ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1552/QĐ-CTUBND | Hưng Yên, ngày 01 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG CÁC LĨNH VỰC LUẬT SƯ; TƯ VẤN PHÁP LUẬT; CÔNG CHỨNG; GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN; CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: số 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực; số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 369/TTr-STP ngày 15/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 131 (Một trăm ba mươi mốt) thủ tục hành chính chuẩn hóa: 112 TTHC cấp tỉnh; 06 TTHC cấp huyện; 05 TTHC cấp xã; 06 TTHC áp dụng chung; 02 TTHC của Công chứng viên thực hiện chứng thực (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND: Số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; số 1392/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng và Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Lĩnh vực Công chứng); số 1610/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (Mục II phần I, mục II phần II).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-CTUBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
I. Lĩnh vực Luật sư | ||
1. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
2. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
3. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sở Tư pháp |
4. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp |
5. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
6. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
7. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
8. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
9. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
10. | Hợp nhất công ty luật | Sở Tư pháp |
11. | Sáp nhập công ty luật | Sở Tư pháp |
12. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp |
13. | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Sở Tư pháp |
14. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
15. | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | UBND cấp tỉnh |
16. | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | UBND cấp tỉnh |
17. | Giải thể Đoàn luật sư | UBND cấp tỉnh |
18. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
19. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
20. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
II. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | ||
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
2. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
3. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Sở Tư pháp |
4. | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Sở Tư pháp |
5. | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | Sở Tư pháp |
6. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
7. | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Sở Tư pháp |
8. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
9. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Sớ Tư pháp |
10. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
III. Lĩnh vực Công chứng | ||
1. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
2. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tư pháp |
3. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
4. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
5. | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
6. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
7. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
8. | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Sở Tư pháp |
9. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | Sở Tư pháp |
10. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
11. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
12. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
13. | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Sở Tư pháp |
14. | Thành lập Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh |
15. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
16. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
17. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Sở Tư pháp |
18. | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh |
19. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh |
20. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Sở Tư pháp |
21. | Sáp nhập Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh |
22. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Sở Tư pháp |
23. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh |
24. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Sở Tư pháp |
25. | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | UBND cấp tỉnh |
26. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Sở Tư pháp |
27. | Thành lập Hội công chứng viên | UBND cấp tỉnh |
28. | Công chứng bản dịch | Tổ chức hành nghề công chứng |
29. | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Tổ chức hành nghề công chứng |
30. | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
31. | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Tổ chức hành nghề công chứng |
32. | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
33. | Công chứng di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng |
34. | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
35. | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
36. | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
37. | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Tổ chức hành nghề công chứng |
38. | Nhận lưu giữ di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng |
39. | Cấp bản sao văn bản công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
IV. Lĩnh vực Giám định tư pháp | ||
1. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
4. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
5. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
6. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
7. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
8. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
9. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
10. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | Sở Tư pháp |
11. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Sở Tư pháp |
V. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản | ||
1. | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | Sở Tư pháp |
VI. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | ||
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Sở Tư pháp |
2. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Sở Tư pháp |
3. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Sở Tư pháp |
4. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
5. | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
6. | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
7. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
8. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
9. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
10. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
11. | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Tư pháp |
12. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
13. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Sở Tư pháp |
14. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
15. | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Sở Tư pháp |
16. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
17. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
18. | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Sở Tư pháp |
19. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||
1. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
2. | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
3. | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
4. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
5. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
6. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Sở Tư pháp |
7. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
8. | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Sở Tư pháp |
9. | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
10. | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
11. | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Sở Tư pháp |
12. | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
I. Lĩnh vực Chứng thực | ||
1. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Phòng tư pháp |
2. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Phòng tư pháp |
3. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Phòng tư pháp |
4. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Phòng tư pháp |
5. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Phòng tư pháp |
6. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Phòng Tư pháp |
C. Thủ tục hành chính cấp xã | ||
I. Lĩnh vực Chứng thực | ||
1. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND cấp xã |
2. | Chứng thực di chúc | UBND cấp xã |
3. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | UBND cấp xã |
4. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND cấp xã |
5. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND cấp xã |
D. Thủ tục hành chính áp dụng chung | ||
I. Lĩnh vực Chứng thực | ||
1. | Cấp bản sao từ sổ gốc | Các cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
3. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
4. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
5. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
6. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
E. Thủ tục hành chính do Công chứng viên thực hiện | ||
I. Lĩnh vực Chứng thực | ||
1. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Công chứng viên |
2. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Công chứng viên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.