TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15606/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ công văn số 153/MBV-27 ngày 15/09/2007 của Công ty Liên doanh MERCEDES-BENZ Việt Nam, hồ sơ nhập khẩu xe ô tô của Tổ chức CARE quốc tế tại Việt Nam và giá bán xe ô tô trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005 của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại xe | Năm sản xuất | Giá xe mới |
| PHẦN III |
|
|
| CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
| CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA LANDCRUISER PRADO GX 3.0; 08 Chỗ | 2007 | 1450 |
| CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
| B. XE HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ | 2007 | 900 |
| CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
| E. XE LD MERCEDES-BENZ VIỆT NAM |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ C230 AVANTGARDE | 2007 | 1120 |
2 | MERCEDES-BENZ E200K Avantgarde | 2007 | 1380 |
| M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | VINAXUKI 1490T | 2007 | 134 |
Điều 2. Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại Quyết định số 11463/QĐ-CT-THNVDT ngày 21/08/2007 và Quyết định số 1792/QĐ-CT-THDT ngày 05/02/2007 của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Loại xe | Giá xe mới/Năm sản xuất | |||||
97-98 | 99-00 | 01-02 | 03-04 | 05-06 | 2007 | |
PHẦN III |
|
|
|
|
|
|
CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
|
| |
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
D. XE CÔNG TY LD MERCEDES-BENZ VIỆT NAM |
|
|
|
|
| |
1. MERCEDES C180K SPORT | 380 | 450 | 530 | 620 | 730 | 820 |
2. MERCEDES E280 ELEGANCE 2006 |
|
|
|
| 1370 | 1530 |
3. MERCEDES E280 ELEGANCE 2007 |
|
|
|
|
| 1760 |
4. MERCEDES SPRINTER 311 | 340 | 380 | 420 | 490 | 540 | 600 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, đối với các doanh ngiệp kinh doanh bán xe ô tô thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 22/10/2006 theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 4. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.