ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/2004/QĐ-UB | Sơn La, ngày 01 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2004 (NGUỒN VỐN VAY KHO BẠC)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành tại các Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999; số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 của Chính phủ;
Căn cứ thông báo số 621/TBB-TU của Ban thường vụ Tỉnh ủy về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn vay kho bạc đầu tư xây dựng cơ bản năm 2004.
Căn cứ quyết định số: 91/2004/QĐ-UB ngày 01/8/2004 của UBND tỉnh Sơn La về việc giao chỉ tiêu vốn XDCB đợt II năm 2004.
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số: 719/TT-KH ngày 01 tháng 12 năm 2004;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2004 như sau:
Tổng mức vốn điều chỉnh: 3 tỷ đồng (Ba tỷ đồng chẵn).
Nguồn vốn: Vốn vay kho bạc Nhà nước đầu tư cơ sở hạ tầng năm 2004.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch điều chỉnh, các chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm đôn đốc và hướng dẫn các chủ đầu tư tổ chức thực hiện đảm bảo đúng kế hoạch vốn đã giao; đồng thời có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch theo quy chế hoạt động của HĐND và UBND tỉnh khoá XII.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh văn phòng HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các chủ đầu tư, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA |
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN VAY KHO BẠC NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2004
(Kèm theo quyết định số: 157/QĐ-UB ngày 01/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch Điều chỉnh | |||
Vốn đã giao tại quyết định số: 91/QĐ-UB | Tăng | Giảm | KH sau điều chỉnh | |||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
| 7.000 | 3.000 | 3.000 | 7.000 |
1 | Sân vận động tỉnh | BQL cụm CN và khu đô thị mới | 3200 chỗ | 1998-2004 | Thị Xã | 31.793 | 2.000 |
| 1.000 | 1.000 |
2 | Nhà khách UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | 4316 m2 | 2001-2002 | Thị xã | 9.793 | 5.000 |
| 2.000 | 3.000 |
3 | San nền cải tạo mặt bằng khu dân cư bản Lắc | UBND thị xã Sơn La | 4 0383 m2 | 2002-2003 | Thị xã | 2.212 |
| 1.000 |
| 1.000 |
4 | Nhà khách nhà ăn Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | 1491 m2 | 2004-2005 | Thị xã | 6.333 |
| 2.000 |
| 2.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.