BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1545/2001/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 15 HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 1654/1999/QĐ-BYT ngày 29/5/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, xét duyệt hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 29/4/2001;
- Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay công bố 15 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Các đơn vị có hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký đã cấp lên nhãn, nội dung nhãn phải theo đúng nội dung đã ghi trong giấy chứng nhận đăng ký lưu hành và phải chấp hành đúng các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam có liên quan tới việc quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng và Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị có hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
DANH MỤC
HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1545/2001/QĐ-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Tên thương mại | Tên chung và hàm lượng | Tên đơn vị đăng ký | Số đăng ký |
1 | MICROSHIELD 2% | Cholorhexdine Gluconate 2% | Công ty Jonhnson & Jonhnson Medical S.A., Inc, USA | VNDP-HC-051-05-01 |
2 | MICROSHELD PVP | Povidone Iodine 7,5% | Công ty Jonhnson & Jonhnson Medical S.A., Inc, USA | VNDP-HC-052-05-01 |
3 | MICROSHIELD HANDRUB | Chlorhexidine Gluconate 0.5% + Ethylalcothol 70% | Công ty Jonhnson & Jonhnson Medical S.A., Inc, USA | VNDP-HC-053-05-01 |
4 | MICROSHIELD 4% | Chlorhexidine Gluconate 4% | Công ty Jonhnson & Jonhnson Medical S.A., Inc, USA | VNDP-HC-054-05-01 |
5 | RID MEDICATED LOTION 3 WAY BITE PROTECTION | Diethyl-M-Toluamide (DEET) 16% | Doanh nghiệp tư nhân Nam - úc | VNDP-HC-055-05-01 |
6 | JUMBO A MAT | 10mg Prallethrin/mat + 20mg Pyperonyl butoxide/ mat | Công ty HH Technopia Việt Nam | VNDP-HC-056-05-01 |
7 | JUMBO MAT | 12mg Prallethrin/mat + 25mg Pyperonyl butoxide/ mat | Công ty HH Technopia Việt Nam | VNDP-HC-057-05-01 |
8 | GOLD FISH COIL | D-allethrin (pynamin forte) 0.2% | Công ty HH Technopia Việt Nam | VNDP-HC-058-05-01 |
9 | SHIELDTOX | Prallethirin 0.09% + Permethrin 0.10% + Tetramethrin 0.18% | Công ty TNHH Thương mại Dũng Sơn Linh | VNDP-HC-059-05-01 |
10 | Dầu Trừ Muỗi VIPESCO | Alpha Cypermethrin 0.1% + Propoxur 0.1% | Công ty thuốc sát trùng Việt Nam (VIPESCO) | VNDP-HC-060-05-01 |
11 | RAID LAMINATED FOIL MAT | 50mg d-cis/trans allethrin (pynamin forte)/miếng | Công ty TNHH SC. Johnson & Son Việt Nam | VNDP-HC-061-05-01 |
12 | HƯƠNG TRừ MUỗI RESCUE | Pynamin forte 0.3% + Pyperonyl butoxide 0.1% | Công ty TNHH Thiên Trang | VNDP-HC-062-05-01 |
13 | HƯƠNG TRừ MUỗI VIệT TIếN | Pynamin forte 0.3% + Pyperonyl butoxide 0.01% | Công ty TNHH Tân Việt Tiến | VNDP-HC-063-05-01 |
14 | MADACIDE-1 | N Alky(60%C14, 30%C16, 5%C12, 5%C18) dimethyl benzyl ammonium chlorides 0.105% + n Alkyl (68%C12, 32%C14) dimethyl ethyl benzyl ammonium chlorides 0.105% | Công ty TNHH Lê Phong | VNDP-HC-064-05-01 |
15 | MADACIDE-FD | Isoprophanol 21% | Công ty TNHH Lê Phong | VNDP-HC-065-05-01 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.