 |
|
9 | BCT-BPC-275229 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 420 |
|
10 | BCT-BPC-275235 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thành phố thuộc tỉnh | 423 |
|
11 | BCT-BPC-275236 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thành phố thuộc tỉnh | 427 |
|
12 | BCT-BPC-275237 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thành phố thuộc tỉnh | 430 |
|
13 | BCT-BPC-262046 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 433 |
|
14 | BCT-BPC-262047 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 437 |
|
15 | BCT-BPC-262048 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 441 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.